[2023] Thi thử TN của sở GDĐT Bắc Giang (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 148
41A | 42A | 43D | 44C | 45A | 46C | 47A | 48D | 49D | 50D |
51C | 52D | 53B | 54B | 55D | 56B | 57A | 58D | 59C | 60C |
61A | 62A | 63C | 64B | 65A | 66B | 67C | 68D | 69C | 70D |
71A | 72B | 73C | 74B | 75A | 76C | 77B | 78B | 79B | 80D |
Câu 41: Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)2. D. CrO3.
(Xem giải) Câu 42: Có thể dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaOH. B. HCl. C. Na2SO4. D. NaHCO3.
(Xem giải) Câu 43: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn lên vỏ tàu biển (phía ngoài, tiếp xúc với nước biển) các tấm kim loại nào sau đây?
A. Pb. B. Ag. C. Cu. D. Zn.
Câu 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng?
A. Trimetylamin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 45: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 46: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa
A. +1. B. -2. C. +2. D. +3.
Câu 47: Chất nào sau đây là ancol hai chức?
A. Etylen glicol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Butan-1-ol.
Câu 48: Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. Mg. B. HCl. C. MgO. D. Cl2.
Câu 49: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)2NH. B. CH3CH2CH2NH2. C. CH3NHC6H5. D. (CH3)3N.
Câu 50: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 51: Kim loại Fe không tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. HNO3 loãng.
Câu 52: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen. D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 53: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Triolein. B. Axit stearic. C. Glixerol. D. Axit axetic.
Câu 54: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaNO3. C. NaHSO4. D. Na2HPO4.
Câu 55: Magie phản ứng với oxi sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. MgCl2. B. Mg(OH)2. C. Mg(NO3)2. D. MgO.
Câu 56: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 58: Công thức của metyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 59: Tác nhân chủ yếu gây hiện tượng mưa axit là
A. CH4 và NH3. B. CO2 và CH4. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 60: Quặng nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp?
A. Hematit. B. Xiđerit. C. Boxit. D. Pirit.
(Xem giải) Câu 61: Cho 4 dung dịch riêng biệt: BaCl2, NaOH, KHSO4 và AgNO3. Số dung dịch có khả năng phản ứng với FeSO4 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 62: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 (enzim) → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được 46 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là
A. 150. B. 180. C. 54. D. 90.
(Xem giải) Câu 63: Cho khí H2 (dư) qua ống đựng 10 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam X là
A. 8 gam. B. 6 gam. C. 2 gam. D. 4 gam.
(Xem giải) Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho Na vào H2O. B. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Al vào dung dịch NaHSO4. D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(Xem giải) Câu 65: Để hòa tan hoàn toàn 10 gam oxit của kim loại R cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Al.
(Xem giải) Câu 66: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C3H7N.
(Xem giải) Câu 67: Este X mạch hở, có tỉ khối so với H2 bằng 44. Thủy phân hoàn toàn 22 gam X bằng dung dịch NaOH (dư), thu được 20,5 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.
(Xem giải) Câu 68: Cacbohiđrat X là chất rắn, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước; X có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Cho X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. glucozơ và ancol etylic.
C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và amoni gluconat.
(Xem giải) Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
(Xem giải) Câu 70: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất hữu cơ Y và ancol metylic. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tên của X là metyl acrylat.
B. Trong phân tử Y có hai liên kết pi (π).
C. Công thức phân tử của Y là C3H4O2.
D. Y tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
(Xem giải) Câu 71: Một loại xăng E là hỗn hợp gồm isooctan (2,2,4-trimetylpentan) và heptan có tỉ khối hơi so với He bằng 28,22. Khi sử dụng cho một số động cơ, cần trộn hơi xăng E với không khí (chứa 21% O2 theo thể tích) theo tỉ lệ thể tích tương ứng 1 : V để đốt cháy vừa đủ và hoàn toàn xăng. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56. B. 12. C. 25. D. 48.
(Xem giải) Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(b) Triolein, tripanmitin đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Mạch của xenlulozơ có dạng sợi, không xoắn, không nhánh.
(d) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
(e) Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 73: Trong bình kín không có không khí chứa 18,4 gam hỗn hợp rắn A gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeS và Fe, trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng. Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn B và 0,08 mol hỗn hợp khí X gồm 3 khí có tỉ khối hơi so với He là a. Hòa tan hết chất rắn B trong 91 gam dung dịch H2SO4 84%. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,4 mol khí SO2. Cho 740ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị của a là
A. 10,5 B. 12 C. 12,5 D. 16
(Xem giải) Câu 74: Một loại quặng photphorit có chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2 (phần trăm theo khối lượng). Để sản xuất supephotphat đơn từ 1 tấn quặng photphorit ở trên cần dùng vừa đủ m tấn dung dịch H2SO4 65%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,56. B. 1,11. C. 1,54. D. 1,45
(Xem giải) Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự tạo thành kết tủa sau đó kết tủa tan hết là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 76: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O2, thu được 2,43 mol CO2 và 2,29 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là
A. 24,90 gam. B. 26,52 gam. C. 26,70 gam. D. 26,34 gam.
(Xem giải) Câu 77: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hỗn hợp Q gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,8%. B. 7,7%. C. 8,0%. D. 7,0%.
(Xem giải) Câu 78: Cho các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3;
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl;
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl;
(d) X3 + CuO (t°) → X6 + Cu + H2O.
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của X5 là 76.
(b) X4 là hợp chất hữu cơ đa chức.
(c) X6 là anđehit axetic.
(d) Đốt cháy hoàn toàn X2 thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(e) Từ X3 có thể điều chế trực tiếp X4 bằng một phản ứng hóa học.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết chất X còn có tên gọi khác là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là
A. NaHCO3 và Ba3(PO4)2. B. NaHCO3 và Ba(OH)2.
C. CO2 và Ba(OH)2. D. Na2CO3 và Ba(OH)2.
(Xem giải) Câu 80: Hòa tan 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân bằng 100%. Sau t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam đồng thời ở anot thu được 2,24 lít khí (đktc). Sau 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra từ hai điện cực là 7,28 lít (đktc). Giá trị của m là
A. 7,04. B. 7,15. C. 3,20. D. 3,25.
Bình luận