[2022] Thi thử TN trường Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 033
1A | 2B | 3A | 4A | 5C | 6D | 7D | 8B | 9D | 10B |
11B | 12D | 13A | 14C | 15D | 16D | 17A | 18D | 19B | 20B |
21C | 22A | 23B | 24D | 25B | 26B | 27C | 28B | 29A | 30C |
31C | 32D | 33C | 34A | 35C | 36B | 37D | 38A | 39C | 40A |
(Xem giải) Câu 1: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dung dịch NaCl
C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Glixerol
(Xem giải) Câu 3: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, tạo ra glixerol và hai axit béo. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
(Xem giải) Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Al, Fe, Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3, đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
(b) Kim loại có tính chất hóa học đặc trưng là tính khử
(c) Ăn mòn hóa học có phát sinh dòng điện
(d) Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình oxi hóa nước
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 5: Este nào sau đây có mùi dứa?
A. Etyl axetat B. Vinyl fomat C. Etyl butirat D. Isoamyl axetat
(Xem giải) Câu 6: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,0 B. 5,4 C. 4,8 D. 2,7
(Xem giải) Câu 7: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH → X2. Vậy X2 là
A. H2NCH2COOH B. ClH3NCH2COOH
C. ClH3NCH2COONa D. H2NCH2COONa
(Xem giải) Câu 8: Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl clorua) B. Polibutađien
C. Polietilen D. Poli(metyl metacrylat)
(Xem giải) Câu 9: Đốt cháy 5,55 gam 1 este no đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 5,88 lít khí O2 (đktc). Công thức của este là
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 10: Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ nilon-6 B. Tơ visco C. Polietilen D. Poli(vinyl clorua)
(Xem giải) Câu 11: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 12: Ở nhiệt độ cao, H2 không khử được oxit nào sau đây?
A. CuO B. Fe2O3 C. FeO D. MgO
Câu 13: Công thức phân tử của axetanđehit là
A. C2H4O B. CH2O2 C. C3H6O D. C2H4O2
(Xem giải) Câu 14: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết pi?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 15: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cr B. Sn C. W D. Hg
Câu 16: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Na3PO4 B. Mg3(PO4)2 C. Ca5(PO4)3F D. Ca3(PO4)2
(Xem giải) Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức của 2 amin là:
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N
C. CH3N và C2H5N D. C3H9N và C4H11N
Câu 18: Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra viêm phổi, ho lao. Amin đó là
A. Anilin B. Trimetylamin C. Benzyl amin D. Nicotin
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là
A. C2H5COONa và C2H5OH B. C2H5COONa và CH3OH
C. C3H7COONa và CH3OH D. C3H7COONa và C2H5OH
Câu 20: Cacbohidrat nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 2 loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
(Xem giải) Câu 21: Chất X có nhiều trong loại thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lươt là:
A. Tinh bột và glucozơ B. Xenlulozơ và glucozơ
C. Saccarozơ và fructozơ D. Saccarozơ và glucozơ
(Xem giải) Câu 22: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa?
A. K2CO3 và Mg(NO3)2 B. CaCO3 và HCl
C. Na2SO4 và CuCl2 D. NH4NO3 và KOH
(Xem giải) Câu 23: Chất hữu cơ X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng và tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức nào sau đây phù hợp với X?
A. OHC-CHO B. CH≡C-COOH C. CH3COOCH3 D. HO-CH2-CHO
(Xem giải) Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su Buna-S được hình thành khi trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh
B. Tơ visco là polime tổng hợp
C. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi
D. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic
Câu 25: Cặp khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2 và CH4 B. SO2 và NO2 C. CO2 và NO2 D. CH4 và O3
Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. Lysin B. Glyxin C. Metyl amin D. Axit axetic
(Xem giải) Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,26 B. 0,33 C. 0,40 D. 0,30
(Xem giải) Câu 28: Hỗn hợp X gồm etilen, propilen, axetilen, but-1-en, but-1-in trong đó tổng khối lượng anken bằng tổng khối lượng ankin. Cho m gam hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 67,41 gam kết tủa. Đốt m gam hỗn hợp X cần 69,664 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng axetilen trong hỗn hợp X là
A. 11,48% B. 12,15% C. 14,21% D. 13,24%
(Xem giải) Câu 29: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2H2 → Y
(2) X + 2NaOH → Z + X1 + X2
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2
B. X2 là ancol etylic
C. X có công thức phân tử là C7H8O4
D. X, Y đều có mạch không phân nhánh
(Xem giải) Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl
(c) Cho KHSO4 vào dung dịch KHCO3
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch NaOH loãng
(g) Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Sau khi các phản ứng xảy ra. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
(Xem giải) Câu 31: Cho m gam Mg vào 100ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 2,5M, sau 1 thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,84 B. 4,80 C. 4,64 D. 5,284
(Xem giải) Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3 B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3 D. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3
(Xem giải) Câu 33: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,29 mol O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
A. 28,75 B. 27,76 C. 27,22 D. 29,06
(Xem giải) Câu 34: Cho các phát biểu sau:
a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng
b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ
c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím
d) Trilinolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°)
e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ
f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
(Xem giải) Câu 35: Hòa tan 3,2 gam oxit M2On trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn bớt dung dịch và làm lạnh nó thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất 70%. Xác định phần trăm khối lượng S trong tinh thể đó?
A. 20,51% B. 18,89% C. 17,08% D. 19,50%
(Xem giải) Câu 36: Nung m gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn Z không tan và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch E thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20,10 B. 30,16 C. 28,12 D. 22,72
(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp E gồm amin T (no, đơn chức, có bậc khác 1) và hai hiđrocacbon X, Y (X kém Y một nguyên tử C; số mol của X gấp 1,5 lần số mol của T). Đốt cháy 0,24 mol E cần dùng vừa đủ 0,76 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc (dư), chỉ thấy thoát ra khí N2 và khối lượng bình tăng 30,88 gam. Mặt khác, khi đun nóng 3,84 gam E với H2 (xúc tác Ni) thì lượng H2 phản ứng tối đa là a mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,16 B. 0,05 C. 0,02 D. 0,04
(Xem giải) Câu 38: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
(Xem giải) Câu 39: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5 B. 32,2 C. 31,1 D. 33,3
(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9 B. 2,7 C. 4,7 D. 1,1
Câu số 3 em nghĩ là 4 đồng phân chứ ạ
Đồng phân nào nữa em