Kiểm tra định kỳ Hóa 12 THPT Nguyễn Khuyến (18-11-2018)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1B | 2A | 3A | 4D | 5B | 6B | 7B | 8A | 9C | 10B |
11D | 12C | 13D | 14B | 15B | 16C | 17A | 18C | 19B | 20D |
21D | 22A | 23A | 24C | 25C | 26A | 27C | 28D | 29D | 30B |
31D | 32B | 33A | 34A | 35C | 36C | 37D | 38A | 39D | 40C |
(Xem giải) Câu 1: Cho các kim loại: Cu, Zn, Ag, Na, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Cho este X có công thức CH2=C(CH3)COOCH(CH3)2. Tên gọi của X là
A. isopropyl metacrylat. B. propyl acrylat. C. isopropyl isobutirat. D. isopropyl metyl metacrylat.
Câu 3: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Pb. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Cu. C. Pb. D. Ag.
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 5: Axit glutamic và chất hữu cơ X đều là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong dung dịch cả hai đều làm đổi màu quỳ tím. Chất hữu cơ X có thể là
A. axit oxalic. B. lysin. C. tripanmitin. D. saccarozơ.
Câu 6: Ở điều kiện thường chất X tồn tại trạng thái rắn. Khi đun nóng dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. alanin. D. anđehit axetic.
(Xem giải) Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 16,2 gam H2O. Khối lượng của ancol đem đốt là
A. 6,66 gam. B. 13,32 gam. C. 19,98 gam. D. 10,8 gam.
(Xem giải) Câu 8: Cho 4,05 gam Al tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 225. B. 300. C. 900. D. 450.
Câu 9: Trong công nghiệp chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng gương, tráng ruột phích?
A. Metyl fomat. B. Anđehit fomic. C. Glucozơ. D. Glyxin.
Câu 10: Kim loại cứng nhất và mềm nhất tương ứng là
A. niken và natri. B. crom và xesi. C. wonfram và liti. D. crom và liti.
(Xem giải) Câu 11: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với K thu được 15,312 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,788. B. 12,408. C. 12,276. D. 10,904.
Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O2. Biết X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng được với kim loại Na. Chất X là
A. OHC-CH2-COOH. B. HCOOCH=CH2. C. CH2=CHCOOH. D. OHC-CH2-CHO.
(Xem giải) Câu 13: Đun nóng 6,9 gam ancol etylic với 12 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), sau một thời gian phản ứng thu được 6,512 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 44,00%. B. 37,00%. C. 58,67%. D. 49,33%.
Câu 14: Số nguyên tử hiđtro có trong phân tử triolein là
A. 98. B. 104. C. 110. D. 100.
(Xem giải) Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, lấy dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36. B. 22,68. C. 11,34. D. 23,94.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đimetyl amin?
A. Là chất khí ở điều kiện thường. B. Làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
C. Là amin bậc 1. D. Tác dụng với CH2=CHCOOH.
(Xem giải) Câu 17: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được 40,044 gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết số mol HNO3 phản ứng 0,752 mol. Kim loại M là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 18: Isomyl axetat có mùi thơm chuối chín, được điều chế từ axit axetic và ancol X. Công thức của X là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3CH2CH(CH3)CH2OH. C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
(Xem giải) Câu 19: Nhúng thanh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Khi phản ứng kết thúc lấy thanh sắt ra làm khô cẩn thận, cân lại thấy thanh sắt tăng 3,2 gam. Giá trị của x là
A. 2,5. B. 2. C. 0,25. D. 0,2.
(Xem giải) Câu 20: Cho 12 gam glyxin tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 57,00. B. 22,80. C. 42,60. D. 43,32.
Câu 21: Cho hai phương trình ion sau:
(1) Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
(2) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Chọn phát biểu sai?
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu. B. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.
C. Cu bị oxi hóa bởi ion Fe3+. D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Fe2+.
(Xem giải) Câu 22: Cho 36,6 gam hỗn hợp gồm phenyl fomat và axit benzoic (có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan. Khối lượng muối có chứa vòng benzen trong phân tử là
A. 44,64 gam. B. 39,84 gam. C. 48,00 gam. D. 54,72 gam.
(Xem giải) Câu 23: Cho hỗn hợp X chứa etylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với V (ml) dung dịch H2SO4 2M, sau phản ứng chỉ thu được 23,03 gam muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 61,25. B. 183,75. C. 245. D. 122,5.
Câu 24: Kim loại X tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Khi cho X vào dung dịch HCl loãng (dư) thì X tan hoàn toàn. Kim loại X là
A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ag.
Câu 25: Polime nào sau đây được dùng làm tơ?
A. Polietilen. B. Polibuta-1,3-đien. C. Poli(etylen-terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 26: Dãy các chất chứa cùng thành phần nguyên tố trong phân tử và đều bị thủy phân trong môi trường axit (H+) là
A. amilopectin, tristearin, saccarozơ. B. xenlulozơ, tinh bột, axit axetic.
C. triolein, glucozơ, protein. D. Gly-Ala, metyl axetat, xenlulozơ.
Câu 27: Chọn nhận định sai?
A. Trùng ngưng glyxin và alanin (xúc tác thích hợp) thu được tối đa 4 đipeptit.
B. Tơ nilon và tơ capron thuộc nhóm tơ poliamit.
C. Polisaccarit bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các α-aminoaxit.
(Xem giải) Câu 28: Cho các chất: CH3COOH, H2NCH2COONa, CH3NH3NO3, o-HCOOC6H4OH, C6H5NH2, CH2=CHCOONH4. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 29: Chọn nhận định đúng?
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 đồng phân anken.
B. Các ankin khi cộng nước (xúc tác thích hợp) đều thu được anđehit.
C. Trong phân tử benzen chứa 4 liên kết π.
D. Metylpropen cộng nước với xúc tác thích hợp thu được 2-metylpropan-2-ol.
(Xem giải) Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm glucozơ (a mol) và một amino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH thu được 50,16 gam CO2 và 23,22 gam H2O. Biết rằng để đốt cháy hoàn toàn a mol glucozơ cần không quá 6,72 lít O2 (đktc). Phần trăm số mol của glucozơ có trong hỗn hợp là
A. 41,86%. B. 11,76%. C. 23,08%. D. 21,24%.
Câu 31: Chọn nhận định đúng?
A. Tất cả các kim loại đều bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc nóng.
B. Ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn.
C. Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính cứng.
D. Trong các kim loại Cu, Au, Al, Fe thì Cu là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(Xem giải) Câu 32: Cho 18 gam ba chất hữu cơ có cùng khối lượng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa Ag. Biết các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H4O2. Giá trị của m là
A. 64,8. B. 43,2. C. 21,6. D. 10,8.
(Xem giải) Câu 33: Một số thành phố đang thu hồi metan từ việc phân huỷ rác thải để tạo ra “năng lượng xanh”. Những thành phố lớn có thể sản xuất năng lượng từ metan đủ cung cấp cho 25.000 hộ dân. Để làm được điều này, mỗi ngày thành phố cần lượng điện năng đủ sinh ra 1,08.10^9 kJ. Biết rằng metan cháy theo phương trình hoá học: CH4(k) + 2O2 → CO2(k) + 2H2O(k); 1 mol metan cháy toả ra lượng nhiệt là -802,0kJ. Nếu 80% lượng nhiệt sinh ra được chuyển hoá thành điện năng thì cần thu hồi bao nhiêu kilogam metan mỗi ngày để tạo ra được lượng điện năng đủ sinh ra 1,08.10^9 kJ?
A. 26933kg. B. 19400kg. C. 15500kg. D. 1520kg.
(Xem giải) Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin, thu được kết tủa vàng và dung dịch Br2 mất màu.
Thí nghiệm 2: Nhỏ dung dịch axit axetic vào ống nghiệm đựng CaCO3 thấy có khí thoát ra.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaOH (dư) vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4, sau đó cho tiếp vào ống nghiệm dung dịch anbumin thì thu được kết tủa màu tím.
Thí nghiệm 4: Nhỏ dung dịch iot vào nước vo gạo sẽ xuất hiện màu xanh tím.
Số thí nghiệm mô tả hiện tượng đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Peptit và protein là đồng phân của nhau.
(2) Đun nóng bất kì một ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc đều thu được anken.
(3) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(4) Chất béo là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp một lượng đáng kể năng lượng cho cơ thể hoạt động.
(5) Thủy tinh hữu cơ được dùng làm kính máy bay, ô tô, kính bảo hiểm,….
(6) Anđehit đơn chức, mạch hở khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 chỉ thu được kết Ag.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 36: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C11H13O7N (phân tử chứa vòng benzen). Thực hiện các phản ứng sau:
X + NaOH → Y + Z + T + H2O
Z + H2SO4 → Z1 + Na2SO4
T + HCl → ClH3NCH2COOH + NaCl
Biết Y là muối của axit cacboxylic đa chức và MY/MT ≈ 1,5258.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. X tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm thu được không chứa muối.
B. Z1 thuộc dãy đồng đẳng của phenol.
C. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5.
D. Trong dung dịch T không làm đổi màu quỳ tím.
(Xem giải) Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn ba axit X, Y, Z cũng dãy đồng đẳng, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được 36 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 8,64 gam. Cho ba axit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,3M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? Biết X no, đơn chức, mạch hở.
A. 11,16 gam. B. 15,80 gam. C. 19,96 gam. D. 24,12 gam.
(Xem giải) Câu 38: X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba peptit mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z thu được 56,79 gam H2O. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng được rắn T. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 3,7575 mol O2, thu được 104,104 gam CO2. Biết X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 32 : 30 : 3. Phần trăm khối lượng của peptit Z có giá trị gần nhất với
A. 11%. B. 14%. C. 13%. D. 12%.
(Xem giải) Câu 39: X là este hai chức; Y là este đơn chức; X và Y đều mạch hở. Đốt cháy x mol X cũng như y mol Y đều thu được hiệu số mol CO2 và H2O bằng 0,1 mol. Cho 17,9 gam hỗn hợp E gồm X (x mol) và Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 17,4 gam muối và hỗn hợp Z chứa hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp. Tỉ khối của Z so với He bằng 10,625. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là
A. 24. B. 18. C. 23. D. 21.
(Xem giải) Câu 40: Cho m gam hỗn hợp E gồm Mg, Cu, FeO, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch X chứa H2SO4 19,6% và Mg(NO3)2 3,6%, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2; tỉ khối của Z so với He bằng 6,1. Dung dịch Y tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 3,7M, kết thúc phản ứng thu được 25,65 gam kết tủa. Biết trong X kim loại Mg chiếm 20% khối lượng. Nồng độ phần trăm MgSO4 trong dung dịch Y là
A. 9,93%. B. 7,31%. C. 10,05%. D. 10,54%.
Bình luận