[2021 – 2022] Thi học sinh giỏi lớp 12 – Tỉnh Bắc Ninh
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Thời gian làm bài: 90 phút
⇒ Đề thi, đáp án và giải chi tiết:
1B | 2B | 3A | 4D | 5A | 6B | 7C | 8B | 9A | 10B |
11B | 12C | 13B | 14D | 15C | 16C | 17C | 18B | 19B | 20C |
21A | 22D | 23B | 24A | 25A | 26A | 27C | 28D | 29B | 30B |
31D | 32A | 33A | 34A | 35A | 36D | 37D | 38C | 39D | 40B |
41D | 42D | 43C | 44C | 45A | 46A | 47D | 48B | 49D | 50B |
(Xem giải) Câu 1. Hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Phần 3 tác dụng tối đa với V ml KOH 1,5M. Giá trị V là
A. 330 ml. B. 240 ml. C. 200 ml. D. 180 ml.
(Xem giải) Câu 2. Cho các phản ứng sau:
Este X (đơn chức, mạch hở) + NaOH → CH3COONa + Chất hữu cơ (Y).
(Y) + O2 (xt) → (Y1).
(Y1) + NaOH → CH3COONa + H2O.
Có bao nhiêu chất X thỏa mãn sơ đồ trên?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 3. Cho các cặp chất sau:
(1) Dung dịch NaHCO3 và dung dịch CaCl2.
(2) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(3) Khí H2S và dung dịch SO2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Si và dung dịch NaOH loãng.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí C2H4.
(7) Dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl.
(8) Khí Cl2 và khí O2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
(Xem giải) Câu 4. Tên thay thế của aminoaxit CH3-CH(NH2)-COOH là
A. Axit 2-aminopropionic. B. Alanin.
C. Axit α-aminopropionic. D. Axit 2-aminopropanoic.
(Xem giải) Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Đốt cháy HgS trong khí oxi.
(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
(Xem giải) Câu 6. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E, T. B. E, T. C. Y, T. D. X, Y.
(Xem giải) Câu 7. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trung dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Fe(NO3)2, Ag, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất phản ứng được với dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 8. Cho năm lọ hóa chất được đánh số từ 1 đến 5. Mỗi lọ chứa một trong số các chất sau: hex-1- in, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol. Biết:
– Lọ 1, 4, 5 đều phản ứng với Na giải phóng khí.
– Lọ 3, 5 đều làm mất màu nước Br2 rất nhanh.
– Lọ 4, 5 đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
– Lọ 2, 3 đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa.
Các lọ từ 1 đến 5 lần lượt chứa các chất là:
A. axit axetic, hex-1-in, anđehit axetic, ancol etylic, phenol.
B. ancol etylic, anđehit axetic, hex-1-in, axit axetic, phenol.
C. anđehit axetic, ancol etylic, hex-1-in, phenol, axit axetic.
D. ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex-1-in.
(Xem giải) Câu 9. X là quặng hematit đỏ chứa 64,0% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Y là quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Trộn m1 tấn quặng X với m2 tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z. Đem toàn bộ Z luyện gang, rồi luyện thép thì thu được 420,42 kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Tỉ lệ m1 : m2 là:
A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 3 : 4. D. 1 : 2.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
C. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
(Xem giải) Câu 11. Cho các nhận định sau:
(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Peptit chứa từ hai gốc α-amino axit trở lên thì có phản ứng màu biure.
(3) Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên.
(4) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylendiamin.
(5) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(6) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.
(7) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
(8) Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
Trong các nhận định trên, số nhận định sai là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
(Xem giải) Câu 12. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và Al2(SO4)3.
C. AICI3 và Al(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Al2(SO4)3.
Câu 13. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. trimetylamin. B. đimetylamin. C. phenylamin. D. metylamin.
(Xem giải) Câu 14. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, C2H5OH, NaOH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra, có bao nhiêu dụng dịch có khả năng dẫn điện?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
(Xem giải) Câu 15. Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 16. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
(Xem giải) Câu 17. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn. B. Cồn 70°. C. Giấm ăn. D. Nước vôi.
(Xem giải) Câu 18. Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 19. Chất X được sử dụng để tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lương thực, tẩy màu nước, đường trong sản xuất đường mía. Chất X là
A. HCIO. B. SO2. C. O3. D. Cl2.
(Xem giải) Câu 20. Cho 5,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 8,13 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 aM. Giá trị của a là
A. 0,35. B. 0,50. C. 0,25. D. 0,40.
(Xem giải) Câu 21. Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl axetat). D. Poli(butađien siren).
(Xem giải) Câu 22. Cho các chất sau: phenol, glucozơ, axit axetic, anilin, glyxin, PVC, tripanmitin. Ở điều kiện thường, số chất tồn tại dưới dạng trạng thái rắn là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 23. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là
A. Axit axetic. B. ancol etylic. C. ancol benzoic. D. ancol metylic.
(Xem giải) Câu 24. Một lọ hóa chất nhãn đã bị mờ, trên nhãn còn đọc được chữ Na, khi lấy một ít chất cho tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Lọ hóa chất ban đầu có thể chứa hóa chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. Na2SiO3. C. Na2SO4. D. Na3PO4.
(Xem giải) Câu 25. Cho các mệnh đề sau:
(1) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(2) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(3) Trong mật ong hàm lượng fructozơ cao hơn glucozơ.
(4) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(6) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 26. Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác 5,23 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,12. B. 0,11. C. 0,09. D. 0,10.
(Xem giải) Câu 27. Vitamin A (retinol) có màu vàng, không tan trong nước, hòa tan tốt trong dầu, rất cần thiết cho thể lực và phát triển xương. Công thức cấu tạo của vitamin A được biểu diễn như hình sau:
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố hiđro có trong vitamin A là
A. 10,84%. B. 10,14%. C. 10,49%. D. 5,59%.
(Xem giải) Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 57,12. B. 60,36. C. 53,16. D. 54,84.
(Xem giải) Câu 29. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O6. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y và hỗn hợp gồm hai muối Z và T (MZ < MT). Nung nóng Z cũng như T với vôi tôi xút đều thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(a) Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng thu được anđehit hai chức.
(b) Z và Y có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) X tác dụng được với kim loại Na, giải phóng khí H2.
(d) Trong phân tử của T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(e) X có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(f) Axit tạo ra muối Z được điều chế trực tiếp từ ancol Y và khí CO.
(g) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 30. Có các dung dịch sau: C6H5NH3Cl (phenyl amoni clorua), H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 31. Hỗn hợp E gồm Al, CuO, Fe(NO3)2 và FeCO3. Hòa tan hoàn toàn m gam E bằng dung dịch chứa 1,14 mol KHSO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa ion Fe3+) và 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm H2, NO và CO2) có tỉ khối hơi so với He bằng 97/12. Cô cạn dung dịch X, thu được (m + 138,46) gam muối khan Z. Mặt khác, nung nóng E trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp T (gồm hai chất khí). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol CuO có trong hỗn hợp E là
A. 0,05. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,15.
(Xem giải) Câu 32. Hỗn hợp X gồm etyl fomat, etyl axetat và đietyl oxalat. Đun nóng 23,5 gam X với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 21,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 40,85%. B. 27,23%. C. 20,55%. D. 35,62%.
(Xem giải) Câu 33. Nung nóng hỗn hợp X chứa KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất và 2,8 lít khí O2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng, lượng khí clo sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch KOH 5M ở 70°C được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 115,8 gam chất rắn khan. Số mol HCl đã phản ứng là
A. 1,5. B. 1,2. C. 1,7. D. 1,6.
(Xem giải) Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ cần vừa đủ 3,36 lít khí O2 (đo ở đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,15M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82. B. 29,55. C. 23,64. D. 17,73.
(Xem giải) Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm bột kim loại Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi phản ứng xong, thu được m gam hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X trên là
A. 14,4. B. 15,6. C. 13,2. D. 12,0.
(Xem giải) Câu 36. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42,24%. B. 45,00%. C. 45,50%. D. 44,39%.
(Xem giải) Câu 37. Đun nóng 0,13 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 480ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 24,49 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 54,97 gam. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,756. B. 0,962. C. 0,730. D. 0,810.
(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol của hai axit là 1 : 1). Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Tổng số nguyên tử hiđro có trong 1 phân tử X là
A. 110. B. 98. C. 102. D. 106.
(Xem giải) Câu 39. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
(Xem giải) Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch chứa 2a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(c) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 từ từ vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2.
(f) Cho 2a mol P2O5 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và a mol Na3PO4.
(g) Cho dung dịch HCl đặc dư vào dung dịch K2Cr2O7, đun nhẹ.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch thu được có chứa hai muối là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
(Xem giải) Câu 41. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1). (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4), (6). D. (2), (3), (5)
(Xem giải) Câu 42. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 là 18,3. Cho các phát biểu sau về bài toán:
(1) Chất A có tính lưỡng tính.
(2) Khối lượng muối E là 8,04 gam.
(3) Chất B có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(4) Cũng lượng X như trên cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 14,62 gam hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 43. Cho mẩu kim loại Ba vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng thu được dung dịch X, kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 9,795 gam. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56. B. 2,34. C. 0,78. D. 3,12.
(Xem giải) Câu 44. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | Khối lượng catot tăng (gam) | Khí thoát ra ở hai cực | Khối lượng dung dịch giảm (gam) |
t | m | Hai đơn chất khí | a |
1,5t | 1,5m | Hai đơn chất khí | a + 5,6 |
2t | 1,5m | Ba đơn chất khí | 2a – 7,64 |
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của y là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
(Xem giải) Câu 45. Cho luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,28 gam Fe3O4 và 4,08 gam Al2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy phần rắn trong ống sứ tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,688 lít. B. 4,032 lít. C. 6,720 lít. D. 5,736 lít.
(Xem giải) Câu 46. Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) vào 125 gam dung dịch HCl 14,6%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch Y là
A. 13,63%. B. 4,65%. C. 13,03%. D. 9,08%.
(Xem giải) Câu 47. Cho hai este X, Y (MX < MY) đều no, mạch hở, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hơp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Cho các phát biểu sau về bài toán
(1) Ancol có khối lượng phân tử nhỏ trong Z là CH3OH.
(2) Este X tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Ancol tạo thành este Y thuộc ancol no, 2 chức.
(4) Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong T xấp xỉ 36,96%.
(5) Chất Y có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 48. Đặt hai cốc A và B chứa dung dịch HCl loãng (dùng dư) trên hai đĩa cân, cân ở trạng thái cân bằng. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol CaCO3 vào cốc A và 1 mol KHCO3 vào cốc B.
(b) Cho 1 mol Fe vào cốc A và 1 mol CaO vào cốc B.
(c) Cho 1 mol FeO vào cốc A và 1 mol FeCO3 vào cốc B.
(d) Cho 1 mol Na2S vào cốc A và 1 mol Al(OH)3 vào cốc B.
(e) Cho 1 mol FeS vào cốc A và 1 mol Fe vào cốc B.
(g) Cho 1 mol NaOH vào cốc A và 1 mol MgCO3 vào cốc B.
Giả sử nước bay hơi không đáng kể, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp cân trở lại vị trí cân bằng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 49. Cho a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ (đến khi C phản ứng hết 0,02 mol), thu được 0,12 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Hấp thụ toàn bộ Y vào 200 ml dung dịch Z gồm NaOH 0,25M và Ba(OH)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T và m gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch HCl vào T, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m là
A. 6,895. B. 7,880. C. 8,865. D. 9,850.
(Xem giải) Câu 50. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 14,46%. B. 18,14%. C. 43,38%. D. 57,84%.
Bình luận