[2022] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến – Lê Thánh Tông (Lần cuối)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 179
41C | 42D | 43D | 44D | 45D | 46B | 47D | 48D | 49C | 50A |
51A | 52B | 53A | 54A | 55B | 56D | 57D | 58D | 59C | 60B |
61D | 62B | 63D | 64C | 65C | 66D | 67D | 68A | 69D | 70C |
71D | 72C | 73C | 74C | 75B | 76A | 77B | 78D | 79D | 80A |
Câu 41. Trong cùng điều kiện, kim loại kiềm thổ nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ba. B. Mg. C. Be. D. Ca.
Câu 42. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO nung nóng?
A. PbO. B. FeO. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 43. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. CH3COONa. D. C17H33COONa.
Câu 44. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic?
A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH3.
Câu 45. Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 46. Kim loại nào là kim loại phổ biến nhất trên vỏ Trái Đất, tồn tại trong tự nhiên ở dạng đất sét, quặng boxit, quặng criolit?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Ag.
Câu 47. Trong dung dịch, C2H5NH2 phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 49. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. Tristearin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etin.
Câu 50. Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. nilon-6,6. B. xenlulozo. C. Poliacrilonitrin. D. amilopectin.
Câu 51. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa?
A. Axetilen. B. Butađien. C. Etilen. D. Metan.
Câu 52. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn?
A. Al. B. W. C. Na. D. Fe.
Câu 53. Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 54. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 55. CaCO3 tan được trong nước có mặt khí nào sau đây?
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 56. Sương mù quang hóa hình thành do các chất khí thải ra từ động cơ phương tiện đi lại, chất thải công nghiệp, trong đó có nitơ đioxit. Công thức hóa học của nitơ đioxit là?
A. NO. B. CO2. C. N2O. D. NO2.
Câu 57. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Si. B. Mn. C. S. D. Fe.
Câu 58. Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3. B. HNO3. C. AgNO3. D. Pb(NO3)2.
Câu 59. Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +3. B. +4. C. +1. D. +2.
Câu 60. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Amilozơ. B. Fructozơ. C. Amilopectin. D. Saccarozơ.
(Xem giải) Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
C. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(Xem giải) Câu 62. Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao, thu được 7,2 gam H2O. Giá trị của m là
A. 28,8. B. 23,2. C. 16,0. D. 11,6.
(Xem giải) Câu 63. Aminoaxit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 0,2 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,1 gam muối. Tên gọi của X là
A. Valin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 64. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, amoni nitrat. B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, amoni gluconat. D. fructozơ, amoni gluconat.
(Xem giải) Câu 65. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 13,5. B. 24,3. C. 27,0. D. 54,0.
(Xem giải) Câu 66. Cho 10 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50%. B. 40%. C. 65%. D. 35%.
Câu 67. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AgNO3 và Na3PO4. B. AlCl3 và NH3. C. NH4NO3 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
(Xem giải) Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ trinitrat làm thuốc sung không khói.
B. Poliacrionitrin dùng làm chất dẻo.
C. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(Xem giải) Câu 69. Hỗn hợp E gồm axit béo không no X (có liên kết pi không quá 4) và triglixerit Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3). Biết a mol hỗn hợp E làm mất màu tối đa 1,6a mol Br2 trong dung dịch. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu dược 16,75 gam hỗn hợp hai muối C17HxCOONa và C17HyCOONa. Giá trị của m là
A. 23,76. B. 32,16. C. 16,03. D. 16,11.
(Xem giải) Câu 70. Hỗn hợp M gồm một axit cacboxylic và một ankin (cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp M, thu được 3a mol CO2 và 1,6a mol H2O. Phần trăm số mol của axit trong hỗn hợp M là
A. 50%. B. 60%. C. 40%. D. 30%.
(Xem giải) Câu 71. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan chỉ chứa kim loại. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,92 gam. B. 20,16 gam. C. 26,88 gam. D. 22,40 gam.
(Xem giải) Câu 72. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ: Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T. Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Fe2O3, Al2O3, AlCl3, Al. B. Fe2O3, Fe(OH)3, FeCl3, FeCl2.
C. Fe2O3, Al2O3, Al, NaAlO2. D. FeO, FeCl2, Fe, FeCl3.
(Xem giải) Câu 73. Nung 45 gam hỗn hợp E gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch 350 ml HCl 1M vào dung dịch Z, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 15. B. 10. C. 5. D. 20.
(Xem giải) Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl, thu được Na ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa.
(e) Dẫn khí CO2 dư đi qua CuO nung nóng thu được Cu.
(g) Đun nóng có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon–6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phòng có tính kiềm.
(g) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 76. Thực hiện thí nghiệm
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1 gam mỡ lợn và 2 ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, dùng đũa thủy tinh khuấy đều, chú ý cho thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào bát 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa, để nguội, quan sát.
Khẳng định vào sau đây sai
A. Mục đích của việc đun sôi để cô cạn, tách lấy muối khan.
B. Sau bước 3, có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ.
C. Phản ứng trong thí nghiệm trên được áp dụng trong công nghiệp để sản xuất xà phòng.
D. Ở bước 3, có thể thay NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.
(Xem giải) Câu 77. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm este X (CnH2n-2O4) và este Y (CmH2m-2O4) cần dùng 640 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol T đơn chức và phần rắn khan Z gồm ba muối. Đốt cháy hết Z thì thu được K2CO3, 16,56 gam H2O và 1,12 mol CO2. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 49,9%. B. 54,1%. C. 47,6%. D. 32,8%.
(Xem giải) Câu 78. Cho sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
E + 3NaOH (t°) → X + 2Y + Z
X + NaOH (CaO, t°) → CH4 + Na2CO3
Y + HCl ⟶ T + NaCl
Biết E là este no, mạch hở, có công thức phân tử Cn+1Hn+4On; X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MZ < MY. Cho các phát biếu sau:
(a) Từ chất Z có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
(b) E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
(c) Đun chất Y với vôi tôi xút thu được khí etan.
(d) X và Y có cùng số nguyên tử cacbon.
(e) Chất T tác dụng Na dư thu được mol H2 bằng số mol T phản ứng.
(g) Đun Z với H2SO4 đặc, 170°C tạo ra anken.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 79. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeS, FeS2, CuS và S trong lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và có 4,48 lít (đktc) khí SO2 thoát ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 30,7 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí gồm x mol NO2 và 0,02 mol SO2. Biết dung dịch Z có chứa 15,56 gam muối. Giá trị của (m + x) là
A. 6,70. B. 6,40. C. 6,78. D. 6,76.
(Xem giải) Câu 80. Cho một lượng tinh thể CuSO4.5H2O vào 400 ml dung dịch NaCl 0,4M thu được dung dịch X. Điện phân thời gian t (giây) dung dịch X với cường độ 5A không đổi, khối lượng dung dịch giảm 14,01 gam. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thoát ra 0,672 lít khí (đktc), đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 1,68 gam. Giá trị gần nhất của t là
A. 5980. B. 3860. C. 4440. D. 5114.
sắp thi rồi nên là em cảm ơn anh neo đã đăng đề cho bọn em làm trong suốt 1 năm qua nha. chúc anh thành công và hạnh phúc ạ