[2020] Thi thử Tốt nghiệp chuyên Quốc học Huế (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2C | 3C | 4C | 5C | 6C | 7A | 8A | 9C | 10B |
11A | 12B | 13D | 14B | 15C | 16B | 17D | 18A | 19D | 20D |
21D | 22D | 23A | 24C | 25A | 26B | 27D | 28A | 29A | 30B |
31A | 32D | 33B | 34A | 35D | 36C | 37B | 38B | 39B | 40C |
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al.
(Xem giải) Câu 2: Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy nào sau đây gồm các chất khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. BaCl2, KMnO4, KOH B. Khí Cl2, KOH, Cu
C. Cu, KI, khí H2S D. KNO3, KI, KMnO4
(Xem giải) Câu 3: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ba B. Na C. K D. Ca
(Xem giải) Câu 4: Cho các chất sau: axit fomic, etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, axetanđehit. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 5: Este X có công thức CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. metyl propanoic C. metyl propionat D. metyl propionic
Câu 6: Chất nào sau đây là đisaccarit
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
(Xem giải) Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl
(e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
(f) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba
A. (CH3)3N B. C2H5NH2 C. (C2H5)2NH D. CH3-NH-CH3
(Xem giải) Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,20. B. 5,25. C. 3,15. D. 3,60.
Câu 10: SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Na2CO3 nóng chảy D. NaOH nóng chảy
Câu 11: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng dư) tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3 B. HCl C. CuSO4 D. H2SO4
(Xem giải) Câu 12: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 13: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0). Biết rằng:
– X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3
– Z, T đều tác dụng được với NaOH
– X tác dụng được với nước trong điều kiện thích hợp
Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là
A. 0, 4, 3, 2. B. 3, 2, 0, 4. C. 3, 4, 0, 2. D. 0, 2, 3, 4.
Câu 14: Dung dịch KOH tác dụng với dung dịch X tạo kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí. Dung dịch X chứa
A. CuCl2 B. FeCl2 C. FeCl3 D. ZnCl2
Câu 15: Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C2H4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H6
(Xem giải) Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là:
A. MgO B. CuO C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa đen B. có kết tủa vàng
C. có kết tủa trắng D. dung dịch Br2 bị nhạt màu
Câu 18: Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 19: Dãy gồm các ion (không kể đến sự điện li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-
C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. H+, Fe3+, NO3-, SO42-
Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. Anilin B. Alanin C. Valin D. Lysin
Câu 21: Tính khử của kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Cu, Ag, Fe, Zn, Al B. Ag, Cu, Zn, Fe, Al
C. Ag, Cu, Al, Zn, Fe D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al
Câu 22: Chất nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Cu. B. Al. C. Na D. Mg
Câu 23: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng tạm thời
A. Na2CO3 B. HCl C. MgCl2 D. Ca(NO3)2
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa cation kim loại thành kim loại tự do
B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện
C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa
Câu 25: Toluen có công thức là
A. C6H5CH3 B. C6H5CH(CH3)2 C. C6H5CH=CH2 D. C6H5CH2CH3
Câu 26: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr. B. W. C. Al. D. Ag.
(Xem giải) Câu 27: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,5 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 53,6. B. 14,4. C. 36. D. 20.
(Xem giải) Câu 28: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối gồm natri oleat, natri stearat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 5a B. b = c – a C. b – c = 6a D. b – c = 4a
(Xem giải) Câu 29: Hòa tan hết 24,96 gam hỗn hợp X (dạng bột) gồm Fe, Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2 (đktc). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch Y thấy tạo thành 8,64 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 1,008 lít khí NO (sp khử duy nhất; đktc) và 139,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp X là
A. 21,15% B. 22,44% C. 20,51% D. 19,23%
(Xem giải) Câu 30: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol Lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,25. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,15.
(Xem giải) Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biore
(b) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím thành xanh
(c) Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím
(d) Anilin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa vàng
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
(f) Liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit
(g) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit
(h) Các aminoaxit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 32: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí, có tỉ khối so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là
A. 0,08 mol B. 0,1 mol C. 0,11 mol D. 0,095 mol
(Xem giải) Câu 33: Hỗn hợp E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo thành từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 58,0. B. 56,0. C. 57,0. D. 55,0.
(Xem giải) Câu 34: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lít oxi (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,464 lit (đktc). Khối lượng X đem dùng là
A. 3,3 gam B. 3,28 gam C. 14,48 gam D. 4,24 gam
(Xem giải) Câu 35: Este hai chức mạch hở X có công thức phân tử là C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với axit H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có 3 nhóm –CH3 B. Chất Y là ancol etylic
C. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O
(Xem giải) Câu 36: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một lượng ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27. B. 20. C. 25. D. 30.
(Xem giải) Câu 37: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 5 B. 2 : 7 C. 1 : 7 D. 3 : 4
(Xem giải) Câu 38: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15. B. 30. C. 25. D. 40.
(Xem giải) Câu 39: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X là dung dịch NaOH, Y là dung dịch AlCl3, Z là Al(OH)3
B. X là khí CO2, Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2, Z là CaCO3
C. X là dung dịch NaOH, Y là dung dịch HCl và AlCl3, Z là Al(OH)3
D. X là khí CO2, Y là dung dịch Ca(OH)2, Z là CaCO3
(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
Thầy ơi thầy có bài chữa đề chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 kh ạ?
Xem mục lục đi em