[2018 – 2019] Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định: Kiểm tra giữa kỳ 1
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41A | 42D | 43B | 44B | 45D | 46C | 47D | 48A | 49B | 50C |
51D | 52C | 53C | 54B | 55C | 56B | 57D | 58D | 59D | 60A |
61B | 62B | 63A | 64B | 65A | 66B | 67A | 68C | 69D | 70A |
71D | 72C | 73D | 74B | 75A | 76C | 77C | 78C | 79A | 80A |
Câu 41: Hợp chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion?
A. NaCl. B. H2O. C. CH4. D. SO2.
Câu 42: Trong phân tử chất béo có chứ nhóm chức
A. ancol. B. anđehit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 43: Để trung hòa 20 ml dung dịch CH3COOH xM cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,01M. Giá trị của x là
A. 0,071. B. 0,025. C. 0,035. D. 0,081.
Câu 44: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoát, đồ nội thất, …) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C4H6. B. C2H3Cl. C. C2H4. D. C3H7Cl.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào sau đây?
A. Magie. B. Kẽm. C. Natri. D. Nhôm.
Câu 46: Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na+ có trong nước muối sinh lí đó là
A. 0,308M. B. 0,616M. C. 0,154M. D. 0,462M.
Câu 47: Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là
A. axit glutamic. B. glyxin. C. valin. D. alanin.
Câu 48: Cho mẩu natri vào ống nghiệm chưa ancol etylic thấy có khí X thoát ra, khí X là
A. hiđro. B. nitơ. C. cacbonic. D. oxi.
Câu 49: Đốt cháy hòan toàn 0,36 gam Mg bằng khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 0,581. B. 1,425. C. 3,751. D. 2,534.
Câu 50: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p1?
A. 19K. B. 16S. C. 13Al. D. 8O.
Câu 51: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit. B. β-1,4-glicozit. C. β-1,6-glicozit. D. α-1,4-glicozit .
Câu 52: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
(Xem giải) Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hợp chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố gồm C, H, O) bằng oxi dư được CO2 và 6,48 gam nước. Thành phần % theo khối lượng của hiđro trong hợp chất X là
A. 85,1%. B. 8,5%. C. 13,0%. D. 6,5%.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là CnH2n+2.
B. Benzen làm mất màu dung dịch brom (trong dung môi CCl4).
C. Trong phân tử anken có một liên kết đôi C=C.
D. Axetilen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
(Xem giải) Câu 55: Dẫn khí CO dư qua 6,55 gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO, Fe3O4 nung nóng thu được 5,11 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm CO và CO2. Dẫn toàn bộ C qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 2,88. B. 1,44. C. 9,00. D. 18,00.
(Xem giải) Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2,12 gam Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 0,784. C. 1,232. D. 1,008.
Câu 57: Khí X là một trong những nguyên nhân chính gây nên mưa axit. Khí X không màu, mùi hắc, tan tốt trong nước và rất độc. Nguồn phát thải khí X chủ yếu là từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá, … Khí X là
A. NO2. B. CO. C. CO2. D. SO2.
(Xem giải) Câu 58: Cho cân bằng hóa học: C2H4 (khí) + H2 (khí) ⇔ C2H6 (khí), ΔH < 0. Khi thay đổi yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên?
A. Áp suất của hệ phản ứng. B. Nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. Nồng độ của khí H2. D. Sử dụng chất xúc tác Ni.
(Xem giải) Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X no đơn chức mạch hở bằng oxi dư thu được nước và 1,344 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 60: Cho 1,69 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 3,515 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thành phần % theo khối lượng của X trong A là
A. 73,4%. B. 75,7%. C. 26,6%. D. 24,3%.
(Xem giải) Câu 61: Nhỏ 100 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 50 ml dung dịch phenol (C6H5OH) 0,02M thu được dung dịch X. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng khối lượng chất tan trong X là
A. 0,494 gam. B. 0,476 gam. C. 0,513 gam. D. 0,529 gam.
(Xem giải) Câu 62: Thủy phân m gam tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được dung dịch X. Trung hòa lượng axit dư trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng) thu được 6,48 gam kết tủa Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 2,43. B. 4,86. C. 7,29. D. 9,72.
(Xem giải) Câu 63: Cho các vật liệu tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vật liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 64: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở bằng oxi dư thu được nCO2 = nH2O.
B. Anđehit axetic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
C. Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol etylic tạo thành etyl axetat gọi là phản ứng este hóa.
(Xem giải) Câu 65: Hai este đơn chức X, Y (MX < MY) được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Z và hai ancol là đồng đẳng liên tiếp. Hỗn hợp A gồm X, Y có số mol bằng nhau. Thủy phân hoàn toàn 27,9 gam A bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp ancol và 28,2 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong A là
A. 46,2%. B. 54,3%. C. 44,8%. D. 56,8%.
(Xem giải) Câu 66: Amino axit X có công thức dạng NH2CxHy(COOH)n. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2, 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a là
A. 70,11. B. 52,95. C. 42,45. D. 62,55.
(Xem giải) Câu 67: Cho thí nghiệm mô tả bằng hình vẽ dưới đây
Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.
B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Dung dịch nước brom (dư) có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X.
D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.
(Xem giải) Câu 68: Nhúng thanh kim loại Mg tinh khiết vào mỗi dung dịch riêng biệt sau đây: NaCl, HCl, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 69: Cho các nhận xét sau đây:
(a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đúng vai trò là chất oxi hóa.
(b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(d) Axit axetic có công thức dạng Cn(H2O)m nên axit axetic là một loại monosaccarit.
(e) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị β-glucozơ.
(g) Dung dịch I2 làm dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu xanh.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 70: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có thành phần nguyên tố là C, H và O. Trong X chỉ có một loại nhóm chức. X tác dụng được với kim loại Na cho khí H2, hòa tan được Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X bằng oxi dư thu được 2a mol CO2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 71: Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; peptit Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau
Thuốc thử | A | B | C | D | E | |
Bước 1 | Quỳ tím | Chuyển sang màu đỏ | ||||
Bước 2 | Dung dịch nước brom | Mất màu | Kết tủa trắng | |||
Bước 3 | Cu(OH)2 | Dung dịch xanh lam | Dung dịch màu tím |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Anilin, saccarozơ, peptit, axit glutamic, glucozơ.
B. glucozơ, axit glutamic, anilin, peptit, saccarozơ.
C. glucozơ, peptit, anilin, saccarozơ, axit glutamic.
D. glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, peptit.
(Xem giải) Câu 72: Đốt cháy 14,15 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al bằng oxi thu được 16,95 gam hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn Z thu được m gam các muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 35,45. B. 35,25. C. 47,875. D. 42,725.
(Xem giải) Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp muối KCl a mol và CuSO4 b mol (trong đó a < 2b). Tiến hành điện phân dung dịch với điện cực trơ với thời gian t giây. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân. Giá trị pH của dung dịch biến đổi theo đồ thị nào sau đây?
A. (2). B. (4). C. (1). D. (3).
(Xem giải) Câu 74: Cho các nhận xét sau đây:
(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat
(b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu đen, có bọt khí sinh ra.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.
(e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.
Số nhận xét đúng là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 75: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn H2 qua Al2O3 nung nóng.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 ở nhiệt độ thường.
(e) Cho bột kẽm vào dung dịch AgNO3.
(g) Nung nóng muối AgNO3.
Số thí nghiệm mà sản phẩm tạo ra có đơn chất là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 76: Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau:
A (C7H10O5) + H2O ⇔ B + C + D;
A + Na → H2 + …
D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam;
B + dung dịch AgNO3/NH3 dư → F + Ag + …;
F + dung dịch NaOH → H↑ + …;
C + dung dịch Br2 → mất màu.
Cho các nhận xét sau:
(a) A là hợp chất tạp chức.
(b) Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 2 phân tử H2.
(d) Dung dịch A có phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng)
(e) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A.
(g) A có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B (C3H9O3N). Cho m gam X vào dung dịch NaOH vừa đủ, đu nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn Y thu được 25,3 (gam) chất rắn T. Cho T vào dung dịch HCl thấy có thoát ra khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4. B. 21,6. C. 25,6. D. 20,5.
(Xem giải) Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgO, MgCO3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,21 mol HCl (vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 57,535 (gam) muối clorua và thoát ra 4,256 lít (đktc) khí X gồm CO2 và NO. Tỉ khối của X so với H2 bằng 390/19. Thành phần % theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26%. B. 18%. C. 41%. D. 12%.
(Xem giải) Câu 79: X, Y, Z là 3 este tạo thành từ axit axetic với mỗi ancol sau: metanol; etylen glicol và glixerol. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng oxi dư thu được CO2 và 4,41 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH dư thu được muối và 3,09 gam hỗn hợp các ancol. Giá trị của m là
A. 7,29. B. 2,18. C. 3,25. D. 6,45.
(Xem giải) Câu 80: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%. B. 19%. C. 95%. D. 86%.
Bình luận