Thi thử của sở GD-ĐT Sóc Trăng
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Đáp án và giải chi tiết:
41D |
42A | 43D | 44B | 45B | 46D | 47D | 48A | 49B | 50C |
51C |
52C | 53A | 54B | 55C | 56C | 57D | 58C | 59D |
60A |
61D |
62A | 63B | 64A | 65A | 66D | 67B | 68B | 69D |
70A |
71B | 72C | 73A | 74A | 75B | 76B | 77B | 78C | 79A |
80C |
Câu 41. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 42. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 43. Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 44. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 46. Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 6,24. B. 7,02. C. 3,90. D. 2,34.
Câu 47. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Số gam CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8. B. 8,3. C. 2,0. D. 4,0.
⇒ Xem giải
Câu 48. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. Fe(NO3)3.
Câu 49. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5.
Câu 50. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. NaHSO4.
Câu 51. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
⇒ Xem giải
Câu 52. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
A. Zn, Na. B. Zn, Cu. C. Mg. Na. D. Cu, Mg.
Câu 53. Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau:
Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 54. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. MgCl2. B. CuSO4. C. K2CO3. D. NaNO3.
Câu 55. Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. C + O2 → CO2. B. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2.
Câu 56. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Mg. D. K.
Câu 57. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua). B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen. D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 58. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +4. B. +2. C. +6. D. +3.
Câu 59. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. C và H. B. C, H và O. C. C và N. D. C.
Câu 60. Cho các chất: axit glutamic, anilin, phenylamoni clorua, metyl metacrylat, glixerol, Gly-Ala-Val. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 61. Cho glyxerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số trieste được tạo ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 14 lít khí CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 14,4 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là
A. 14,25. B. 13,68. C. 23,75. D. 22,80.
⇒ Xem giải
Câu 63. Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Số gam muối thu được trong dung dịch X là
A. 16,4. B. 14,2. C. 12,0. D. 11,1.
⇒ Xem giải
Câu 64. Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây?
A. Đạm nitrat. B. Phân lân. C. Đạm amoni. D. Phân kali.
Câu 65. Công thức nào sau đây không phải là một phenol?
A. C6H5–CH2–OH. B. CH3–C6H4–OH. C. C2H5–C6H4–OH. D. (CH3)2-C6H3–OH.
Câu 66. Cho 0,15 mol a-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịch HCl 1M tạo 25,425 gam muối. Cho tiếp lượng NaOH vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng tạo ra 35,325 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là
A. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
⇒ Xem giải
Câu 67. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(c) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(d) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol.
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng.
(g) Dung dịch fructozơ và saccarozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
⇒ Xem giải
Câu 68. Cho sơ đồ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K[Cr(OH)4] (KCrO2.2H2O), K2CrO4, CrSO4.
B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
D. K[Cr(OH)4] (KCrO2.2H2O), K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
⇒ Xem giải
Câu 69. Hỗn hợp X gồm: H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,015. B. 0,050. C. 0,070. D. 0,075.
⇒ Xem giải
Câu 70. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử | Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 71. Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Thí nghiệm nào sau đây ứng với đồ thị trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.
C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
⇒ Xem giải
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
⇒ Xem giải
Câu 73. Hỗn hợp X gồm Gly-Ala-Ala, Gly-Ala-Gly-Ala, Gly-Ala-Ala-Gly-Gly, Ala-Ala. Đốt cháy 24,55 gam hỗn hợp X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,825 mol H2O. Cho 44,19 gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 69,0. B. 70,0. C. 72,0. D. 72,5.
⇒ Xem giải
Câu 74. Hoà tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư), thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị m là
A. 43,72. B. 45,84. C. 44,12. D. 46,56.
⇒ Xem giải
Câu 75. Aminoaxit X có công thức NH2CxHy(COOH)2. Cho 0,2 mol X vào 0,4 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 76,2 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 15,73%. B. 10,53%. C. 18,67%. D. 9,52%.
⇒ Xem giải
Câu 76. Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH4+) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là
A. 62,35%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 76,70%.
⇒ Xem giải
Câu 77. Hỗn hợp A chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và một este hai chức (R”COO)2R’ (Z), biết X, Y, Z đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,15. B. 16,15. C. 13,21. D. 9,82.
⇒ Xem giải
Câu 78. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,20. B. 7,21. C. 8,58. D. 8,74.
⇒ Xem giải
Câu 79. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi, thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch T chứa Fe(NO3)2 0,9M và NaCl 0,1M vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 3,055. B. 5,755 C. 6,835. D. 5,400.
⇒ Xem giải
Câu 80. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C6HyOz, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phần trăm theo khối lượng của nguyên tử oxi trong A là 44,44%. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối R và một chất hữu cơ Z. Cho R tác dụng với dung dịch HCl thu được chất B đồng phân với Z. Hidro hóa Z thu được ancol D. Đun B và D trong dung dịch H2SO4 đặc thu được este đa chức E. Số nguyên tử H có trong phân tử E là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
⇒ Xem giải
câu 51 ý d cũng đc mà ad na tác dụng với h20 tạo ra h2
H2 không phải kim loại.
Câu 75 D ad ơi, họ thay số không đúng tỉ lệ như trong xem giải