[Group Bookgol] Thi thử lần 4 – 2019
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1B | 2C | 3A | 4D | 5B | 6A | 7C | 8B | 9C | 10C |
11D | 12C | 13A | 14A | 15B | 16D | 17A | 18A | 19B | 20A |
21D | 22D | 23B | 24C | 25A | 26D | 27C | 28A | 29B | 30B |
31D | 32C | 33C | 34A | 35B | 36D | 37B | 38A | 39A | 40C |
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A.Fe B.Ag C.Al D.Mg
Câu 2: Khí X làm đục nước vôi trong và dùng tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp sản xuất giấy. Khí X là?
A.CO2 B.Cl2 C.SO2 D.O2
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A.HgCl2 B.HClO4 C.HI D.LiOH
Câu 4: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A.HCN B.Na2CO3 C.CO D.CCl4
Câu 5: Este CH=CH2COOCH3 có tên gọi là?
A.Vinyl axetat B.Metyl acrylat C.Etyl fomat D.Metyl metacrylat
Câu 6: Este nào sau đây có mùi hoa hồng?
A.Geranyl axetat B.Etyl fomat C.Isoamyl axetat D.Etyl propionat
Câu 7: Muối nào trong các muối sau không tồn tại?
A.Na2HPO4 B.NaH2PO3 C.Na3PO3 D.NaH2PO2
Câu 8: Chất nào sau đây là axit béo?
A.Axit manloic B.Axit linoleic C.Axit ađipic D.Axit valeric
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?
A.NaHCO3 B.KOH C.Na2SO4 D.KNO3
Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp với dung dịch Br2?
A.Axit axetic B.Metyl fomat C.Etin D.Metan
Câu 11: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì thấy xuất hiện kết tủa màu?
A.Trắng xanh B.Vàng nhạt C.Xanh tím D.Nâu đỏ
Câu 12: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là?
A.2 B.3 C.5 D.4
Câu 13: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A.SO2 B.Na2SO4 C.H2S D.H2SO4
Câu 14: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?
A.CH4 B.C2H2 C.C6H6 D.C2H4
Câu 15: Đun 9 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, hiệu xuất 50%) thu được m gam CH3COOC2H5. Giá trị m là?
A.4,6 gam B.6,6 gam C.8,8 gam D.7,2 gam
Câu 16: Cho HCHO phản ứng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất nào sau đây?
A.CH3COOH B.HCOOH C.C2H5OH D.CH3OH
Câu 17: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Al2O3 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm?
A.MgO, Al2O3, Cu B.Mg, Al, Cu C.Mg, Al2O3, Cu D.MgO, Al, Cu
Câu 18: Có bao nhiêu ancol mạch hở có công thức phân tử C3H8Ox tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch?
A.2 B.1 C.4 D.3
(Xem giải) Câu 19: Hòa tan 10,96 gam Ba vào 200 ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A.16,31 gam B.18,64 gam C.15,76 gam D.34,95 gam
(Xem giải) Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOH và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,8M thấy thoát ra 3,36 lít khí Y (đktc). Giá trị m là?
A.14,55 gam B.12,85 gam C.12,00 gam D.17,55 gam
(Xem giải) Câu 21: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử hiđrocacbon Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là?
A.C2H4 B.C3H8 C.C4H8 D.C5H12
(Xem giải) Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn m gam Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được 1,2 gam khí O2. Giá trị của m là?
A.12,6 gam B.13,5 gam C.36,3 gam D.27,0 gam
(Xem giải) Câu 23: Cho các nhận xét sau:
(1) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO.
(2) Phân ure nên bón cho loại đất kiềm.
(3) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(4) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(5) NPK là một loại phân bón hỗn hợp.
(6) Metan không phản ứng với dung dịch Brom
Số nhận xét sai là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(Xem giải) Câu 24: Cho m gam Mg vào 200 ml dung dịch X gồm CuSO4 1M và AgNO3 0,5M. Sau một thời gian thu được 19,6 gam hỗn hợp rắn Z và dung dịch Y. Thêm tiếp 8,4 gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,2 gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là?
A.3,6 gam B.8,4 gam C.6,0 gam D.2,4 gam
(Xem giải) Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn x gam ancol đơn chức Y cần 6,72 lít khí O2 (đktc) và thu được sản phẩm gồm a gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của x là?
A.6,4 gam B.4,6 gam C.3,8 gam D.5,2 gam
(Xem giải) Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2, y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x:y có thể là?
A.2:3 B.8:3 C.49:33 D.4:1
Câu 27: Có 4 lọ chưa 4 hóa chất bị mất nhãn được đánh tên lần lượt là X,Y,Z,T. Một bạn học sinh thực hiện nhận biết biết lọ dung dịch trên và được bảng ghi kết quả hiện tượng sau:
X | Y | Z | T | |
Quỳ tím | Xanh | Không màu | Đỏ | Đỏ |
Ba(OH)2 | Không hiện tượng | ↓ trắng | Khí bay ra | ↑ và ↓ trắng |
X,Y,Z,T lần lượt có thể là các chất nào sau đây:
A.NaOH, K2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3. B.K2CO3, KNO3, NH4HCO3, FeCl3.
C.KOH, Na2SO4, NH4NO3, (NH4)2SO4. D.Na2S, CaCl2, HCl, H2SO4.
Câu 28: Cho hình vẽ thí nghiệm sau:
Chất rắn Y không thể là?
A.MnO2 B.CaCO3 C.Zn D.BaCO3
Câu 29: Cho dãy các chất sau: xilen, toluen, benzen, eten, metan, etin. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch brom là?
A.5 B.2 C.3 D.4
(Xem giải) Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục từ từ SO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
(4) Sục từ từ CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(5) Sụ từ từ NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho từ từ dung BaCl2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là?
A.5 B.4 C.2 D.3
(Xem giải) Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Ancol etylic không thể phản ứng với dung dịch NaOH.
(3) Phương pháp hiện đại điều chế axit axetic là lên men ancol etylic.
(4) Ancol etylic bốc cháy khi gặp CrO3
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết chứa cacbon.
Số phát biểu đúng là?
A.5 B.2 C.3 D.4
(Xem giải) Câu 32: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3 và K2SO4, lắc đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M như sau:
Giá trị của x là?
A.900 ml B.600 ml C.800 ml D.400 ml
(Xem giải) Câu 33: Cho 0,15 mol este X mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 9,6 gam ancol no, đơn chức mạch hở và a gam muối hữu cơ Y. Mặt khác đốt cháy 0,15 mol X cần 18,48 lít khí O2 (đktc) và thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,45 mol. Giá trị của a là?
A.21,3 gam B.22,6 gam C.23,7 gam D.24,5 gam
(Xem giải) Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là?
A.58,0 gam B.54,0 gam C.52,2 gam D.48,4 gam
(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp khí và hơi X gồm metan, anđehit axetic và axit acrylic có tỉ khối so với H2 là 31,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là?
A.5,54 gam B.7,74 gam C.9,54 gam D.7,34 gam
(Xem giải) Câu 36: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 0,448 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là?
A.10,0 gam B.6,8 gam C.9,8 gam D.8,4 gam
(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 anđehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử cacbon trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị m là?
A.64,8 gam B.127,4 gam C.125,2 gam D.86,4 gam
(Xem giải) Câu 38: Nung 0,25 mol hỗn hợp gồm FeCO3, BaCO3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X và 7,392 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa H2SO4 loãng và a mol NaNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất, đồng thời thu được 10,485 gam kết tủa trắng và dung dịch Y chỉ chứa 45,89 gam các muối trung hòa của kim loại. Giá trị của a là?
A.0,06 mol B.0,04 mol C.0,08 mol D.0,09 mol
(Xem giải) Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 0,896 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào, sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO2 (đktc). Giá trị của m là?
A.60,02 gam B.52,21 gam C.62,22 gam D.55,04 gam
(Xem giải) Câu 40: X, Y là hai chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, khi thủy phân X hay Y đều thu được sản phẩm có hai chất hữu cơ. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được ancol Z và 27,5 gam hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 15,9 gam Na2CO3, 16,8 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị m là?
A.18,4 gam B.21,9 gam C.22,6 gam D.20,6 gam
Bình luận