[2023] Thi thử TN sở GDĐT Tuyên Quang (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 060
41C | 42A | 43A | 44B | 45D | 46A | 47A | 48A | 49A | 50B |
51D | 52A | 53A | 54A | 55B | 56A | 57A | 58C | 59A | 60B |
61C | 62A | 63D | 64C | 65C | 66D | 67D | 68A | 69A | 70B |
71C | 72B | 73A | 74A | 75D | 76C | 77D | 78D | 79A | 80A |
Câu 41. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg.
(Xem giải) Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol; 1 mol natri panmitat; 2 mol natri stearat. Số nguyên tử C trong X là
A. 55. B. 53. C. 57. D. 52.
Câu 43. Soda có công thức hóa học là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2SO3. D. NH4HCO3.
(Xem giải) Câu 44. Ở nhiệt độ thường, kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Al(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 45. Công thức phân tử của đường mía là
A. C6H10O5. B. C11H12O11. C. C6H12O6. D. C12H22O11.
(Xem giải) Câu 46. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 47. Amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin. B. Alanin. C. Valin. D. Axit glutamic.
(Xem giải) Câu 48. Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(lll) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. B. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(Xem giải) Câu 49. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy là Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên là Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm
A. K. B. Be. C. Na. D. Cs.
Câu 51. Nhựa PE được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. Axetilen. B. Etin. C. Propilen. D. Etilen.
Câu 52. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. Al(OH)3. C. H2S. D. CH3NH2.
Câu 53. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao khan (CaSO4). D. Thach cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 54. Than gỗ, than xương mới điều chế có tính hấp phụ cao (dùng làm mặt nạ phòng hơi độc, chất khử màu, khử mùi, diệt khuẩn) được gọi là
A. than hoạt tính. B. than cốc. C. than chì. D. than đá.
Câu 55. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Na3AlF6. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4.
(Xem giải) Câu 56. Ở điều kiện thường, nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây
A. MgCl2. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4 loãng.
(Xem giải) Câu 57. Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (II) sau phản ứng?
A. H2SO4 loãng, dư. B. HNO3 loãng, dư. C. AgNO3 dư. D. NaNO3 dư/HCl dư
(Xem giải) Câu 58. Cho vài mẩu canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon được sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. Etilen. B. Etan. C. Axetilen. D. Metan.
(Xem giải) Câu 59. Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lit khí hidro. Giá trị của V là
A. 6,72 lit. B. 3,36 lit. C. 4,48 lit. D. 2,24 lit.
Câu 60. Chất nào sau đây là hidrocacbon no?
A. Etilen. B. Propan. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 61. Thủy phân este etyl axetat thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
(Xem giải) Câu 62. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2SO4 và Na3PO4.
C. HCl và Na2CO3. D. HCl và Ca(OH)2.
Câu 63. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.
(Xem giải) Câu 64. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
(Xem giải) Câu 65. Cho 0,9 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54. B. 1,62. C. 1,08. D. 2,16.
(Xem giải) Câu 66. Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối khan thu được là
A. 41,6. B. 21,0. C. 16,4. D. 20,8.
Câu 67. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Fructozơ và tinh bột. D. Saccarozơ và xenlulozơ.
(Xem giải) Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa.
B. Nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 khi đun sôi sẽ xuất hiện kết tủa.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều khử nước dễ dàng, giải phóng H2.
D. Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(Xem giải) Câu 69. Cho từng chất Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 70. Cho các chất gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số chất thuộc loại polime tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 71. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 38,4. B. 26,4. C. 43,2. D. 21,6.
(Xem giải) Câu 72. Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, t°, đến pứ hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 22,4. C. 20,6. D. 24,2.
(Xem giải) Câu 73. Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 74. Điện phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 aM (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ lượng kim loại tạo thành đều bám vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là
A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
(Xem giải) Câu 75. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1.
(Xem giải) Câu 76. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sử nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, tiếp tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ thể tích hỗn hợp không đổi, rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội hỗn hợp
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có chất rắn nổi lên là muối của axit béo.
(b) Thêm dung dịch NaCl nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thuỷ phân không xảy
(d) Trong thí nghiệm này có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 77. Chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + 3H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 32,45. B. 28,80. C. 37,90. D. 34,25.
(Xem giải) Câu 79. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là
A. 14,286%. B. 28,571%. C. 16,135%. D. 13,235%.
(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y (cho biết MY > MX > 820 đvC). Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ba muối natri panmitat, natrioleat và natri stearat theo đúng thứ tự về tỉ lệ mol là 2 : 2 : 1. Mặt khác m gam E tác dụng với H2 (xt Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 59. B. 41. C. 63. D. 37.
Bình luận