[Group Bookgol] Thi thử lần 2 – 2019

⇒ Giải chi tiết và đáp án: 

1D 2C 3A 4C 5D 6A 7B 8C 9D 10C
11C 12D 13A 14A 15B 16C 17A 18A 19B 20B
21B 22B 23B 24A 25D 26A 27B 28D 29A 30B
31B 32B 33D 34A 35A 36C 37A 38B 39C 40D

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?

A. Clo         B. Sắt         C. Natri         D. Flo

Câu 2: Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là:

A. Vinyl propionat         B. Etyl axetat         C. Metyl acrylat         D. Etyl fomat

Câu 3: Muối nào sau đây được gọi là muối trung hòa?

A. NH4NO3         B. NaHSO4         C. NaHS         D. NaHCO3

Câu 4: Este nào sau đây có mùi dứa đặc trưng?

A. Geranyl axetat         B. Isoamyl axetat         C. Etyl butirat         D. Benzyl axetat

Câu 5: Chất nào sau đây là axit béo no?

A. Axit oleic         B. Stearin         C. Axit linoleic         D. Axit panmitic

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng?

A. Na2SO4         B. NaNO3         C. NaOH         D. NaCl

Câu 7: Sục khí axetilen vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac thấy xuất hiện kết tủa màu

A. xám nhạt         B. vàng nhạt         C. nâu nhạt         D. xanh đen

Câu 8: Diêm tiêu natri có công thức hóa học là:

A. Na2CO3         B. Na3PO4         C. NaNO3         D. NaNO2

Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là

A. phản ứng trung hòa         B. este hóa         C. hidrat hóa         D. xà phòng hóa

Câu 10: Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Na         B. HBr khan         C. NaOH         D. CuO, t°

Câu 11: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?

A. SiH4         B. SiO         C. SiO2         D. Mg2Si

Câu 12: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là

A. Khí CH4.         B. Quá trình sản xuất gang thép.

C. Khí CO2.         D. Hợp chất CFC (Freon).

(Xem giải) Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol X no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 10,08 lít O2 (đo đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác, cho 2a gam ancol X qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị m là

A. 11,8 gam         B. 9,0 gam         C. 4,5 gam         D. 12,0 gam

Câu 14: Công thức phân tử chung của các ankađien là

A. CnH2n-2 (n>2)         B. CnH2n (n>2)         C. CnH2n (n>3)         D. CnH2n-2 (n>3)

Câu 15: Hai muối nào sau đây được sử dụng nhiều để làm phân kali?

A. KNO3 và KCl         B. KCl và K2SO4         C. K2SO4 và KOH         D. K2CO3 và KNO3

Câu 16: Chất nào dùng chế tạo polime sản xuất thủy tinh hữu cơ?

A. Vinyl axetat         B. Metyl fomat         C. Metyl metaacrylat         D. Etyl acrylat

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Chu Văn An - Yên Bái (Lần 2 - Đề 2)

Câu 17: Sục từ từ 0,35 mol khí etilen vào 200 ml dung dịch KMnO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam ancol etylen glicol. Giá trị m là

A. 18,6 gam         B. 11,6 gam         C. 14,4 gam         D. 9,6 gam

Câu 18: Dung dịch loãng nào sau đây được dùng làm thuốc chống sâu răng?

A. NaF         B. HF         C. NaClO         D. NaI

(Xem giải) Câu 19: Đun nóng m gam hỗn hợp X chứa S và Fe. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp rắn Y, thêm từ từ đến dư dung dịch HCl thì thấy thoát ra 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối với H2 là 35/3 . Giá trị m là

A. 8,8 gam         B. 11,6 gam         C. 14,4 gam         D. 9,6 gam

(Xem giải) Câu 20: E là hợp chất hữu cơ, có công thức phân tử là C9H16O4. Thủy phân E (xúc tác axit) thu được axit cacboxylic X và 2 ancol Y và Z. Biết Y và Z đều có khả năng tách nước tạo anken. Số cacbon của Y gấp 2 lần số cacbon của Z. Axit cacboxylic X là

A. axit axetic         B. axit malonic         C. axit oxalic         D. axit fomic

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, để phân biệt axetilen và etilen người ta dùng thuốc thử X. Biết rằng đối với axetlien thấy xuất hiện kết tủa vàng còn etilen không hiện tượng. Thuốc thử X có tên gọi là

A. lucas         B. tollens         C. biuret         D. barzac

(Xem giải) Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C2H6, C3H4 cần vừa đủ 32,48 lít O2 (đo đktc). Mặt khác dẫn 0,45 mol X qua dung dịch brom dư thấy có 0,55 mol brom phản ứng. 0,45 mol hỗn hợp X có khối lượng là

A. 12,6 gam         B. 13,8 gam         C. 15,4 gam         D. 16,6 gam

Câu 23: Triolein không phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2 (xt Ni,t°)         B. Cu(OH)2         C. dung dịch Br2         D. dung dịch NaOH (t°)

(Xem giải) Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X được cấu taọ từ glixerol, axit oleic, axit linolenic và axit stearic cần vừa đủ V lít khí O2 (đo đktc), thu được 300,96 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị V là

A. 213,696 lít         B. 215,040 lít         C. 212,352 lít         D. 214,218 lít

Câu 25: Cho dãy các chất sau; etyl fomat, metyl fomat, metan, etyl axetat, axit axetic, andehit fomic. Số chất trong dãy khi đốt luôn thu được số mol nước bằng số mol oxi phản ứng là

A. 2         B. 1         C. 3         D. 4

(Xem giải) Câu 26: Số đồng phân cấu tạo của este đơn chúc, mạch hở có công thức phân tử CxHyO2 (x<4) là?

A. 5         B. 7         C. 3         D. 9

(Xem giải) Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất tan hoàn toàn trong nước là chất điện li mạnh.
(2) Muối amoni nitrat được dùng trong việc làm xốp, mềm bánh.
(3) Các muối cacbonat đều bị nhiệt phân hủy.
(4) Để phân biệt NaOH đặc và HCl loãng người ta không dùng phenolphtalein.
(5) Al, Fe bị thụ động hóa trong axit HNO3.đặc nguội.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp sở GDĐT Bắc Giang

A. 1         B. 2         C. 3         D. 4

(Xem giải) Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H.
(2) Phenol có thể hóa đỏ quỳ tím ẩm.
(3) Este Isoamyl axetat có phân tư khối là 132 ĐVC.
(4) Khi đốt Triolein luôn thu được số mol nước bằng 1,8 số mol oxi phản ứng.
(5) Benzyl fomat được dùng trong công nghiệp thực phẩm ở một số loại mặt hàng.
Số phát biểu sai là

A. 2         B. 3         C. 5         D. 4

(Xem giải) Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Đốt cháy Si trong oxi dư
(2) Cho Si vào xút loãng dư, nhiệt độ
(3) Cho miếng nhôm vào axit nitric đặc nguội sau đó cho vào dung dịch axit clohidric loãng.
(4) Cho khí nitơ vào bình thủy tinh chứa khí oxi đun nóng dưới đèn cồn.
(5) Cho miếng nhôm vào dung dịch magie nitrat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 2         B. 3         C. 4         D. 5

(Xem giải) Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Giá trị m là

A. 30,4 gam         B. 21,9 gam         C. 22,8 gam         D. 20,1 gam

Câu 31: Cho các hình vẽ thí nghiệm sau:

Số hình vẽ miêu tả đúng cách thí nghiệm là

A. 2         B. 1         C. 3         D. 4

(Xem giải) Câu 32: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở, thành phần gồm (C,H,O), có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 3, khi đốt cháy thỏa mãn số mol CO2 bằng số mol H2O và bằng số mol O2 phản ứng?

A. 2 chất         B. 3 chất         C. 4 chất         D. 5 chất

(Xem giải) Câu 33: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2,5         B. 3,0         C. 1,0         D. 1,5

(Xem giải) Câu 34: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó X, Y cùng dãy đồng đẳng; Z không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy 13,08 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol của Z) cần dùng 0,51 mol O2. Mặt khác đun nóng 13,08 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa ancol kế tiếp và hỗn hợp chứa 2 muối gồm a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là

A. 6,5         B. 6,3         C. 6,6         D. 6,4

(Xem giải) Câu 35: Hòa tan 26,22 gam hỗn hợp L gồm Na, Na2O và Ba vào 300 ml dung dịch H2O thấy thoát ra 4,592 lít khí H2 (đo ở đktc) và dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Y chứa HCl 1,55M, H2SO4 0,775M vào dung dịch X trên thấy xuất hiện 30,29 gam kết tủa và dung dịch P có pH = a. Giá trị a là?

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Bắc Kạn (Lần 1)

A. 1         B. 4         C. 6         D. 13

(Xem giải) Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 19,76 gam hỗn hợp H gồm Fe và FexOy vào dung dịch L chứa a mol HCl và b gam NaNO3 thấy có khí thoát ra trong đó có 2,24 lít khí NO (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N5+ trong cả quá trình) và dung dịch Y chứa 51,31 gam chỉ gồm các muối. Phần trăm khối lượng FexOy trong hỗn hợp H gần nhất với? (Biết rằng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng dung dịch tăng 16,46 gam so với dung dịch l ban đầu, giả sử lượng thoát hơi nước không đáng kể).

A. 54,7%         B. 25,5%         C. 29,3%         D. 74,4%

(Xem giải) Câu 37: Hòa tan hết 5,52 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,54 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,875. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, đun nóng thu được 8,12 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là

A. 7,94%         B. 12,70%         C. 6,35%         D. 8,12%

(Xem giải) Câu 38: Hỗn hợp X chứa 3 axit đều đơn chức, mạch hở; trong đó có một axit no và hai axit không no chứa một liên kết đôi C=C, kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng. Hỗn hợp Y chứa hai axit thuộc dãy đồng đẳng axit oxalic có tỉ lệ mol 1 : 1. Trộn 3a mol hỗn hợp X với a mol hỗn hợp Y thu được hỗn hợp Z. Lấy 15,28 gam Z tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 15,28 gam Z bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 5,76 gam nước. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là

A. 11,5%         B. 9,1%         C. 10,2%         D. 8,8%

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm vinylaxetilen, axetilen và propan (x gam). Chia X làm 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 20,76 gam kết tủa. Phần 2 phản ứng tối đa với 0,24 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Đốt cháy hoàn toàn phần 3 với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Giá trị của x là?

A. 21,12 gam         B. 17,68 gam         C. 18,48 gam         D. 19,80 gam

(Xem giải) Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(3) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH.
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaHCO3 và NaOH.
(6) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 3          B. 6         C. 5         D. 4

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!