[2021] Thi thử TN trường Kim Liên – Hà Nội (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41A | 42A | 43C | 44C | 45C | 46D | 47D | 48B | 49B | 50B |
51B | 52D | 53D | 54A | 55C | 56B | 57A | 58D | 59C | 60A |
61A | 62B | 63C | 64D | 65A | 66C | 67B | 68D | 69B | 70C |
71B | 72D | 73B | 74B | 75C | 76A | 77C | 78C | 79A | 80B |
Câu 41. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 42. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2 2p6. M+ là ion nào sau đây?
A. Na+. B. Ag+. C. Li+. D. K+.
(Xem giải) Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,8.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ngoài Fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều Glucozơ.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 45. X là một kim loại nhẹ màu trắng bạc được úng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 46. Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 47. Cho 2,40 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,06 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,06. B. 5,67. C. 4,11. D. 4,59.
(Xem giải) Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng thu được MgO và Fe.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 có xuất hiện hiện tượng ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4 sau phản ứng thu được Cu kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Zn.
(Xem giải) Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2 ở điều kiện thường, biết 1 mol khí ở điều kiện thường có thể tích 24 lít. Giá trị của V là
A. 2,688. B. 1,920. C. 2,24. D. 1,792.
Câu 51. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính axit. D. Tính bazơ.
Câu 52. Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Propyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 53. Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy,…, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này để làm các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Amoniac. D. Phèn chua.
Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 55. Fe(OH)2 có màu trắng hơi xanh, khi để trong không khí dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3 nên chuyển thành màu
A. Xanh. B. Da cam. C. Nâu đỏ. D. Vàng lục.
(Xem giải) Câu 56. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,0. B. 30,0. C. 15,0. D. 45,0.
Câu 57. Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Xiđêrit, hemantit, manhetit, pyrit. B. Hemantit, pyrit, manhetit, xiđêrit.
C. Xiđêrit, hematit, pyrit, manhetit. D. Pyrit, hemantit, manhetit, xiđêrit.
Câu 58. Alanin có công thức cấu tạo là
A. C6H5-NH2. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
(Xem giải) Câu 59. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z. B. T, X, Y, Z. C. T, Z, Y, X. D. Z, T, Y, X.
(Xem giải) Câu 60. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X (mạch hở), thu được sản phẩm gồm 15,0 gam glyxin và 8,9 gam alanin. Số chất X thỏa mã tính chất trên là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 61. Cho dãy các kim loại K, Zn, Ag, Al, Fe. Số kim loại khử được Cu2+ ra khỏi dung dịch muối CuSO4 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 62. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là:
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Fe dư tác dụng với dung dịch FeCl3. D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
Câu 64. Khi điều chế các kim loại như Ag, Au… bằng phương pháp thủy luyện người ta thường dùng dung dịch chất X để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại ra khỏi phần không tan trong quặng. Sau đó khử ion kim loại này trong dung dịch bằng các kim loại có tính khử mạnh như Zn, Fe… Chất X là
A. CuSO4. B. FeSO4. C. NaCl. D. NaCN.
(Xem giải) Câu 65. Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
B. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
(Xem giải) Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
(Xem giải) Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Nhiệt phân AgNO3.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.
(6) Nung nóng Ag2S ngoài không khí.
(7) Dẫn khí CO qua ZnO nung nóng.
Số thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc phản ứng là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 68. Nung nóng 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong không khí sau một thời gian thu được 22,3 gam hỗn hợp các oxit. Cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch Z và 0,2 mol một khí không màu hóa nâu trong không khí. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,3 gam. B. 61,5 gam. C. 51,5 gam. D. 80,3 gam.
(Xem giải) Câu 69. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây:
» Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.
» Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Người ta dung dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng.
B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
C. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.
(Xem giải) Câu 70. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch, có màng ngăn).
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:
A. NaOH, NaClO, H2SO4. B. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaOH, NaClO, KHSO4. D. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
(Xem giải) Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(g) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 72. X là dung dịch có chứa Na2CO3 xM và KHCO3 yM. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,60. B. 0,96. C. 1,50. D. 1,20.
(Xem giải) Câu 73: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | Khối lượng catot tăng (gam) | Khí thoát ra ở anot | Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm (gam) |
t1 = 1930 | m | Một khí | 2,70 |
t2 = 7720 | 4m | Hỗn hợp khí | 9,15 |
t3 | 5m | Hỗn hợp khí | 11,11 |
Tỉ lệ t3 : t1 có giá trị là
A. 12. B. 6. C. 10. D. 4,2.
(Xem giải) Câu 74. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5.
(Xem giải) Câu 75. Nhiệt phân hoàn toàn 16,16 gam X (là muối sắt ngậm nước) thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z (gồm khí và hơi). Hấp thụ toàn bộ Z vào nước thu được dung dịch E (không thấy có khí thoát ra). E tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 12,12 gam. % theo khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 55,4. B. 80,2. C. 71,3. D. 63,4.
(Xem giải) Câu 76. X là hỗn hợp gồm Mg, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. Hòa tan hoàn toàn 18,64 gam X trong dung dịch có chứa 0,8 mol HCl và 0,01 mol KNO3 thu được dung dịch Y (chỉ chứa 40,17 gam hỗn hợp muối) và 2,2 gam hỗn hợp Z gồm 3 khí không màu (trong đó có 2 khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y tác dụng với tối đa 0,79 mol NaOH thu được 24,46 gam kết tủa. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần tram theo thể tích khí có phân tử khối lớn nhất trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 38,4. B. 32,5. C. 71,3. D. 36,4
(Xem giải) Câu 77. Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%. B. 79,16%. C. 74,52%. D. 47,90%.
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2 thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 11,32. B. 11,60. C. 10,76. D. 9,44.
(Xem giải) Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 7,312 gam B. 7,512 gam C. 7,412 gam D. 7,612 gam
(Xem giải) Câu 80. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 61. C. 66. D. 41.
Bình luận