[2024] Thi thử TN chuyên Hà Tĩnh

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 070

41A 42D 43C 44D 45B 46A 47D 48B 49C 50D
51B 52B 53D 54B 55B 56A 57C 58A 59C 60D
61C 62A 63C 64C 65C 66A 67B 68D 69B 70C
71A 72A 73D 74B 75A 76C 77C 78D 79D 80D

Câu 41. Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. CaCl2.       B. Ca(OH)2.       C. CaOCl2.         D. NaCl.

Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?

A. Butan.       B. Metan.       C. Propan.       D. Axetilen.

Câu 43. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6.        B. Tơ visco.       C. Tơ tằm.       D. Tơ nilon-6,6.

Câu 44. Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2.       B. NaOH.       C. Na2CO3.       D. HCl.

Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?

A. AlCl3.       B. Al2O3.       C. Al2(SO4)3.       D. Al(OH)3.

Câu 46. Phản ứng giữa chất nào sau đây với FeO không phải là phản ứng oxi hoá khử?

A. HCl.       B. H2.       C. HNO3.       D. H2SO4 đặc.

Câu 47. Công thức của axit oleic là

A. C17H35COOH.       B. CH3COOH.       C. C15H31COOH.       D. C17H33COOH.

Câu 48. Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?

A. Lysin.        B. Valin.       C. Alanin.       D. Glyxin.

Câu 49. Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?

A. S.       B. Cl2.       C. H2O.       D. O2.

Câu 50. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. Andehit axetic.        B. Etyl fomat.       C. Glucozơ.       D. Saccarozơ.

Câu 51. Trong các kim loại Al, Au, Ag, Cu, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Al.       B. Ag.       C. Au.       D. Cu.

Câu 52. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, tạo thành kết tủa và giải phóng khí?

A. Mg.       B. Ba.       C. K.       D. Na.

Câu 53. Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài một ống kim loại X. Kim loại X thường đúng là

A. Ag.       B. Ba.        C. Cu.        D. Zn.

Câu 54. Chất X có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất bằng cách ngăn cản bức xạ cực tím. Chất X là

A. cacbon dioxit.       B. ozon.       C. oxi.       D. lưu huỳnh đioxit.

Câu 55. Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al2(SO4)3.       B. NaAlO2.       C. AlCl3.       D. Al(NO3)3.

Câu 56. Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Fe3+ và NO3-.       B. Ag+ và Cl-.       C. Ag+ và PO43-.       D. Al3+ và OH-.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Lương Tài 2 - Bắc Ninh

Câu 57. Thủy phân tripeptit Ala-Ala-Ala, thu được amino axit có công thức là

A. H2NCH2COOH.       B. H2NCH(NH2)COOH.

C. H2NCH(CH3)COOH.       D. H2NCH(C3H7)COOH.

Câu 58. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5.       B. HCOOCH3.       D. CH3COOC2H3.       D. C2H5COOCH3.

Câu 59. Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại ở catot?

A. Al(NO3)3.        B. MgSO4.       C. CuSO4.       D. KCl.

Câu 60. Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

A. CuO + H2 (t°) → Cu + H2O.

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + ½H2

C. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2

D. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn

(Xem giải) Câu 61. Nung hoàn toàn 100 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy, không chứa canxi. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. Phần trăm khối lượng của canxi có trong chất rắn X là

A. 28,59%.       B. 25,64%.       C. 35,71%.       D. 41,67%.

(Xem giải) Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và M (có cùng số mol) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 560 ml (dktc) khí H2. Kim loại M là

A. Al.       B. Ca.       C. Fe.       D. Mg

(Xem giải) Câu 63. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,60.            B. 2,16.            C. 4,32.            D. 43,20.

(Xem giải) Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

B. Poli(vinyl clorua) dùng sản xuất chất dẻo.

C. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói.

D. Poliisopren dùng để sản xuất cao su.

(Xem giải) Câu 65. Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: KHCO3, Fe2(SO4)3, (NH4)2CO3, AlCl3, KAlO2. Số dung dịch tác dụng được cả với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. 4.       B. 1.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 66. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là?

A. Glucozơ và sobitol.       B. Fructozơ và sobitol.

C. Glucozơ và fructozơ.       D. Saccarozơ và glucozơ.

(Xem giải) Câu 67. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2, thủy phân este X trong dung dịch axit (H2SO4), thu được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng khử được AgNO3 (trong NH3) thành bạc kim loại, khi đun nóng. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC(CH3)=CH2.       B. HCOOCH=CHCH3.

C. HCOOCH2CH=CH2.       D. CH3COOCH=CH2.

(Xem giải) Câu 68. X là một este đơn chức, mạch hở. Đun nóng 1,76 gam X với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam ancol etylic. Tên gọi của X là

A. Etyl format       B. Etyl acrylat.       C. Etyl propionat.       D. Etyl axetat.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Hòa Bình (Lần 1)

(Xem giải) Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được lượng muối là

A. 9,67 gam.      B. 8,94 gam.        C. 8,21 gam.      D. 8,82 gam.

(Xem giải) Câu 70. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Fe kim loại?

A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.

B. Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

C. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe2O3 nung nóng.

D. Sục khi H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.

(Xem giải) Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 3.        B. 4.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi rán có thể dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng trùng hợp.
(c) Mỗi gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có 5 nhóm OH.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Mì chính (bột ngọt) là muối natri của axit axetic.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 5.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 73. Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch X chứa KOH 0,02 M và CaCl2 0,01 M thấy khối lượng tủa lớn nhất khi số mol H3PO4 bằng 0,03. Khi nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,024 mol H3PO4 vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,440.       B. 3,720.       C. 3,264.       D. 3,492.

(Xem giải) Câu 74. Hỗn hợp E gồm các triglixerit và các axit béo tự do (trong E nguyên tố oxi chiếm 11,3525% về khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH (vừa đủ), đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 50,04 gam hỗn hợp muối và 2,76 gam glixerol. Để đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 4,055 mol O2. Mặt khác, cho 56,375 gam E phản ứng tối đa với V ml dung dịch Br2 0,9M. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 201.       B. 249.       C. 269.       D. 301.

(Xem giải) Câu 75. Một bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Biết rằng để đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,2 J, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và hiệu suất nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy khí hóa lỏng (LPG) dùng để nâng nhiệt độ của nước là 60%. Khối lượng khí hóa lỏng (LPG) cần đốt để đưa 3 lít nước từ 20°C lên 100°C là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 1)

A. 33,69.       B. 20,21.       C. 12,13.       D. 35,87.

(Xem giải) Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,04M và HNO3 0,08M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 1,12 lit hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với He là 5,4. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 41%.       B. 37%.       C. 30%.       D. 26%.

(Xem giải) Câu 77. X là este no, đơn chức mạch hở, Y là axit cacboxylic đồng đẳng với axit metacrylic, Z là este 2 chức tạo bởi axít Y và ancol no mạch hở T. Đốt cháy mà gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y bằng số mol Z) cần dùng 7,504 lít O2 (đktc), thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, m gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 22,4 gam Brom. Biết E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Khối lượng của X trong E gần với giá trị nào sau đây nhất

A. 6,1 gam.       B. 8,5 gam.       C. 6,4 gam.       D. 7,5 gam

(Xem giải) Câu 78. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM với cường độ dòng điện không đổi bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:

Thời gian điện phân (s) Khối lượng catot tăng (gam) Khí thoát ra ở hai điện cực Khối lượng dung dịch giảm (gam)
t m 2 đơn chất khí a
1,5t 1,5m 2 đơn chất khí a + 4,8
2t 1,5m 3 đơn chất khí 2a – 7,02

Biết các khi sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được 100%. Tổng (x + y) có giá trị bằng

A. 0,65.       B. 0,30.        C. 0,45.       D. 0,75.

(Xem giải) Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau

Biết E, F đều là các hợp chất khác nhau của nhôm. Các chất E, Y và T lần lượt là

A. Al(OH)3, NaOH và HCl.        B. Al2O3, NH3 và HCl.

C. Al2O3, NaOH và CO2.       D. Al2(SO4)3, NH3 và CO2.

(Xem giải) Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Trong số các chất E, F, X, Y, Z thì có 4 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khi H2.
(f) Chất X nung với NaOH, CaO chỉ thu được các chất vô cơ.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 2.       D. 3.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!