[2024] Thi thử TN sở GDĐT Nghệ An (05/05)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 089
41B | 42A | 43B | 44D | 45B | 46B | 47D | 48D | 49D | 50A |
51C | 52A | 53A | 54D | 55D | 56C | 57A | 58D | 59A | 60D |
61C | 62D | 63B | 64B | 65A | 66A | 67A | 68B | 69A | 70B |
71B | 72C | 73A | 74D | 75C | 76C | 77D | 78A | 79B | 80C |
Câu 41. Crom(III) oxit được dùng làm chất tạo màu trong vật liệu làm gốm để tạo thành những sản phẩm gốm có màu sắc đẹp mắt. Công thức của crom(III) oxit là
A. CrO. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. CrO3.
Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca. B. Al. C. Zn. D. Na.
Câu 43. Dung dịch nước vôi trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 44. Trong cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 45. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn. là
A. Ag. B. W. C. Cs. D. Cr.
Câu 46. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối HCOONa?
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 47. Caxi hiđroxit được sử dụng trong sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,…Công thức của caxi hiđroxit là
A. CaO. B. Ca(HCO3)2. C. CaSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 48. Amino axit nào sau đây chứa 2 nhóm amino trong phân tử?
A. Axitglutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 49. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. AlCl3. C. Al. D. Al2O3.
Câu 50. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Etyl axetat. D. Axit axetic.
Câu 51. Trong máu người có chứa chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 52. Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hóa. D. tính axit.
Câu 53. Khí nào sau đây góp phần gây ra hiện tượng mưa axit?
A. SO2. B. H2O. C. NH3. D. CH4.
Câu 54. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 55. Hợp chất nào sau đây của kim loại kiềm?
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 56. Chất nào sau đây là ancol bậc II?
A. Butan-1-ol. B. Propan-1-ol. C. Propan-2-ol. D. 2-metyl propan-1-ol.
Câu 57. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 58. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polipropilen. C. Polietilen. D. Tinh bột.
Câu 59. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2. B. Al. C. H2. D. CO.
Câu 60. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeS2. C. FeS. D. FeSO4.
(Xem giải) Câu 61. Cho sơ đồ chuyển hóa: Tristearin + 3NaOH → X; X + HCl → Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tên gọi của Y là axit oleic. B. Trong X không chứa liên kết pi.
C. Tên gọi của X là natri stearat. D. Công thức của X là C17H35COOH.
(Xem giải) Câu 62. Hòa tan hết m gam kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,2 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 9,6. B. 12,8. C. 6,4. D. 19,2.
(Xem giải) Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp acrilonitrin.
B. Axit terephtalic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(Xem giải) Câu 64. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường?
A. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH3.
B. CaCl2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2NaCl + H2O + CO2.
C. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O.
D. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O.
(Xem giải) Câu 65. Xà phòng hoá hoàn toàn 21,12 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 11,04. B. 5,52. C. 3,84. D. 7,68.
(Xem giải) Câu 66. Lấy 6,75 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,225. B. 15,875. C. 10,400. D. 14,050.
(Xem giải) Câu 67. Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Trong cơ thể người, X bị thuỷ phân thành chất Y nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn Y được hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể. Hai chất X, Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
(Xem giải) Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Al(OH)3 là chất rắn, màu trắng, tan tốt trong nước.
B. Trong công nghiệp, nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
C. Phèn chua, chất làm trong nước có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Al2O3 tan được trong dung dịch NaOH và giải phóng khí H2.
(Xem giải) Câu 69. Cho 15,6 gam kim loại M vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,65 mol H2. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Fe.
(Xem giải) Câu 70. Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy m gam đường glucozơ ở trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy tạo thành 12,96 gam bạc. Giá trị của m là
A. 11,88. B. 12,00. C. 24,00. D. 10,80.
(Xem giải) Câu 71. Hỗn hợp A gồm M, MO, MCO3 (M là kim loại). Cho 15,8 gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,2 mol hỗn hợp gồm 2 khí (có tỉ khối so với H2 bằng 29,5). Mặt khác, hòa tan hết 15,8 gam A trong 100 gam dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,1 mol hỗn hợp khí và dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa E duy nhất. Làm lạnh X đến 10°C thấy tách ra 27,244 gam tinh thể F. Biết ở 10°C, 100 gam nước hòa tan tối đa 21,91 gam E, sản phẩm khử của H2SO4 đặc là SO2 (duy nhất), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng nguyên tố S trong F là
A. 10,19%. B. 11,51%. C. 12,31%. D. 42,11%.
(Xem giải) Câu 72. Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất. Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ quặng pirit sắt (có chứa 75% FeS2, phần còn lại hợp chất không chứa S) theo sơ đồ sau:
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Khối lượng H2SO4 98% điều chế được từ 2 tấn quặng trên là
A. 1,96 tấn. B. 1,92 tấn. C. 2,00 tấn. D. 2,50 tấn.
(Xem giải) Câu 73. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm.
Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, cả 2 ống nghiệm đều xảy ra ăn mòn hóa học.
(b) Sau bước 2, cả 2 ống nghiệm đều xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(c) Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất có khí thoát ra nhanh hơn ống nghiệm thứ hai.
(đ) Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất vừa xảy ra ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(b) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, thu được khí O2 ở anot.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
(d) Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
(đ) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được kết tủa chỉ chứa một chất.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 75. Hỗn hợp T gồm ankan X và amin Y (no, mạch hở) với số mol X nhỏ hơn số mol Y, MX < MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol T cần dùng vừa đủ 1,64 mol O2, thu được N2, H2O và 1,0 mol CO2. Khối lượng của X trong 8,68 gam hỗn hợp T là
A. 5,28 gam. B. 3,60 gam. C. 2,88 gam. D. 5,80 gam.
(Xem giải) Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Dầu, mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(c) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
(d) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(đ) Trong môi trường kiềm, dung dịch Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp cao su buna và lưu huỳnh ở 150°C thu được cao su buna – S.
(b) Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(c) Trong công nghiệp, chất béo được dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(d) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có chứa etanol.
(đ) Chỉ cần dùng quỳ tím, có thể phân biệt được các dung dịch: glyxin, lysin, axit glutamic.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 78. Một nhà máy luyện kim sản xuất thép thành phẩm từ 100 tấn quặng manhetit (chứa 63% Fe3O4 về khối lượng, còn lại là tạp chất không chứa sắt) với hiệu suất cả quá trình đạt 90% theo sơ đồ sau:
Quặng manhetit (Luyện gang) → Gang trắng (Luyện thép) → Thép (Gia công) → Thép thành phẩm
Toàn bộ thép thành phẩm là a thanh thép đặc hình hộp có chiều dài 600 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 3 cm. Biết thép thành phẩm chứa 98% sắt về khối lượng và có khối lượng riêng 7,9 tấn/m³. Giá trị của a là
A. 982. B. 962. C. 828. D. 840.
(Xem giải) Câu 79. X là axit no, đơn chức; Y là axit no, hai chức; Z là este đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y, Z đều mạch hở, MY > MZ). Đốt cháy 7,54 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ 0,135 mol O2. Mặt khác đun nóng 7,54 gam E với 150 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch T chỉ gồm gồm 2 muối natri của 2 axit X, Y có tỉ lệ số mol tương ứng 11 : 2 và 1 ancol. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48%. B. 28%. C. 11%. D. 61%.
(Xem giải) Câu 80. Một người nông dân ở huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An có 2 sào đất trồng khoai lang. Vào vụ mùa mới, người nông dân tính toán rằng mỗi sào đất cần các nguyên tố dinh dưỡng tương ứng với 7,5 kg N; 3,0 kg P2O5; 5,5 kg K2O. Để bón cho 2 sào đất đó loại phân mà người nông dân sử dụng là phân chứa x kg NPK (20-20-15) trộn với y kg KCl (độ dinh dưỡng 60%) z kg ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng (x + y + z) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56. B. 70. C. 60. D. 68.
Bình luận