[2022] Thi thử TN chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 111
41D | 42C | 43C | 44B | 45C | 46B | 47D | 48A | 49A | 50C |
51D | 52D | 53D | 54B | 55C | 56D | 57D | 58A | 59C | 60D |
61D | 62D | 63D | 64A | 65D | 66B | 67A | 68D | 69A | 70D |
71A | 72B | 73D | 74A | 75B | 76D | 77D | 78C | 79A | 80C |
Câu 41. Số nhóm amoni (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH) trong một phân tử lysin là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 1 và 2. D. 2 và 1.
Câu 42. Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. KAlO2.
Câu 43. Hơi thủy ngân rất độc, khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân có thể sử dụng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân?
A. Cát. B. Vôi sống. C. Lưu huỳnh. D. Muối ăn.
Câu 44. Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. Br2. D. CH3COOH.
Câu 45. Trong các cấu hình electron ở trạng thái cơ bản sau, cấu hình electron nào của nguyên tố kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
Câu 46. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. PVC. B. Tơ lapsan. C. Cao su buna. D. Tơ olon.
Câu 47. Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng magie tạo thành hợp chất magie nitrua có công thức hóa học là
A. MgN2. B. Mg2N3. C. MgN. D. Mg3N2.
Câu 48. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
Câu 49. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức hóa học của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 50. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.
Câu 51. Công thức hóa học của muối sắt (II) sunfat là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO3. C. FeS2. D. FeSO4.
Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Phenol. D. Metylamin.
(Xem giải) Câu 53. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. CH≡CH.
Câu 54. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2. B. Ca3(PO4)2. C. K3PO4. D. Mg3(PO4)2.
Câu 55. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Amilopectin. B. Anbumin. C. Triolein. D. Glicogen.
Câu 56. Số nhóm –OH trong phân tử fructozơ dạng mạch hở là
A. 3. B. 1. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 57. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Al. B. Na. C. Ba. D. Fe.
(Xem giải) Câu 58. Chất nào sau đây không oxi hóa được Fe thành hợp chất sắt (III)?
A. HCl đặc nóng. B. Cl2. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc nóng.
(Xem giải) Câu 59. Trong các dung dịch nồng độ 0,1M sau đây, dung dịch nào không dẫn được điện?
A. C6H5ONa. B. NaOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
(Xem giải) Câu 60. Axit axetic không thể điều chế trực tiếp từ
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3OH. C. CH3CHO. D. C2H4(OH)2.
(Xem giải) Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Poli (vinyl clorua) có mạch không phân nhánh.
B. Xenlulozơ triaxetat là tơ nhân tạo.
C. Tơ tằm kém bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit.
D. Nilon-7 thuộc loại polipeptit.
(Xem giải) Câu 62. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi có thể dùng lượng dư chất nào sau đây?
A. HNO3. B. H2SO4. C. AgNO3. D. Fe2(SO4)3.
(Xem giải) Câu 63. Hòa tan hết a mol Al2O3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Két luận nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa chứa hai chất.
B. Sục khí NH3 dư vào dung dịch X, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
C. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa chứa hai chất.
D. Dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất.
(Xem giải) Câu 64. Chất hữu cơ X có cấu tạo HO-CH2-COO-CH2-COO-CH=CH2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 1 muối và 1 anđehit. B. 2 muối và 1 ancol. C. 2 ancol và 1 anđehit. D. 2 muối và 1 anđehit.
(Xem giải) Câu 65. Sơ đồ sản xuất etanol từ ngô của một nhà máy như sau: Ngô (chứa 40% tinh bột) → Glucozơ → Etanol. Etanol thu được từ quá trình “chế biến” 4,05 tấn nguyên liệu ngô theo sơ đồ trên có thể pha V m3 xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích). Biết etanol có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất là
A. 11,5. B. 57,5. C. 28,75. D. 23,0.
(Xem giải) Câu 66. Cho 8 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 8,952 gam. B. 9,825 gam. C. 8,925 gam. D. 9,852 gam.
(Xem giải) Câu 67. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2?
A. HCl, HNO3, NaOH, AgNO3. B. Br2, HI, NH3, Cu.
C. Na2CO3, H2SO4 đặc, CuCl2, NaOH. D. H2SO4 loãng, AgNO3, FeCl3, Mg.
(Xem giải) Câu 68. Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
(Xem giải) Câu 69. Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
(Xem giải) Câu 70. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 600 ml. B. 150 ml. C. 900 ml. D. 300 ml.
(Xem giải) Câu 71. Cho V lít hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 và hai hiđrocacbon C3Hx và C3Hy (biết số mol C3Hx : số mol C3Hy = 1 : 2; và x < y) đi qua Ni nung nóng (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau phản ứng thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16,75. Cũng lượng hỗn hợp X trên đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 11,2. C. 64,0. D. 10,4.
(Xem giải) Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P.
(b) Cho NaOH dư vào mẫu nước cứng toàn phần thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(d) Cho thanh sắt vào dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
(e) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng thu được cả kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit.
(b) Khi cho giấm ăn vào sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(c) Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 70%, đun nóng.
(d) Ở điều kiện thường, các este đều là chất lỏng không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(e) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna – S.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan m gam E trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan m gam E trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hòa tan m gam E trong dung dịch NaNO3 loãng, dư thu được V3 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là
A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. NH4HCO3, NaHCO3. D. (NH4)2CO3, NaHCO3.
(Xem giải) Câu 75. Hỗn hợp E chứa triglixerit X và este Y đa chức mạch hở. Thủy phân m gam E trong dung dịch KOH vừa đủ thu được một ancol và 11,39 gam hỗn hợp ba muối kali của axit oleic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy 11,39 gam hỗn hợp muối này thu được 9,495 gam nước. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,36. B. 10,25. C. 12,48. D. 11,45.
(Xem giải) Câu 76. Từ chất hữu cơ X đa chức có CTPT C11H10O4 thực hiện các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol của các chất khi phản ứng tối đa:
X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
Y + HCl → Y1 + NaCl
Z + H2SO4 → Z1 + Na2SO4
T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → T1 + 2NH4NO3 + 2Ag
Y1 + NH3 → T1
Cho các phát biểu sau:
(a) Chỉ có một CTCT thỏa mãn X.
(b) Z là hợp chất hữu cơ đa chức.
(c) Y và T có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X không có đồng phân hình học.
(e) Trùng ngưng Z1 với etylen glicol thu được poli (etylen terephtalat).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 12,48 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1) trong 400 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn, dòng điện có cường độ ổn định), sau một thời gian thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,24 gam so với dung dịch X. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và m gam kết tủa. Giả thiết hiệu suất điện phân đạt 100% và nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là
A. 50,8. B. 49,6. C. 47,8. D. 52,4.
(Xem giải) Câu 78. Cho a mol hỗn hợp CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X qua Fe2O3 dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 13,44 lít khí SO2. Cho X hấp thụ vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào Z thu được 3,36 lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,80.
(Xem giải) Câu 79. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 1 ml anilin (nguyên chất). Thêm tiếp vào ống thứ nhất 5 ml nước cất, ống thứ hai thêm khoảng 5 ml benzen, lắc đều để yên khoảng 5 phút.
Bước 2: Nhỏ khoảng 3 ml dung dịch HCl 36,5% vào hai ống nghiệm và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
Bước 3: Nhỏ tiếp dung dịch vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm thứ nhất và lắc đều.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch đồng nhất.
B. Thay anilin bằng phenol, tiến hành thí nghiệm tương tư thu được hiện tượng ở bước 3 như nhau.
C. Sau bước 1, chất lỏng trong hai ống nghiệm đều có sự tách lớp.
D. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa trắng.
(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
A. 59,60. B. 62,72. C. 39,50. D. 20,10.
Bình luận