Bài tập Polime (Phần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
(Xem giải) Câu 1. Khi clo hóa PVC thu được clorin mà trong đó số nguyên tử nguyên tố Cl bằng 2/3 số nguyên tử nguyên tố C. Trung bình 1 phân tử Clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 2. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số polime hóa là 12000. X là
A. PP. B. PVC. C. Teflon. D. PE.
(Xem giải) Câu 3. Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 → A → B → PVC (Hiệu suất tương ứng 15%, 95%, 90%). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là :
A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 6986 m3.
(Xem giải) Câu 4. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan (ở đktc) là:
A. 3584m3 B. 5500m3 C. 3560m3 D. 3500m3
(Xem giải) Câu 5. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây?
A. Polipropilen B. Tinh bột
C. Polivinyl clorua (PVC) D. Polistiren (PS)
(Xem giải) Câu 6. Clo hóa poli (vinyl clorua) (PVC) trong điều kiện thích hợp, thu được một loại polime mới, trong đó clo chiếm 62,39% theo khối lượng. Số mắt xích PVC trung bình đã phản ứng với 1 phân tử Cl2 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 7. Một đoạn PVC có phân tử khối là 10000 và một đoạn PE có phân tử khối là 7000. Số mắt xích tương ứng có trong các đoạn mạch đó là
A. 240 và 300. B. 160 và 250. C. 160 và 200. D. 200 và 250.
(Xem giải) Câu 8. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
(Xem giải) Câu 9. Để thu được 5 gam PVC cần dùng ít nhất m gam vinyl clorua, biết hiệu suất tổng hợp PVC đạt 80%. Giá trị của m là ?
A. 5,75 gam B. 7,35 gam C. 6,25 gam D. 10,5 gam
(Xem giải) Câu 10. Tiến hành tổng hợp PVC bằng cách đun nóng 37,5 gam vinyl clorua với một lượng nhỏ (0,3-0,7%) chất xúc tác benzoyl peoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết xúc tác) vào 2 lít dung dịch Br2 0,1M; sau đó cho thêm KI dư thấy tạo thành 20,32 gam I2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp PVC là
A. 66,7% B. 80,0% C. 86,7% D. 93,3%
(Xem giải) Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
(Xem giải) Câu 12. Cứ 91,5 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 40 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 3 : 5. B. 2 : 3. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
(Xem giải) Câu 13. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được Cao su Buna-S. Đốt cháy hoàn toàn cao su này thì số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho 19,95 gam mẫu cao su này tác dụng với m gam Br2. Giá trị m là
A. 42,67 gam. B. 36,00 gam. C. 30,96 gam. D. 39,90 gam.
(Xem giải) Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O2 và 80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí (đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Xác định m?
A. 159,6 gam B. 159,5 gam C. 141,1 gam D. 141,2 gam
(Xem giải) Câu 15. Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối -S-S-?
A. 46 B. 47 C. 37 D. 36
(Xem giải) Câu 16. Một loại cao su Buna-S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với dung dịch chứa 9,6 gam brom. Giá trị của m là:
A. 5,74. B. 6,36. C. 4,80. D. 5,32.
(Xem giải) Câu 17. Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam. B. 5,20 gam. C. 1,02 gam. D. 2,08 gam.
(Xem giải) Câu 18. Tiến hành trùng hợp Stiren thấy phản ứng chỉ xảy ra một phần. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào 100ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho thêm KI (dư) thấy sinh ra I2, lượng I2 này tác dụng vừa hết với 40 ml Na2S2O3 0,125M (trong phản ứng này Na2S2O3 biến thành Na2S4O6). Khối lượng Stiren còn dư (không tham gia phản ứng) là?
A. 1,3 gam B. 2,6 gam C. 3 gam D. 4,5 gam
(Xem giải) Câu 19. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
(Xem giải) Câu 20. Đun 24,8 gam hỗn hợp X gồm phenol và fomanđehit (tỉ lệ mol 1 : 1, xúc tác axit) thu được hỗn hợp X gồm polime và một chất trung gian là ancol o-hiđroxibenzylic (Y). Tách polime, cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch Br2 thu được 2,82 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng tạo polime là
A. 90%. B. 95%. C. 85%. D. 80%.
(Xem giải) Câu 21. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và chất (X). Đốt cháy hoàn toàn a mol chất (Y) cùng oxi và hidro với (X) nhưng hơn (X) một nguyên tử cacbon sẽ thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là m gam. Mối liên hệ a và m là
A. m = 372a. B. m = 142a. C. m = 124a. D. m = 186a.
(Xem giải) Câu 22. Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy 1 mol polime đó sẽ thu được 8800 gam CO2. Hệ số trùng hợp của quá trình là
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
(Xem giải) Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam và bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9. B. 36. C. 54. D. 18.
(Xem giải) Câu 24. Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80%; 22,4 gam. B. 20%; 25,2 gam.
C. 90%; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam.
(Xem giải) Câu 25. Khi trùng ngưng 7,5 gam amino axit axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,56 gam B. 6 gam C. 4,25 gam D. 4,56 gam
(Xem giải) Câu 26. Thuỷ phân 14 gam một polipeptit X với hiệu suất 80% thu được 14,04 gam một α-amino axit Y. Y là amino axit nào sau đây?
A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Valin
(Xem giải) Câu 27. Tiến hành đồng trùng ngưng ε-amino hexanoic và ω-amino heptanoic thu được một loại tơ poliamit X có n mắt xích -NH-(CH2)5-CO- và m mắt xích -NH-(CH2)6-CO-. Lấy 24,35 gam tơ X đem đốt cháy hoàn toàn với O2 vừa đủ thu được hỗn hợp Y. Sục Y qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 2,24 lít (đktc) một khí duy nhất. Tỉ số n : m là
A. 3:4. B. 5:3. C. 3:5. D. 2:1.
(Xem giải) Câu 28. Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là:
A. 2 : 1 B. 1 : 3 C. 3 : 2 D. 1 : 2
(Xem giải) Câu 29. Đồng trùng hợp đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?
A. x/y = 2/3. B. x/y = 3/2. C. x/y = 1/3. D. x/y = 3/5.
(Xem giải) Câu 30. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acylonitrin thu được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và acylonitrin trong cao su đó là
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
Bình luận