Giải đề thi THPT Quốc gia 2017 (Phần 3)
Mã đề 211. Các mã đề có cùng nội dung là 203; 205; 213; 219; 221
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41B | 42A | 43A | 44A | 45D | 46B | 47C | 48B | 49A | 50B |
51A | 52D | 53C | 54D | 55D | 56A | 57D | 58C | 59D | 60A |
61C | 62D | 63C | 64C | 65B | 66C | 67D | 68C | 69A | 70D |
71C | 72A | 73B | 74C | 75D | 76D | 77D | 78A | 79C | 80A |
Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe B. K C. Mg D. Al
Câu 42. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. COOH B. CHO C. NO2 D. NH2
Câu 43. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Polietilen B. Poli vinyl clorua C. Poli vinyl axetat D. Poliacrilonitrin
Câu 44. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3 B. Cr2O3 C. FeO D. Fe2O3
Câu 45. Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón. B. Các ion NO3-, PO43-, SO42-
C. Các kim loại nặng Hg2+, Pb2+ D. Khí O2 hòa tan trong nước.
Câu 46. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. NaCl B. NaOH C. AgNO3 D. H2S
Câu 47. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Ca(OH)2 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl
Câu 48. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Ancol etylic D. Fructozơ
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glyxerol?
A. Tristearin B. Glyxin C. Glucozơ D. Metyl axetat
Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Mg B. Al C. Na D. Ca
Câu 51. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2 B. CaCl2 C. NaCl D. Na2SO4
Câu 52. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36
Câu 53. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.
Phản ứng nào dưới đây không áp dụng được cách thu khí này?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
C. NaCl + H2SO4 → HCl + NaHSO4
D. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
(Xem giải) Câu 54. Trong các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
(Xem giải) Câu 55. Để tác dụng với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,12 D. 0,20
(Xem giải) Câu 56. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 25,90 B. 33,00 C. 29,45 D. 18,60
(Xem giải) Câu 57. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohydrat.
Câu 59. Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (a), (b), (c) B. (c), (b), (a) C. (b), (a), (c) D. (c), (a), (b)
Câu 60. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu, Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
(Xem giải) Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,68 B. 19,12 C. 18,36 D. 19,04
(Xem giải) Câu 62. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
A. 24 B. 8 C. 16 D. 12
(Xem giải) Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N B. C4H9N C. C3H7N D. C2H7N
(Xem giải) Câu 64. Hòa tan hoàn toàn K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,224 B. 0,112 C. 0,448 D. 0,896
(Xem giải) Câu 65. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 66. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 67. Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện 0,5A trong t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 13510 B. 17370 C. 14475 D. 15440
(Xem giải) Câu 68. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: NaCl (điện phân dung dịch, có màng ngăn) → X; X + FeCl2 → Y; Y + O2 + H2O → Z; Z + HCl → T; T + Cu → CuCl2. Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
(Xem giải) Câu 69. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
(Xem giải) Câu 70. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl fomat D. etyl axetat
(Xem giải) Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2..
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 72. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên
Giá trị của a là
A. 3,87 B. 2,34 C. 7,95 D. 2,43
(Xem giải) Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 74. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch iot | Có màu xanh tím |
Z | Cu(OH)2 | Có màu tím |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
(Xem giải) Câu 75. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là:
A. MgCO3. B. CaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
(Xem giải) Câu 76. Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75 B. 89 C. 117 D. 103
(Xem giải) Câu 77. Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 63,50 B. 43,50 C. 47,40 D. 59,95
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40,2 B. 49,3 C. 38,4 D. 42,0
(Xem giải) Câu 79. Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là
A. 60,34 B. 58,74 C. 83,16 D. 84,76
(Xem giải) Câu 80. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với
A. 25 B. 31 C. 29 D. 27
Bình luận