[2022] Thi học kỳ 1 sở GDĐT Bắc Ninh

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 023

1A 2D 3C 4C 5A 6A 7A 8C 9C 10A
11C 12C 13A 14C 15B 16D 17B 18B 19B 20A
21D 22D 23B 24D 25A 26A 27C 28D 29B 30B
31C 32D 33B 34D 35D 36B 37D 38C 39A 40B

Câu 1: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là

A. HCOOC2H5.       B. CH3COOC2H5.       C. CH3COOCH3.         D. HCOOCH3.

Câu 2: Hợp chất X có công thức (-CH2-CH2-)n. Tên gọi của X là

A. polibutađien.       B. poli(vinyl clorua).       C. polipropilen.       D. polietilen.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe.       B. Al.       C. W.       D. Na.

Câu 4: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. CaCO3.       B. H2O.       C. CH4.       D. CO2.

Câu 5: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A. Zn.       B. Ba.       C. Cu.       D. Ag.

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Tinh bột.       B. Fructozơ.       C. Saccarozơ.       D. Glucozơ.

Câu 7: Chất nào sau đây là chất béo?

A. Tripanmitin.       B. Glixerol.       C. Tinh bột.       D. Etyl axetat.

Câu 8: Số nguyên tử oxi trong phân tử glyxin là

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

Câu 9: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.         B. Na+.         C. Ag+.         D. Mg2+.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. K.       B. Fe.       C. Al.       D. Ni.

Câu 11: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Công thức của glucozơ là

A. (C6H10O5)n.       B. C12H22O11.       C. C6H12O6.       D. C4H8O2.

Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O?

A. Ag.       B. Au.       C. Na.       D. Cu.

Câu 13: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Li.       B. Al.       C. Hg.       D. Cs.

Câu 14: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố oxi?

A. Glucozơ.       B. Glyxin.       C. Etylamin.       D. Axit axetic.

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Thái Phiên - Hải Phòng (Lần 1)

Câu 15: Chất nào sau đây là đipeptit?

A. Ala-Gly-Gly.       B. Gly-Ala.       C. Gly-Ala-Ala.       D. Gly-Ala-Gly.

Câu 16: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?

A. Zn.       B. Mg.       C. Al.       D. Ag.

(Xem giải) Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2. Giá trị của V là

A. 4,48.       B. 2,24.       C. 1,12.       D. 3,36.

(Xem giải) Câu 18: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?

A. Xenlulozơ.       B. Poli(vinyl clorua).       C. Tinh bột.       D. Tơ visco.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dầu lạc có thành phần chính là chất béo.

B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

C. Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

(Xem giải) Câu 20: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch nước brom?

A. Anilin.       B. Etyl axetat.       C. Ancol etylic.       D. Propylamin.

(Xem giải) Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.       B. Metylamin.       C. Axit glutamic.       D. Glyxin.

Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.       B. Mg + Cl2 → MgCl2.

C. Mg + CuSO4 → Cu + MgSO4.       D. Cu + FeSO4 → Fe + CuSO4.

(Xem giải) Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 9,6.       B. 10,8.       C. 5,4.       D. 7,2.

(Xem giải) Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được x mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của x là

A. 0,10.       B. 0,30.       C. 0,20.       D. 0,15.

(Xem giải) Câu 25: Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Quỳ tím.       B. NaOH.       C. NaCl.       D. HCl.

(Xem giải) Câu 26: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo muối Fe(III). Chất X là

A. H2SO4 (đặc nóng).       B. HCl.       C. NaCl.       D. CuSO4.

(Xem giải) Câu 27: Chất nào sau đây không bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Cần Thơ (Đề 2)

A. Xenlulozơ.       B. Tinh bột.       C. Fructozơ.       D. Saccarozơ.

(Xem giải) Câu 28: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A. C2H5OH.       B. CH3COOH.       C. HCOOH.       D. C2H5COOH.

(Xem giải) Câu 29: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là

A. 45,36.       B. 22,68.       C. 50,40.       D. 25,20.

(Xem giải) Câu 30: Cho 7,5 gam glyxin vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 19,10.       B. 13,70.       C. 23,48.       D. 16,90.

(Xem giải) Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(b) Khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(c) Các este no, đơn chức, mạch hở đều có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
(d) Chất béo (mỡ động vật, dầu thực vật) để lâu thường có mùi khó chịu (hôi, khét) do liên kết C=C ở gốc axit không no bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.

C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

D. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là muối của amino axit.

(Xem giải) Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng, thu được 1 mol glixerol và

A. 1 mol natri oleat.       B. 3 mol natri oleat.       C. 3 mol axit oleic.       D. 1 mol axit oleic.

(Xem giải) Câu 34: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 14,4 gam Cu. Giá trị của m là

A. 6,3.       B. 8,4.       C. 16,8.       D. 12,6.

(Xem giải) Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(b) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(c) Dầu cọ có thành phần chính là chất béo.
(d) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(e) Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp.
(f) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Khảo sát chất lượng trường Yên Khánh A - Ninh Bình

A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 36: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2. Khối lượng muối có trong Y là

A. 16,15 gam.       B. 31,70 gam.       C. 15,85 gam.       D. 32,30 gam.

(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa Glyxin và Lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Z gồm X, Y cần 1,035 mol O2, sản phẩm thu được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì khối lượng bình tăng 16,38 gam và khí thoát ra khỏi bình có thể tích 18,144 lít. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ là?

A. 21,05%         B. 10,70%          C. 14,03%         D. 16,05%

(Xem giải) Câu 38: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
(b) Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
(c) Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
(d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.

(Xem giải) Câu 39: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, AgNO3, NaCl, FeCl3. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 4.       B. 2.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,30 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 73,92 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,66 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là

A. 0,20.       B. 0,30.       C. 0,35.       D. 0,25.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!