[2023] Thi thử TN trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc (Lần 3)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 085
41C | 42C | 43B | 44B | 45C | 46C | 47C | 48A | 49A | 50C |
51A | 52C | 53D | 54A | 55D | 56A | 57B | 58B | 59A | 60C |
61D | 62B | 63B | 64A | 65C | 66A | 67D | 68D | 69D | 70B |
71D | 72C | 73D | 74D | 75A | 76C | 77B | 78D | 79B | 80A |
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Au. B. W. C. Hg. D. Ag.
Câu 42: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbon oxit.
C. Khí cacbonic. D. Khí clo.
Câu 43: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa
A. Glucozơ. B. tinh bột. C. Saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 44: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 45: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là
A. muối ăn. B. đá vôi. C. quặng boxit. D. quặng hemantit.
Câu 46: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat. B. Etyl fomat. C. Isoamyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 47: Chất nào sau đây có tên gọi là sắt (III) oxit?
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 50: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaCl.
(Xem giải) Câu 51: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. CH3COOH. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 52: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 53: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của lipit. B. phản ứng màu của protein.
C. phản ứng thủy phân của protein. D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(Xem giải) Câu 54: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 55: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. CTPT của etyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
(Xem giải) Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng.
D. Tristearin không phản ứng với nước brom.
Câu 57: Ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K.
Câu 58: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. không đổi màu. B. chuyển thành màu xanh.
C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
(Xem giải) Câu 60: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N[CH2]6NH2 B. CH3CH(CH3)NH2
C. CH3NHCH3 D. C6H5NH2
(Xem giải) Câu 61: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6.
(Xem giải) Câu 62: Điện phân hoàn toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là
A. K. B. Ca. C. Na. D. Mg.
(Xem giải) Câu 63: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
(Xem giải) Câu 64: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 gam.
(Xem giải) Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
(Xem giải) Câu 66: Cho 0,1 mol hỗn hợp C2H5NH2 và NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 150. D. 300.
(Xem giải) Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 15,9 gam. B. 21,2 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam.
(Xem giải) Câu 68: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 69: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH.
(Xem giải) Câu 70: Cho các chất: phenol, anilin; saccarozơ, glyxin, axit glutamic, axit axetic, andehit fomic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 71: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
(Xem giải) Câu 72: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?
A. Đốt bột sắt trong khí clo.
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.
C. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
D. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(Xem giải) Câu 73: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư (hiệu suất phản ứng 100%) thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 16,2g. B. 21,6g. C. 10,8g. D. 32,4g.
(Xem giải) Câu 74: Một loại khí thiên nhiên (X) có thành ứng phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan, 10,0% etan, 2,0% nitơ, 3,0% khí cacbonic. Biết rằng: khi đốt cháy 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng nhiệt tỏa ra tương ứng là 880,0 kJ và 1560,0 kJ, để nâng 1 ml nước lên thêm 1°C cần 4,2 J. Giả thiết rằng lượng nhiệt tỏa ra của quá trình đốt cháy X dùng để làm nóng nước với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80% . Thể tích khí X (đktc) cần dùng để đun nóng 10,0 lít nước (khối lượng riêng của nước 1g/ml) từ 20°C lên 100°C gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 122,83 lít. B. 123,20 lít. C. 103,58 lít. D. 104,08 lít.
(Xem giải) Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 108 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 64,8 gam.
(Xem giải) Câu 76: Cho các phát biểu sau
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 77: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và khí Z gồm (0,1 mol NO + 0,075 mol H2). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là
A. 30. B. 32. C. 25. D. 40.
(Xem giải) Câu 78: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2b = a + c. Tỉ lệ x : y là
A. 8 : 1. B. 1 : 8. C. 9 : 1. D. 1 : 9.
(Xem giải) Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,08.
(Xem giải) Câu 80: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm như sau:
Trong điều kiện thích hợp dung dịch X có thể phản ứng với mấy chất trong số các chất sau: KMnO4, Na2CO3, Cu, Fe2O3, NaCl, Al(OH)3, NaHCO3?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Bình luận