[2020] Thi hết kỳ 1 Hóa 12 – Sở GDĐT Nam Định

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

41C 42C 43C 44A 45A 46A 47A 48D 49A 50D
51D 52D 53B 54C 55C 56C 57B 58B 59C 60B
61C 62A 63A 64D 65A 66D 67D 68A 69C 70D
71A 72B 73D 74B 75D 76D 77A 78B 79B 80C

Câu 41: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.        B. H2SO4 loãng.       C. HNO3 loãng.       D. KOH.

Câu 42: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm đun nóng

A. Metyl axetat.        B. Tristearin.       C. Xenlulozơ.       D. Gly-Ala.

Câu 43: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo HCOONa và C2H5OH?

A. CH3COOCH3.       B. HCOOCH3.       C. HCOOC2H5.       D. CH3COOC2H5.

Câu 44: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất

A. Ag+.       B. Cu2+.       C. Zn2+.       D. Ca2+.

Câu 45: Kim loại nào sau đây khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4?

A. Fe.       B. Ba.       C. K.       D. Na.

Câu 46: Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là

A. Hg.       B. Au.       C. W.       D. Cu.

Câu 47: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?

A. H2N[CH2]5COOH.       B. H2N[CH2]6COOH.       C. C6H5OH.       D. C6H5NH2.

Câu 48: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch l2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. nâu đỏ.        B. hồng.       C. vàng.       D. xanh tím.

Câu 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Glyxin.       B. Etylamin.       C. Metylamin.       D. Anilin.

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Gly-Ala.        B. Glyxin.       C. Triolein.        D. Anbumin.

Câu 51: Tính chất vật lí nào của kim loại không phải do electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.        B. Dẫn điện.       C. Dẫn nhiệt.        D. Tính cứng.

Câu 52: Glyxin không tác dụng với chất nào sau đây?

A. H2SO4 loãng.       B. NaOH.        C. C2H5OH/HCl.       D. NaCl.

Câu 53: Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?

A. HCOOCH=CH2.       B. CH3COOCH3.       C. CH3COOC6H5.       D. (HCOO)2C2H4.

Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic.     B. 1 mol natri stearat.     C. 3 mol natri stearat.     D. 1 mol axit stearic.

Câu 55: Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Soda.       B. Nước vôi trong.       C. Giấm ăn.        D. Xút.

(Xem giải) Câu 56: Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Phụ Dực - Thái Bình (Lần 4)

A. 1640.        B. 1454.       C. 1544.         D. 1460.

(Xem giải) Câu 57: Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 147,2 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:

A. 60%.       B. 80%.       C. 40%.       D. 54%.

(Xem giải) Câu 58: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là

A. 2.       B. 3.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 59: Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuSO4 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 30,4.       B. 19,2.       C. 16.       D. 22.

(Xem giải) Câu 60: Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi khí ngừng thoát ra thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

A. 71,2.       B. 80,1.       C. 16,2.       D. 14,4.

(Xem giải) Câu 61: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. polibutadien.       B. xenlulozơ.        C. poli (metyl metacrylat).       D. poliacrylonitrin.

(Xem giải) Câu 62: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của axit cacboxylic Y là

A. C3H6O2.       B. C3H4O2.       C. C2H4O2.       D. C4H8O2.

(Xem giải) Câu 63: Este X chứa vòng benzen có công thức C8H8O2. Biết X có khả năng tráng bạc và khi tác với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra sản phẩm gồm 2 muối và nước. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOC6H4CH3.      B. C6H5COOCH3.      C. HCOOCH2C6H5.      D. CH3COOC6H5.

(Xem giải) Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá trị của m là

A. 6,24.       B. 4,68.       C. 3,12.        D. 5,32.

(Xem giải) Câu 65: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế diện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu.       B. Cu, Fe.       C. Ag, Mg.       D. Mg, Ag.

(Xem giải) Câu 66: Cho 2,88 gam bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6 ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,792.       B. 7,168.       C. 5,376.       D. 3,584.

(Xem giải) Câu 67: Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau:
+ Xay đậu tương cùng với nước lọc và lọc bỏ bã được “nước đậu”
+ Đun nước đậu “đến sôi” và chế thêm nước chua được “óc dậu”.
+ Cho “óc đậu” vào khuôn và ép, được dậu phụ.
Mục đích chính khi cho thêm nước chua vào “nước đậu” là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN sở GDĐT Ninh Bình (Lần 1)

A. tạo vị chua cho đậu phụ.       B. làm cho đậu phụ dai hơn.

C. làm tăng lượng đạm cho đậu phụ.       D. làm protein trong nước đậu bị đông tụ.

(Xem giải) Câu 68: Đốt cháy 14,04 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,48 mol O2. Đun nóng 14,04 gam X trên với dung dịch H2SO4 loãng, kiềm hóa dung dịch sau phản ứng, lấy các chất hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 17,28.       B. 12,96.       C. 21,60.       D. 25,92.

(Xem giải) Câu 69: Cho 14,75 gam amin no, mạch hở, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 23,875 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A. 3.       B. 8.       C. 4.         D. 2.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.     B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurê.

C. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.     D. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng.

(Xem giải) Câu 71: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ thu được glyxerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 93,4.        B. 97,6.       C. 80,6.       D. 88,6.

(Xem giải) Câu 72: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là đipeptit. Đun nóng 26,52 gam X với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 amin T và m gam hỗn hợp gồm 2 muối. Giá trị của m là

A. 38,98         B. 35,02         C. 30,22         D. 36,46

(Xem giải) Câu 73: Cho 0,2 mol este đơn chức X (mạch hở) phản ứng hoàn toàn với 250 gam dung dịch chứa đồng thời NaOH 6,0% và KOH 2,8%, chỉ thu được 267,2 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 27,6 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:

A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tich của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác, 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa 4 muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng của muối cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là

A. 11,79%.       B. 10,85%.       C. 19,34%.       D. 16,79%.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Nguyễn Chí Thanh - Quảng Bình

(Xem giải) Câu 75: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.         (2) X2 + NaOH → X3 + H2O.
(3) X3 + NaOH → CH4 + Y2 (CaO, t°).              (4) X1 + X2 → X4.
Cho biết X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2; X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau. X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phân tử khối của X4 là

A. 91.       B. 194.       C. 124.       D. 105.

(Xem giải) Câu 76: Cho các phát biểu sau :
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(e) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
(g) Tơ nilon-6,6 chứa liên kết peptit, còn tơ olon không chứa liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 77: Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng este hóa.
(e) Để nâng cao hiệu suất phản ứng có thể thay hỗn hợp trong ống nghiệm bằng rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 78: Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, H2; dung dịch Y và còn lại 2,2 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là

A. 5,96.       B. 5,28.       C. 5,08.       D. 4,96.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2(đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối?

A. 80,24.       B. 84,96.       C. 75,52.       D. 89,68.

(Xem giải) Câu 80: Cho các chất sau: (1) ClH3N-CH2-COOH;  (2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH; (3) CH3-NH3-NO3; (4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4; (5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH; (6) CH3-COO-C6H5. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.       B. 3.       C. 5.         D. 6.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!