[2020] Thi hết kỳ 1 Hóa 12 – THPT Nguyễn Khuyến – Bình Dương

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1A 2B 3B 4A 5D 6C 7A 8D 9C 10A
11C 12B 13C 14B 15D 16B 17D 18A 19D 20B
21D 22D 23A 24B 25C 26C 27B 28A 29C 30D
31D 32B 33D 34C 35D 36B 37B 38C 39C 40A

Câu 1: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh là

A. metylamin       B. anilin       C. ancol etylic       D. axit axetic.

Câu 2: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?

A. Glucozơ.       B. Alanin.       C. Anilin.       D. Metyl amin.

Câu 3: Kim loại có những tính chất vật lí chung là

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng, ánh kim.

D. Tính dẻo, ánh kim, tính cứng.

Câu 4: Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Val.       B. anbumin (lòng trắng trứng).

C. Gly-Ala-Val-Gly.       D. Gly-Ala-Val.

Câu 5: Hãy sắp xếp các ion kim loại Ag+, Cu2+, Fe2+, Mg2+ theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần.

A. Ag+ > Mg2+ > Fe2+ > Cu2+       B. Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ > Ag+

C. Mg2+ > Fe2+ > Ag+ > Cu2+       D. Ag+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Câu 6: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?

A. HCOOH.       B. CH3COOC2H5.       C. HCOOCH3.       D. CH3COOCH3.

Câu 7: Tên gọi của trieste có công thức (C17H35COO)3C3H5 là

A. tristearin       B. triolein       C. Axit stearic       D. tripanmitin

Câu 8: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là

A. Au       B. Al       C. Fe       D. Cu

(Xem giải) Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,68 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100.       B. 50.       C. 150.       D. 200.

Câu 10: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. xà phòng.       B. ancol etylic.       C. glucozơ.       D. etylen glicol.

(Xem giải) Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?

A. Ca.       B. K.       C. Cu.       D. Ba.

(Xem giải) Câu 12: Số đồng phân đơn chức (mạch hở) ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 4       B. 6       C. 3       D. 5

Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. (CH3)3N       B. H2N-[CH2]6-NH2       C. CH3-NH-CH3       D. C6H5NH2

Câu 14: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Yên Định 3 - Thanh Hóa

A. Cu.       B. Mg.       C. Fe.       D. Al.

Câu 15: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra tối đa mấy đipeptit ?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

(Xem giải) Câu 16: Cho 10,56 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 140ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 11,76 gam       B. 10,64 gam       C. 10,2 gam       D. 9,84 gam

(Xem giải) Câu 17: Cho 500 ml dung dịch glucozơ xM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của x là

A. 0,10.       B. 0,02.       C. 0,01.       D. 0,20.

Câu 18: Kim loại dẻo nhất là

A. Vàng       B. Bạc       C. Nhôm       D. Đồng

Câu 19: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật… Chất X là

A. tinh bột.       B. saccarozơ.       C. glucozơ.       D. xenlulozơ.

Câu 20: Nilon–6,6 là loại tơ

A. axetat.       B. poliamit.       C. polieste.       D. visco.

Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu và dung dịch FeCl3.       B. Fe và dung dịch HCl.

C. Fe và dung dịch FeCl3.       D. Cu và dung dịch FeCl2.

Câu 22: Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3 là

A. etyl axetat.       B. propyl axetat.       C. metyl fomat.       D. metyl axetat.

(Xem giải) Câu 23: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 2,4 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là

A. 19,2 gam       B. 12,3 gam       C. 9,6 gam       D. 14,4 gam

(Xem giải) Câu 24: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc nguội). Kim loại M có thể là

A. Al       B. Zn       C. Fe       D. Ag

Câu 25: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. cộng H2 (Ni, t°).       B. tráng bạc.       C. với Cu(OH)2.       D. thủy phân.

Câu 26: Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn?

A. thuộc chu kì 3, nhóm IIIA       B. thuộc chu kì 3, nhóm IIB

C. thuộc chu kì 3, nhóm IIA       D. thuộc chu kì 2, nhóm IIA

Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.        B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.

C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.        D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị (Lần 2)

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi.

D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

(Xem giải) Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước và rất độc.
(2) Metylamin là chất khí, dễ tan trong nước, có mùi khai khó chịu.
(3) Để khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chứa các loại amin, dùng chanh để khử.
(4) Amin có công thức phân tử C4H11N có tất cả 6 đồng phân.
Số phát biểu đúng là:

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

(Xem giải) Câu 30: Cho 0,05 mol axit glutamic tác dụng với 140ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ tạo muối trung hòa, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 23,92       B. 23,85       C. 24,95       D. 17,74

(Xem giải) Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo .
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 5.       C. 3.       D. 4.

Câu 32: Điều nào sau đây không đúng ?

A. tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.        B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.        D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định.

(Xem giải) Câu 33: Cho 1,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 2,54 gam hỗn hợp Y gồm ba oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M để tạo 3 muối clorua. Giá trị của V là

A. 0,15.       B. 0,2.       C. 0,14.       D. 0,12.

(Xem giải) Câu 34: Khi cho 75,66 gam chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 27 gam dung dịch NaOH 40%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là

A. 72,78 gam       B. 61,2 gam       C. 78,18 gam       D. 81,06 gam

(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là

A. 32,85%       B. 23,63%.       C. 84,72%.       D. 31,48%.

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh

(Xem giải) Câu 36: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,84.       B. 6,82.       C. 5,80.       D. 4,78.

(Xem giải) Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 9408.       B. 7720.       C. 9650.       D. 8685.

(Xem giải) Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho nước vào ống nghiệm chứa benzen sau đó lắc đều.
(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút ở nhiệt độ 65 – 70oC, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(3) Cho vào ống nghiệm 2 ml metyl axetat, sau đó thêm vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
(4) Cho dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua, lắc ống nghiệm, sau đó để yên ống nghiệm.
(5) Cho dung dịch etyl amin vào ống nghiệm chứa dung dịch giấm ăn.
(6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa nước.
Có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp sau khi hoàn thành?

A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 39: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 79,13%.       B. 28,00%.       C. 60,87%.       D. 70,00%.

(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỷ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và không có muối của axit cacboxylic 2 chức. Giá trị của m là

A. 58,52.       B. 93,83.       C. 51,48.         D. 55,44.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!