[2018 – 2019] Kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 12 – THPT Nguyễn Khuyến

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Thời gian làm bài: 50 phút

⇒ Đáp án và giải chi tiết:

1B 2A 3A 4C 5D 6C 7B 8C
9B 10D 11D 12A 13B 14C 15B 16B
17A 18D 19D 20C 21B 22A 23D 24C

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):

Câu 1. X là chất rắn ở điều kiện thường, dung dịch chất X làm quì tím chuyển màu xanh. Vậy X là

A. metylamin.       B. lysin.       C. glyxin.       D. phenylamin.

Câu 2. Z thuộc loại polisaccarit, trong công nghiệp Z là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. Công thức của Z là

A. (C6H10O5)n.       B. C12H22O11.       C. C6H12O6.       D. (C2H4)n

Câu 3. Số đồng phân amin ứng với CTPT C3H9N là

A. 4.       B. 2       C. 5       D. 3.

Câu 4. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua).       B. Poliacrionitrin.       C. Polipropylen       D. Poli(vinyl axetat).

Câu 5. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?

A. Cu.       B. Al.       C. Au.       D. Ag.

Câu 6. Để thu được Cu từ dung dịch CuCl2 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau đây ?

A. Na.       B. Ag.       C. Zn.       D. Ba.

Câu 7. Phát biểu nào sai khi nói về triolein ?

A. Có công thức (C17H33COO)3C3H5       B. Là chất rắn ở điều kiện thường.

C. Tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°).       D. Có 6 liên kết π trong phân tử.

Câu 8. Nhúng lá sắt có khối lượng 20 gam vào 50 ml dung dịch CuSO4 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng lá sắt sau phản ứng là (cho toàn bộ Cu sinh ra bám vào lá sắt)

A.19,2       B. 26,4       C. 20,8       D. 23,2

Câu 9. Chất nào sau đây không phản ứng với với dung dịch NaOH, đun nóng

A. glyxin.       B. saccarozơ       C. Gly-Ala       D. etyl axetat.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến - Hồ Chí Minh (04/04)

Câu 10. Cho các dung dịch: glixerol; anbumin; saccarozơ; glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là:

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

Câu 11. Kim loại Fe không tan trong dung dịch:

A. HNO3 loãng.       B. HCl đặc.       C. H2SO4 loãng.       D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 12. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 2.       B. 1       C. 4.       D. 3.

Câu 13. Trường hợp nào sau đây không có hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. Cho gang tác dụng dung dịch HCl.        B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.

C. Cho Al tác dụng dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.        D. Cho Zn tác dụng CuSO4.

(Xem giải) Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 5,04 lít O2 (đktc), thu được 3,6 gam H2O. Giá trị của m là

A. 7,2       B. 13,5       C. 6,3       D. 4,5

Câu 15. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag dùng lượng dư dung dịch

A. H2SO4 loãng.       B. Fe2(SO4)3       C. FeSO4       D. HNO3 loãng.

(Xem giải) Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng .
(c) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl2 dư .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 3.       B. 4.       C. 1       D. 2

(Xem giải) Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch chứa 0,65 mol HNO3 thu được dung dịch chỉ chứa a gam muối và 2,24 lít khí NO (đktc). Giá trị của a là

A. 43,0       B. 30,6       C. 49,2       D. 48,1

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Nguyễn Trung Trực - Hồ Chí Minh

Câu 18. Phát biểu nào sai khi nói về peptit mạch hở Gly-Ala-Gly ?

A. Trong phân tử có 4 nguyên tử oxi.       B. Có 2 liên kết peptit.

C. Tạo hợp chất màu tím khi tác dụng với Cu(OH)2/OH-       D. Phân tử khối là 239.

(Xem giải) Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có cùng thành phần nguyên tố
(b) Glucozơ có trong dịch truyền đường để bổ sung năng lượng .
(c) Khi làm đậu phụ việc thêm nước chua vào nước đậu phụ để làm đông tụ protein.
(d) Tơ poliamit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 2       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 20. Cho 14,6 gam lysin và a gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được m gam muối. Giá trị của m gam muối là

A. 62,9       B. 50,6       C. 55,4.       D. 50,0

(Xem giải) Câu 21. Trong phân tử este đa chức mạch hở X có hai liên kết π, số nguyên tử cacbon và oxi khác nhau là 2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5       B. 4.       C. 3       D. 6.

(Xem giải) Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí).
(b) Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3
(c) Hỗn hợp chứa Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl vừa đủ
(d) Cho dung dịch chứa 1 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 3 mol AgNO3
(e) Cho Fe dư vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và ZnSO4
Sau khi các phản ứng xày ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

Bạn đã xem chưa:  Giải bài tập SGK Hóa học 12 - Nâng cao

(Xem giải) Câu 23. Cho 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm Cl2 và O2 (có tỉ khối hơi với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,68 gam Fe, dung dịch T và 0,336 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 40,92 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 1,344       B. 3,360       C. 2,688       D. 2,016.

(Xem giải) Câu 24. Cho các chất mạch hở: X là axit không no, mạch phân nhánh, có hai liên kết π; Y và Z là hai axit no đơn chức; T là ancol no ba chức; E là este của X, Y, Z với T. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm X và E, thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O; mặc khác m gam M phản ứng vừa đủ với 0,04 mol NaOH trong dung dịch. Cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối khan V. Đốt cháy hoàn toàn V, thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm (Na2CO3 và H2O). Phần trăm khối lượng của E trong M có giá trị gần nhất là

A. 92,4       B. 34,8       C. 73,9         D. 69,7

PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm):

I. Viết 6 phương trình phản ứng biểu diễn các sơ đồ chuyển hóa sau (2,5 điểm).

1. H2NCH2COOH → H2NCH2COOC2H5 → H2NCH2COONa → ClH3NCH2COOH.

2. Fe2O3 → Fe → FeCl3 + Cu → ? + ?.

II. ( 1,5 điểm)

1. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết vớỉ dung địch HCl, thu được 34 gam muối. Xác định công thức phân tử của hai amin .

2. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ag (tỉ lệ mol 1 : 1) phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Tính m.

3. Thủy phân hoàn toàn a gam chất béo bằng 150 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, thu được glixerol và 91,8 gam muối. Tính a gam chất béo.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!