[2021] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến – Lê Thánh Tông (27/06)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41B | 42C | 43C | 44B | 45D | 46A | 47D | 48B | 49D | 50B |
51B | 52C | 53A | 54C | 55C | 56D | 57B | 58A | 59C | 60C |
61A | 62C | 63D | 64A | 65B | 66B | 67C | 68A | 69A | 70B |
71B | 72B | 73D | 74D | 75A | 76D | 77A | 78C | 79A | 80B |
Câu 41. Trong các kim loại: Ag, Cu, Fe, Al. Kim loại dẫn điện yếu nhất là
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 42. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Ba. B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 43. Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion nào sau đây?
A. Cu2+. B. K+. C. Ag+. D. Cr3+.
Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 45. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 46. Để sản xuất vôi, người ta nhiệt phân chất nào sau đây?
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. MgCO3. D. Ca3(PO4)2.
Câu 47. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al.
Câu 48. Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 49. Chất nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm?
A. Fe2O3. B. BaO. C. BaCO3. D. Al2O3.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng với khí clo và dung dịch HCl cùng tạo ra cùng một loại muối?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 51. Cho kim loại crom tác dụng với lưu huỳnh, đun nóng, thu được muối trong đó crom có số oxi hóa là?
A. +6. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 52. Cây xanh được coi là “lá phổi của trái đất” vì trong quang hợp của cây xanh làm giảm nồng đô CO2 và tạo ra khí
A. CO. B. N2. C. O2. D. Cl2.
Câu 53. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 54. Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ô-liu có thành phần chính là
A. khoáng chất và vitamin. B. chất đạm (protein).
C. chất béo. D. chất bột đường (cacbohiđrat).
Câu 55. Thủy phân chất nào sau đây chỉ thu được glucozơ?
A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 56. Mùi tanh của cá chủ yếu do chất X có công thức (CH3)3N. Tên của chất X là
A. propylamin. B. anilin. C. alanin. D. trimetylamin.
Câu 57. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu
A. vàng. B. tím. C. đỏ. D. trắng.
Câu 58. Polime nào sau đây không có chứa nguyên tố oxi trong phân tử?
A. poliacrilonitrin. B. policaproamit.
C. poli(hexametylen-adipamit). D. poli(etylen terephtalat).
Câu 59. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. KCl. B. HNO3. C. C2H5OH. D. NaOH.
Câu 60. Số liên kết xich ma (σ) trong một phân tử etan là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nung hỗn hợp Mg(OH)2 và NaOH đến khối lượng không đổi thu được MgO và Na2O.
B. Dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng tạm thời.
C. Thành phần chính của quặng hematit là Fe2O3.
D. Cr2O3 và Cr(OH)3 là các hợp chất lưỡng tính.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các este no, đều là chất lỏng hoặc rắn, dễ bay hơi và dễ tan trong nước.
B. Đun nóng dung dịch protein xảy ra sự đông tụ là tính chất hóa học.
C. Trong mỗi gốc glucozơ của xenlulozơ có 3 nhóm OH.
D. Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
(Xem giải) Câu 63. Cho 1,24 gam Na2O tác dụng với lượng nước dư, thu được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol của chất trong dung dịch X là
A. 0,3M. B. 0,1M. C. 0,4M. D. 0,2M.
(Xem giải) Câu 64. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.
(Xem giải) Câu 65. Nung nóng hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng lượng vừa đủ 200 gam dung dịch hỗn hợp HCl 7,3% và H2SO4 4,9%, thu được dung dịch Z và 2,24 lít khí H2. Cô cạn dung dịch Z thu được 32,15 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,35. B. 11,55. C. 13,15. D. 14,74.
(Xem giải) Câu 66. Este X có công thức cấu tạo là CH3-OOC-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. hai muối và một ancol. B. một muối và một ancol.
C. một muối và hai ancol. C. hai muối và một ancol.
(Xem giải) Câu 67. Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y. Biết Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. X và Y lần lượt là hai chất nào sau đây?
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Tinh bột và fructozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ.
(Xem giải) Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin no, đơn chức, mạch hở bằng O2 dư, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Giá trị của m là
A. 4,5 gam. B. 5,9 gam. C. 3,8 gam. D. 5,2 gam.
Câu 69. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit).
(Xem giải) Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) FeCl3 không phản ứng với dung dịch AgNO3.
(b) Dẫn khí CO2 dư đi qua Fe2O3 nung nóng thu được Fe.
(c) Dùng H2SO4 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(d) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(e) Thạch cao nung có công thức CaCO3.H2O,
(f) Cr2O3 tan được trong dung dịch kiềm loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột cần vừa đủ 0,6 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn cũng lượng X trên, dung dịch thu được cho tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 86,4 gam.
(Xem giải) Câu 72. Ure là loại phân bón có hàm lượng đạm (%N) cao nhất dùng để bón thúc trong nông nghiệp. Một loại phân ure có độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là (NH4)2CO3. Phần trăm về khối lượng của ure trong phân này là
A. 92,29%. B. 96,19%. C. 98,57%. D. 97,58%.
(Xem giải) Câu 73. Hỗn hợp X gồm axit linolenic (C17H29COOH) và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần vừa đủ 6,915 mol O2, thu được CO2 và 77,22 gam H2O. Mặt khác, cho 64,75 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và a gam hỗn hợp gồm kali linolenat và kali stearat. Giá trị của a là
A. 81,36. B. 85,68. C. 67,80. D. 71,40.
(Xem giải) Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(b) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo luôn chẵn.
(c) Tinh bột là chất rắn, màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước lạnh.
(d) Các amin bậc 1 đều làm xanh quỳ tím ẩm.
(e) Trong môi trường kiềm, các peptit có từ 2 liên kết peptit trong phân tử tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(f) Các este no, đơn chức mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, đun nóng đều thu được muối và ancol đơn chức.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 75. Nung hỗn hợp rắn gồm CH3COONa, NaOH và CaO (tỉ lệ mol CH3COONa và NaOH tương ứng là 1:3) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và V lít khí X. Cho Y vào nước dư, thu được 2 gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2. Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 5. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 8,96 lít.
(Xem giải) Câu 76. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 26,88 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít.
(Xem giải) Câu 77. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi, thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch T chứa Fe(NO3)2 0,9M và NaCl 0,1M vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 3,055. B. 1,435. C. 6,835. D. 5,400.
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp E gồm amin X (không no, có 1 liên kết pi, mạch hở ) và anken Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,062 mol E cần dùng vừa đủ 0,433 mol O2 thu được N2, H2O và 0,278 mol CO2. Phẩn trăm theo khối lượng của X trong E là
A. 26,05%. B. 51,28%. C. 56,71%. D. 69,57%.
(Xem giải) Câu 79. Hỗn hợp P gồm ba chất hữu cơ X (CxHyO2), Y (CzHtO4), Z (CmHnO6) đều no, mạch hở, phân tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức và đều tác dụng được với NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp P cần dùng 0,87 mol O2 thu được CO2 và 13,68 gam H2O. Mặt khác, cho 28,96 gam P tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 9 gam hỗn hợp hai ancol và 37,4 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Biết trong P có số mol của nX > nY > nZ. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T gần nhất là
A. 52. B. 59. C. 65. D. 38.
(Xem giải) Câu 80. Este X mạch hở có công thức Cn+4H14On (không có nhóm chức khác chứa nguyên tố oxi). Biết 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol Y và hỗn hợp hai muối Z, T (MZ < MT) đều là muối của axit cacboxylic không tham gia phản ứng tráng gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(c) Dung dịch chất T làm mất màu nước brom.
(d) Z và T là hai muối của hai axit cùng dãy đồng đẳng.
(e) Đun T với NaOH, CaO thu được khí etan.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Bình luận