[2024] Thi thử TN trường Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 096
41B | 42B | 43D | 44A | 45D | 46B | 47C | 48C | 49D | 50D |
51B | 52A | 53C | 54D | 55D | 56B | 57B | 58B | 59A | 60C |
61C | 62D | 63C | 64A | 65B | 66C | 67C | 68A | 69A | 70A |
71C | 72D | 73D | 74A | 75D | 76B | 77A | 78A | 79C | 80C |
Câu 41: Axit axetic có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 42: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. -2. B. +2. C. -3. D. +3.
Câu 43: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 44: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOH. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOH.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na. B. K. C. Cu. D. W.
Câu 46: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KCl.
Câu 47: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). C. Tơ visco. D. Xenlulozơ.
Câu 48: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2. B. Mg(OH)2. C. MgCl2. D. MgO.
Câu 49: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 50: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Fe3+.
Câu 51: Thạch cao nung thu được khi đun nóng thạch cao sống ở 160°C, được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
А. КОН. B. Na2SO4. C. KCl. D. NaNO3.
Câu 53: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 54: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 55: Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là
A. +5. B. +3. C. +2. D. +6.
Câu 56: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 57: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. FeCl2.
Câu 58: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. C2H5NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.
(Xem giải) Câu 59: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 5,40. C. 1,35. D. 1,80.
(Xem giải) Câu 60: Cho 5 dung dịch sau: K2CO3, NaCl, NaHCO3, HNO3, (NH4)2CO3. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
(Xem giải) Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon, tơ capron đều kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 63: X là nguyên tố phổ biến thứ 3 (sau oxi và silic) và là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất. X là một kim loại rất nhẹ, chống mài mòn tốt. X và hợp chất của X được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ hay giao thông vận tải, y tế, xây dựng… Kim loại X là
A. Bạc. B. Sắt. C. Nhôm. D. Crom.
(Xem giải) Câu 64: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
(Xem giải) Câu 65: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3 thu được Na2CO3, H2O và 2,24 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 30,0. B. 16,8. C. 25,2. D. 15,0.
(Xem giải) Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 37,7. B. 11,6. C. 55,2. D. 18,1.
(Xem giải) Câu 67: Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch NaOH, thu được m gam natri stearat. Giá trị của m là
A. 211,6. B. 193,2. C. 183,6. D. 200,8.
(Xem giải) Câu 68: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,25. D. 0,42.
Câu 69: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
(Xem giải) Câu 70: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 71: Cho sơ đồ phản ứng:
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3.
(Xem giải) Câu 72: X, Y, Z là 3 hóa chất được dùng phổ biến làm phân bón hóa học, chúng thuộc 3 loại phân bón đơn để cung cấp 3 thành phần chính: đạm, lân và kali cho cây trồng. Ba hóa chất trên đều tan trong nước, biết:
– Dung dịch nước của X khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 hoặc dung dịch NaOH dư tạo kết tủa.
– Khi cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch nước Y và đun sôi, nhận thấy có mùi khai bay ra, nhưng khi cho dung dịch HCl vào dung dịch Y thì không thấy hiện tượng gì xảy ra. Dung dịch Y cũng tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl2.
– Dung dịch nước của Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3, nhưng không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2.
Cho các phát biểu sau về X, Y, Z:
(a) X có tác dụng thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây.
(b) Y được điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng của muối cacbonat với axit tương ứng.
(c) Độ dinh dưỡng của phân bón chứa 70% khối lượng chất Z là 43,22 %.
(d) Dùng thêm 1 thuốc thử có thể phân biệt được 3 loại phân bón chứa X, Y và Z ở trên.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng dư dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
E + 2NaOH (t°) → 2Y + Z
Y + HCl → T + NaCl
Z + 2X (H2SO4 đặc, t°) → F + 2H2O
Biết công thức phân tử của hai chất hữu cơ E, F lần lượt là C6H10O6, C6H6O8; Z là ancol đa chức; T là hợp chất hữu cơ tạp chức. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z.
(b) Từ axetilen có thể điều chế trực tiếp được chất Z.
(c) Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và Na2CO3.
(d) Chất E chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn.
(e) 1 mol chất F hoặc 1 mol chất X tác dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein và peptit đều có cùng thành phần nguyên tố.
(b) Trùng hợp buta-1,3-đien (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
(c) Ở điều kiện thường, axit glutamic và tristearin là các chất rắn.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(đ) Tinh bột là nguyên liệu chính để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A trong thời gian 4632 giây, thu được dung dịch X; đồng thời anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 6948 giây, thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dung dịch X chỉ chứa hai muối.
B. Nếu thời gian điện phân là 5790 giây, thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực.
C. Giá trị của a là 0,12 mol.
D. Giá trị của b là 0,22 mol.
(Xem giải) Câu 77: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31,1. B. 32,2. C. 33,3. D. 30,5.
(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este đa chức mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, MX < MY < MZ < 234. Đốt cháy m gam E trong O2 dư, thu được 0,73 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol và 22,42 gam hỗn hợp muối khan T không tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy toàn bộ T thu được Na2CO3, 0,265 mol CO2 và 0,165 mol H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong m gam E là
A. 5,84. B. 4,38. C. 7,30. D. 8,76.
(Xem giải) Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml vinyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong bình thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong bình thứ hai đồng nhất.
(b) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Ở bước 3, trong bình thứ nhất xảy ra phản ứng este hóa.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong bình thứ nhất có khả năng làm mất màu nước Br2.
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng có trong bình cầu
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaHCO3, NaOH.
Bình luận