[2023] Thi thử TN của sở GDĐT Hà Tĩnh (Đề 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 087
41A | 42B | 43C | 44A | 45B | 46C | 47D | 48A | 49C | 50A |
51D | 52C | 53D | 54A | 55B | 56D | 57B | 58B | 59A | 60A |
61D | 62C | 63A | 64D | 65B | 66B | 67A | 68B | 69B | 70A |
71B | 72D | 73A | 74D | 75A | 76B | 77C | 78C | 79A | 80B |
(Xem giải) Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
(Xem giải) Câu 42: Cho kim loại Natri phản ứng với dung dịch axit clohidric (dư) thu được khí H2 và sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaClO.
Câu 43: Axit axetic có công thức là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 44: Metyl fomat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 45: Công thức thạch cao nung là
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaCO3 D. CaSO4.2H2O
(Xem giải) Câu 46: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
(Xem giải) Câu 47: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3. B. Đốt dây sắt trong khí oxi.
C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. D. Kim loại Zn trong dung dịch CuSO4.
(Xem giải) Câu 48: Cho NH4Cl vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được chất khí?
A. Ca(OH)2. B. Ca(NO3)2. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 49: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng đôlômit.
Câu 50: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 51: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. H2. B. N2. C. He. D. CO.
Câu 52: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. CrO3.
(Xem giải) Câu 53: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
(Xem giải) Câu 54: Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NH3. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Tristearin. D. Tripanmitin.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. C6H5NH2.
Câu 57: Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Cu2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 58: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 59: Phân tử khối của glyxin là
A. 75. B. 89. C. 92. D. 147.
(Xem giải) Câu 60: Nung Fe(OH)3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
(Xem giải) Câu 61: Este X công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. Biết X có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH2-C6H5. B. CH3-COO-C6H5.
C. C6H5-COO-CH3. D. HCOO-C6H4-CH3.
(Xem giải) Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Tinh bột, fructozơ. B. Xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, glucozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ.
(Xem giải) Câu 63: Cho 9 gam một amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5-NH2. B. C3H7-NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3-NH2.
(Xem giải) Câu 64: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, HCl và NaHCO3. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Ba tạo kết tủa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
(Xem giải) Câu 65: Este X no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,28 gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,84 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC3H7. B. C2H5COOC2H5. C. C3H7COOCH3. D. HCOOC4H9.
(Xem giải) Câu 66: Cho m gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 vào dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO là
A. 40% B. 50% C. 20% D. 30%
(Xem giải) Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylen điamin và axit axetic.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(Xem giải) Câu 68: Cho 20,4 gam oxit của kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 1,5M thì cần vừa đủ 340 ml. Oxit đó là
A. FeO. B. MgO. C. ZnO. D. CaO.
(Xem giải) Câu 69: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36 gam. B. 27 gam. C. 18 gam. D. 38,88 gam.
(Xem giải) Câu 70: Có V lít dung dịch NaOH 0,60M. Thí nghiệm nào sau đây làm pH của dung dịch đó tăng lên?
A. Thêm V lít dung dịch KOH 0,67M. B. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,40M
C. Thêm V lít nước cất. D. Thêm V lít dung dịch HCl 0,30M
(Xem giải) Câu 71: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl3 (0,15 mol), CuCl2 (0,05 mol), KCl (0,05) và HCl (0,2 mol) (điện cực trơ) với I = 3A trong thời gian 17370 giây. Cho dung dịch sau điện phân tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,31. B. 48,65. C. 41,475. D. 39,5.
(Xem giải) Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X (t°) → Y + CO2
(b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O
(d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Na2CO3, NaOH. B. Ca(OH)2, NaHCO3.
C. NaHCO3, Ca(OH)2. D. NaOH, Na2CO3.
(Xem giải) Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit linoleic và triglixerit X, trong đó cacbon chiếm 75,9825% về khối lượng. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 34,32 gam hỗn hợp chỉ gồm 2 muối. Đốt cháy m gam E thu được 1,93 mol H2O. Mặt khác 48,09 gam E phản ứng tối đa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,16.
(Xem giải) Câu 74: Để có 100 kg NPK 12 – 5 – 10 một kỹ sư nông nghiệp đã tiến hành phối trộn các muối khan (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, KCl và x kg mùn hữu cơ (chất phụ gia). Giá trị của x gần nhất với
A. 22,5. B. 73. C. 16,7. D. 19,3.
(Xem giải) Câu 75: Cho E (C5H6O3) và F (C7H8O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH (t°) → X + Y
(2) F + 2NaOH (t°) → X + Y + Z
(3) X + HCl → J + NaCl
(4) Z + HCl → G + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, Y và Z đều có 2 nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Chất Y và chất J đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Từ Metanol điều chế trực tiếp được chất G.
(d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được 2 mol CO2.
(e) X có phân tử khối bằng 94 .
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z (Chỉ chứa nhóm chức este, MX < MY < MZ) cần dùng 3,15 mol O2, thu được 3,3 mol CO2 và 2 mol H2O. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 0,5 mol E bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp F gồm hai hợp chất hữu cơ. Đun nóng toàn bộ F với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp G gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp H gồm hai ancol no hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của H so với H2 bằng 35,5. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,80%. B. 53,03%. C. 8,96%. D. 36,90%.
(Xem giải) Câu 77: Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95 thể tích xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Một loại xăng E5 có tỉ lệ số mol như sau: 5% etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol sinh ra một lượng năng lượng là 1367kJ; 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng là 4825 kJ và 1 mol octan sinh ra một lượng năng lượng là 5460 kJ, năng lượng giải phóng ra có 20% thải vào môi trường, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Một xe máy chạy 1 giờ cần một năng lượng là 37688 kJ. Nếu xe máy chạy 3,5 giờ với tốc độ trung bình như trên thì số kg xăng E5 cần sử dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,15 kg. B. 3,79 kg. C. 3,50 kg. D. 3,35 kg.
(Xem giải) Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho nước cứng tạm thời vào lượng dư dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho Ure vào dung dịch CaCl2.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 79: Nung m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, FeS2, CuO, Fe2O3 (trong đó lưu huỳnh chiếm 2,5% về khối lượng) trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO2 và CO2) và dung dịch Z chứa (m + 86,2) gam muối. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất với
A. 15,8% B. 23,4% C. 37,5% D. 12,4%
(Xem giải) Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Nhiệt độ nóng chảy của glyxin thấp hơn etyl axetat.
(c) Phenol là một axit yếu nhưng có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
(d) Các este khi thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tripeptit Gly-Gly-Glu có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.
(g) Mật ong có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bình luận