[2024] Thi thử TN sở GDĐT Bình Phước (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 080
41D | 42B | 43D | 44B | 45A | 46C | 47C | 48D | 49B | 50C |
51D | 52C | 53D | 54A | 55B | 56B | 57B | 58A | 59A | 60A |
61B | 62C | 63C | 64B | 65D | 66A | 67D | 68B | 69A | 70C |
71D | 72D | 73C | 74C | 75C | 76B | 77B | 78A | 79A | 80A |
Câu 41: Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
(Xem giải) Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin + HCl → X; X + NaOH → Y. Chất Y là chất nào sau đây?
A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COONa
C. CH3CH(NH3CI)COOH D. CH3CH(NH3CI)COONa
Câu 43: Dung dịch không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Na3PO4
C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch HCl
(Xem giải) Câu 44: Khi cho chất X vào nước thu được hỗn hợp bị tách thành hai lớp. Chất X là
A. axit fomic B. etyl axetat C. ancol etylic D. axit axetic
(Xem giải) Câu 45: Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Cu(OH)2 B. Na2SO4 C. Cu D. CuO
(Xem giải) Câu 46: Hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,032 B. 1,792 C. 2,016 D. 0,672
Câu 47: Chất nào sau đây là trimetylamin?
A. CH3NHCH3 B. CH3CH2NHCH3 C. (CH3)3N D. CH3NH2
Câu 48: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat B. Tơ visco
C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ nitron
Câu 49: Kim loại crom tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội B. HCl loãng, nóng
C. NaOH loãng, nóng D. HNO3 đặc, nguội
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaHCO3 được dùng chế thuốc giảm đau dạ dày
B. NaHCO3 ít tan trong nước
C. NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH
D. NaHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy
(Xem giải) Câu 51: Cho mẫu Ba vào các dung dịch: K2SO4 , NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Số trường hợp có xuất hiện kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 52: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lí khí thải ta sử dụng chất nào sau đây?
A. H2O B. khí NH3 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
Câu 53: Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích, người ta sử dụng dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axetilen B. Saccarozơ C. Andehit fomic D. Glucozơ
Câu 54: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O B. Fe2O3.nH2O
C. Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O D. FeCO3
(Xem giải) Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2) thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 4,48
Câu 56: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất chất nào sau đây?
A. Glucozơ và ancol etylic B. Xà phòng và glixerol
C. Xà phòng và ancol etylic D. Glucozơ và glixerol
Câu 57: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
B. thể hiện tính khử
C. thể hiện tính oxi hóa
D. không thể hiện tính oxi hóa, không thể hiện tính khử
Câu 58: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa B. Xenlulzơ C. Amilozơ D. Amilopectin
Câu 59: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua) D. polistrien
Câu 60: Chất thường dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
A. CaO B. CaCO3 C. CaSO4 D. CaCl2
(Xem giải) Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,15
(Xem giải) Câu 62: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt, khi để trong không khí ẩm kim loại bị ăn mòn trước là
A. Không kim loại nào bị ăn mòn B. Thiếc
C. Sắt D. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau
(Xem giải) Câu 63: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh
B. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh
Câu 64: Các số oxi hóa thường gặp của sắt là
A. +2, +4 B. +2, +3 C. +1, +2 D. +1, +2, +3
(Xem giải) Câu 65: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 thu được hỗn hợp rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí nào thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 132,29 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,272 B. 7,168 C. 5,6 D. 6,72
Câu 66: Nung thạch cao sống ở 160°C, thu được thạch cao nung. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O B. CaO C. CaSO4.2H2O D. CaSO4
(Xem giải) Câu 67: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam B. 250 gam C. 300 gam D. 270 gam
Câu 68: Chất X được dùng để làm trong nước đục, chất X là
A. muối ăn B. phèn chua C. giấm ăn D. nước vôi
(Xem giải) Câu 69: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOCH3. D. CH3COOH.
(Xem giải) Câu 70: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X thấy lúc đầu có kết tủa keo bông, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Chất X là
A. MgSO4 B. CuSO4 C. AlCl3 D. FeCl3
(Xem giải) Câu 71: Cho 4,8 gam kim loại M thuộc nhóm IIA tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí. Kim loại M là
A. Ca B. Ba C. Be D. Mg
(Xem giải) Câu 72: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,7 B. 2,7 C. 1,1 D. 2,9
(Xem giải) Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 16 gam CuO trong dung dịch H2SO4 20% đun nóng (lượng vừa đủ) thì được dung dịch (X). Sau đó làm nguội dung dịch (X) đến 10°C thì có m gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10°C là 17,4 và chỉ có tinh thể CuSO4.5H2O tách ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,7 B. 27,7 C. 30,6 D. 36,6
(Xem giải) Câu 74: Một gia đình nông dân có 6 sào ruộng để cấy lúa. Trong đó gia đình này dùng 4 sào cấy lúa để ăn và chăn nuôi, 2 sào còn lại để cấy lúa dùng vào việc nấu rượu. Biết năng suất mỗi sào lúa là 180 kg thóc/sào/1 vụ và một năm gia đình này thu hoạch được 2 vụ (2 lần). Chi phí cho 1 sào ruộng mỗi vụ là 500.000 (VNĐ). Hàm lượng tinh bột trong gạo là 80% biết 1 kg thóc sau khi sát sẽ được 0,8 kg gạo. Gia đình này nấu rượu 30 độ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75% và bán với giá 40.000 (VNĐ/lít). Bỏ qua chi phí nấu rượu, coi khối lượng riêng của ancol C2H5OH nguyên chất là d = 0,8 gam/mL. Thu nhập của gia đình này trong một năm từ việc nấu rượu khoảng bao nhiêu tiền (giá trị gần nhất)?
A. 32 triệu 500 ngàn đồng B. 41 triệu 600 ngàn đồng
C. 30 triệu 700 ngàn đồng D. 40 triệu 900 ngàn đồng
(Xem giải) Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO (O chiếm 8,5% về khối lượng) vào lượng dư nước thu được dung dịch Y và 2,52 lít khí. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được ghi lại theo bảng sau:
Số mol CO2 | 0,1 | 0,1 + x | 0,38 |
Số mol kết tủa | a | 1,1a | a |
Giá trị của m là
A. 20 B. 32 C. 24 D. 28
(Xem giải) Câu 76: Hai hợp chất hữu cơ X, Y (là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H7NO2) tác dụng với dung dịch NaOH theo các phản ứng:
X + NaOH → A + Z
Y + NaOH → B + T↑ + H2O
Trong đó A là muối của amino axit R; B là muối của axit cacboxylic Q (% mC = 50%).
Cho các phát biểu sau:
(a) T tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7.
(b) Dung dịch chất R làm đổi màu quỳ tím.
(c) Chất Q làm mất màu dung dịch nước brom.
(d) Nung chất B với NaOH (có mặt CaO, t°) thu được khí axetilen.
(e) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc (ở 180°C) thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
(Xem giải) Câu 77: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch (X). Dung dịch (X) có pH > 7. Cho dung dịch X tác dụng với (a − 2b) mol Ba(HCO3)2, sau phản ứnghoàn toàn thu được kết tủa Y và dung dịch Z.
Cho các phát biểu sau:
(a) Để dung dịch X có pH > 7 thì a < 2b.
(b) Dung dịch X có màu xanh nhạt.
(c) Dung dịch Z tác dụng với CaCl2 lại thu được kết tủa.
(d) Dung dịch X hòa tan tối đa (0,5a – b) mol Al2O3.
(e) Tổng mol khí thoát ra ở 2 điện cực khi dừng điện phân là (b − a) mol.
Số phát biểu sai là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
(Xem giải) Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(c) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm.
(d) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic
(e) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(g) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do một số amin gây ra.
(h) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
(Xem giải) Câu 79: Một học sinh thực hiện thí nghiệm lần lượt như sau:
Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3).
Bước 2: Cho vào mỗi ống 3 ml nước và vài giọt dung dịch phenolphtalein.
Bước 3: Cho 3 mẫu kim loại Na, Mg, Al nhỏ bằng hạt đậu (vừa được làm sạch bề mặt) lần lượt vào mỗi ống tương ứng đã đánh số ở bước 1 . Đợi phản ứng xảy ra trong 20 s (thời gian đủ để quan sát).
Bước 4: Sau 20s, tiến hành đun nóng ống nghiệm (2) và (3).
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 3, chỉ thấy bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (1).
(b) Ở bước 3, phản ứng trong ống nghiệm (1) xảy ra mạnh, bọt khí thoát ra nhanh, dung dịch nhuốm màu hồng nhanh chóng.
(c) Sau bước 4, nước ở cả 3 ống nghiệm đều có màu hồng
(d) Ở bước 4, trong ống nghiệm (3) không thấy có bọt khí vì có lớp oxit nhôm bảo vệ không cho nhôm phản ứng với nước.
(e) Ở bước 4, tốc độ thoát khí ở ống nghiệm (2) và (3) nhiều hơn ở bước 3
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
(Xem giải) Câu 80: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, hàm lượng xianua trong nước thải của các nhà máy phải xử lí trong khoảng 0,05 – 0,2 mg/lít trước khi thải ra môi trường. Phân tích một mẫu nước thải của một nhà máy người ta đo được hàm lượng ion xianua là x mg/lít. Để làm giảm hàm lượng xianua đến 0,12 mg/lít người ta sục khí clo vào nước thải trong môi trường có pH = 9. Khi đó xianua chuyển thành nitơ không độc theo sơ đồ phản ứng:
CN- + OH- + Cl2 → CO2 + Cl- + H2O + N2
Biết thể tích khí clo (ở đktc) cần thiết để xử lí xianua trong 1000 m³ nước thải trên là 210 m³. Giá trị của x là
A. 97,62 B. 243,87 C. 97,5 D. 179,2
Bình luận