[2021] Thi thử cụm Ngô Quyền – Kiến An – An Lão Hải Phòng (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1A 2D 3A 4A 5B 6C 7D 8D 9A 10A
11B 12A 13C 14B 15C 16B 17C 18A 19A 20B
21A 22D 23D 24B 25D 26C 27C 28C 29C 30D
31D 32B 33D 34C 35B 36D 37B 38B 39A 40C

(Xem giải) Câu 1: Hệ số polime hóa của PE có phân tử khối trung bình 3472 là

A. 124          B. 125          C. 130          D. 142

Câu 2: Khi thủy phân đến cùng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, sản phẩm thu được là

A. Ancol etylic          B. Fructozơ          C. Saccarozơ          D. Glucozơ

Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng?

A. Anilin          B. triolein

C. hexametylen điamin          D. etyl acrylat

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Poli (vinyl clorua)          B. Tơ lapsan

C. Tơ nilon-6,6          D. Tơ nilon-7

Câu 5: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch nhánh?

A. PE          B. Amilopectin          C. cao su lưu hoá          D. PVC

Câu 6: Monome dùng để điều chế poli metylmetacrylat bằng phản ứng trùng hợp là

A. C6H5CH=CH2          B. CH2 =CHCOOCH3

C. CH2=C(CH3)COOCH3          D. CH3COOCH=CH2

(Xem giải) Câu 7: Cho các polime: polietilen, cao su thiên nhiên , tơ visco, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, tinh bột, poli (etylen terephtalat). Trong các polime trên, số polime tổng hợp là

A. 5          B. 2          C. 3          D. 4

Câu 8: Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên dùng để làm đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại. Công thức của axetilen là

A. CH4          B. C6H6          C. C2H4          D. C2H2

Câu 9: Công thức của tripanmitin là

A. C3H5(OOCC15H31)3          B. C3H5(OOCC17H35)3

C. C3H5(OOCC17H33)3          D. C3H5(OOCC17H31)3

Câu 10: Số nhóm chức -COOH trong alanin là

A. 1          B. 3          C. 4          D. 2

(Xem giải) Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 12 gam HCOOCH3 cần 200 ml dung dịch NaOH x M. Giá trị của x là

A. 0,5M          B. 1M          C. 1,2M          D. 2M

Câu 12: Chất nào sau đây là andehit ?

A. CH3CHO          B. CH3COOH          C. C6H5OH          D. C2H5OH

Câu 13: Số nguyên tử O có trong metyl axetat là

A. 3          B. 6          C. 2          D. 4

Câu 14: Chất nào sau đây là đisaccarit ?

Bạn đã xem chưa:  Giải đề thi thử THPT của sở GD & ĐT TP. Hồ Chí Minh

A. Glucozơ          B. Saccarozo          C. Xenlulozơ          D. Fructozơ

Câu 15: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được ancol

A. CH3OH          B. C2H4(OH)2          C. C2H5OH          D. CH3(OH)2

Câu 16: Chất nào sau đây là poliamit?

A. Tơ olon          B. Tơ nilon- 6,6          C. P.M.M          D. Cao su buna

Câu 17: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

A. H2N-C3H5(COOH)2          B. H2N-C2H4-COOH

C. (H2N)2C3H5COOH          D. H2N-CH2-COOH

Câu 18: Saccarit nào sau đây không bị thủy phân?

A. Glucozơ          B. Tinh bột          C. Xenlulozơ          D. Saccarozơ

(Xem giải) Câu 19: Đốt cháy hết 8,8 gam CH3COOC2H5 thu được m gam H2O. Giá trị của m là

A. 7,2 gam          B. 8,96 gam          C. 4,5 gam          D. 16,4 gam

Câu 20: Etyl amin là amin bậc

A. 4          B. 1          C. 2          D. 3

(Xem giải) Câu 21: Cho 14,7 gam một hỗn hợp X gồm CH3COOH và H2N-CH2-COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng CH3COOH trong X là

A. 48,98%          B. 54,54%          C. 51,02%          D. 40,81%

Câu 22: Dãy các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là

A. NH3,C2H5NH2,CH3NHC2H5, C6H5NH2          B. NH3,C6H5NH2,CH3NH2,CH3NHCH3

C. CH3NH2,C6H5NH2,NH3,C2H5NH2          D. C6H5NH2,CH3NH2 ,C2H5NH2, CH3NHCH3

Câu 23: Cho một số tính chất: ở dạng bột, vô định hình (1); tan nhiều trong nước lạnh (2); chỉ có cấu trúc mạch không phân nhánh(3); phản ứng với Cu(OH)2 (4); phản ứng màu với iot (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của tinh bột là

A. (1), (3), (5), (6)          B. (1), (2), (5), (6)          C. (1), (3), (4).          D. (1), (5), (6)

Câu 24: X là một monosaccarit, có nhiều trong quả nho chín. Chọn kết luận đúng

A. X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%

B. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam

C. X không tham gia phản ứng tráng gương

D. X là chất rắn, màu trắng, tan nhều trong nước.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Cao su có tính đàn hồi.

B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.

C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

D. Chỉ những phân tử có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội (Lần 1)

Câu 26: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ

A. [C6H5O2(OH)3]n          B. [C6H7O2(OH)2]n          C. [C6H7O2(OH)3]n          D. [C6H7O3(OH)3]n

(Xem giải) Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mạch hở X bằng O2 dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là

A. CH3NH2          B. C2H5NH2          C. C3H7NH2          D. C3H5NH2

(Xem giải) Câu 28: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 3          B. 5          C. 4          D. 2

(Xem giải) Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 và đun nhẹ thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,0 gam          B. 7,65 gam          C. 13,5 gam          D. 6,75 gam

(Xem giải) Câu 30: Trường hợp nào sau đây có hiện tượng chất lỏng đồng nhất khi cho lần lượt vào các ống nghiệm?

A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ

B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat.

C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ

D. 1ml dung dịch NaOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ.

(Xem giải) Câu 31: Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Tác dụng với dung dịch NaOH          B. Tác dụng với C2H5OH

C. Tác dụng với Na          D. Tác dụng với dung dịch HCl

(Xem giải) Câu 32: Cho 0,1 mol một α-amino axit X có mạch C không phân nhánh tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,1 gam muối.Công thức của X là:

A. HOOC-CH2C(NH2)(CH3)COOH          B. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH

C. CH3CH(NH2)COOH          D. HOOC-CH(NH2)COOH

(Xem giải) Câu 33: Cho etilenglicol tác dụng với axit axetic thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó MY < MZ. Chọn phát biểu sai

A. Y là chất hữu cơ tạp chức          B. Y tác dụng với Na

C. Z có phân tử khối là 146          D. Y tác dụng với dung dịch NaOH tỉ lệ 1:2

(Xem giải) Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau
X (C7H13O4N) + 2NaOH → Y + Z + H2O
Glucozơ → 2Y + 2CO2
Z + 3HCl → T + 2NaCl
Z là muối của một α-amino axit mạch thẳng. Cho các phát biểu sau
(a).Ở điều kiện thường,T tồn tại trạng thái rắn, không tan trong nước.
(b).X có 2 công thức cấu tạo.
(c).X,Y tác dụng với Na.
(d).T vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl
(e).Trong T nguyên tố oxi chiếm 34,88% theo khối lượng.
Số phát biểu đúng là

A. 5          B. 2          C. 3          D. 4

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN sở GDĐT Bình Phước (Lần 1)

(Xem giải) Câu 35: Cho chuyển hoá: Tinh bột → Y → Z → T (Axit axetic). Cho m gam tinh bột (chứa 20% tạp chất) thực hiện chuyển hoá trên với hiệu suất toàn bộ quá trình 90% thu được chất T. Để trung hoà hết T cần 200 ml dung dịch NaOH 1,8M ( với hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là

A. 32,4 gam          B. 40,5 gam          C. 25,92 gam          D. 45 gam

(Xem giải) Câu 36: Cho một hỗn hợp X gồm phenyl axetat, benzyl fomat, etyl benzoat, glixeryl triaxetat tác dụng với dung dịch NaOH 1M thấy hết tối đa 450 ml, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,74 gam hỗn hợp ancol Y và dung dịch chứa 40,18 gam muối Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được 3,92 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenyl axetat trong X là

A. 20,15%          B. 19,47%          C. 18,52%          D. 18,98%

(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:

A. 12,147          B. 11,616          C. 15,246          D. 14,52

(Xem giải) Câu 38: Thủy phân hết 59,92 gam một triglixerit X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và 61,88 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hết m gam X bằng O2 dư thu được 61,6 lít CO2 (đktc) và 45 gam H2O. Mặt khác m gam X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là

A. 400 ml          B. 300 ml          C. 600 ml          D. 200 ml

(Xem giải) Câu 39: X là một α-amino axit no, mạch hở có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Y là một peptit tạo ra từ X có dạng CxHyO4Nt. Đốt cháy hết Y bằng O2 dư thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,65 gam H2O. Mặt khác thủy phân hết m gam Y bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 45,18 gam muối. Giá trị của m là

A. 27,72 gam          B. 32,04 gam          C. 29,88 gam          D. 30,03 gam

(Xem giải) Câu 40: Cho các phát biểu sau
(a).Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được amoni gluconat.
(b).Khi phản ứng với H2, glucozo bị khử thành sobitol.
(c).Phân biệt glucozơ và saccarozo bằng dung dịch AgNO3/NH3.
(d).Tơ visco và tơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(e)Trong mật ong chỉ chứa đường fructozơ.
Số phát biểu đúng là

A. 3          B. 5          C. 4         D. 2

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!