[2022] Thi thử TN trường Phú Bài – Thừa Thiên Huế (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 040

1A 2B 3B 4A 5D 6D 7B 8D 9D 10D
11C 12A 13C 14C 15A 16A 17B 18C 19B 20D
21B 22C 23D 24B 25D 26C 27D 28B 29D 30C
31D 32C 33A 34B 35B 36B 37C 38D 39C 40B

(Xem giải) Câu 1: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin), và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.       B. Nước vôi trong.       C. Xút.       D. Xođa

(Xem giải) Câu 2: Cho 0,93 gam anilin tác dụng với 140 ml dung dịch nước Br2 3% (có khối lượng riêng 1,3 g/ml), sau khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu gam 2,4,6-tribromanilin?

A. 3,96       B. 3,30.       C. 2,97.       D. 3,75.

(Xem giải) Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với:

A. 67,5.         B. 85,0.         C. 80,0.         D. 97,5.

(Xem giải) Câu 4: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch FeSO4 vừa phản ứng với dung dịch HCl ?

A. Zn       B. Fe       C. Cu        D. Ag

(Xem giải) Câu 5: Cho dung dịch X gồm a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thêm 2c mol Mg vào dung dịch X, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa c với a, b là

A. 2c > (a + b)        B. b ≤ 2c < (a + b)       C. 2c < b        D. a ≤ 2c < (a + b)

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. Glyxin.       B. Alanin.       C. Valin.        D. Lysin.

Câu 7: Glucozơ thuộc loại

A. Đipeptit       B. Monosaccarit       C. Polisaccarit       D. Đisaccarit

(Xem giải) Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là

A. 34,48 gam       B. 26 gam        C. 30,16 gam       D. 33,36 gam

Câu 9: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ:

A. Nilon-6,6       B. Protein       C. Anilin        D. Xenlulozơ

(Xem giải) Câu 10: Cho các dung dịch: metylamin, etylamin; đimetylamin; trimetylamin, amoniac, anilin, điphenylamin, phenol, có bao nhiêu dung dịch vừa không làm đổi màu quì tím hóa xanh vừa không làm hồng phenolphtalein?

A. 4       B. 5        C. 2       D. 3

(Xem giải) Câu 11: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là:

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia chuyên Quốc học - Huế (Lần 1)

A. 0,64       B. 1,28       C. 1,92        D. 2,56

(Xem giải) Câu 12: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:

A. Ag + dung dịch CuSO4       B. Fe + dung dịch CuSO4

C. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3        D. Cu + dung dịch AgNO3

(Xem giải) Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.       B. C5H10O2.       C. C3H6O2.       D. C4H8O2.

(Xem giải) Câu 14: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 4.       B. 9.       C. 6.       D. 3.

(Xem giải) Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ       B. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ

C. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen       D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua)

(Xem giải) Câu 16: Từ 3,48 gam một oxit của kim loại R (RxOy) cần dùng 1,344 lít H2 (đktc). Toàn bộ kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:

A. 5,715       B. 7,312       C. 6,045       D. 4,375

(Xem giải) Câu 17: Khi cho bột sắt dư vào dung dịch hỗn hợp các muối Pb(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự lần lượt là:

A. Cu2+, Ag+, Pb2+       B. Ag+, Cu2+, Pb2+       C. Pb2+, Ag+, Cu2+       D. Ag+, Pb2+, Cu2+

(Xem giải) Câu 18: Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là:

A. Saccarozơ       B. Fructozơ       C. Tinh bột       D. Xenlulozơ

(Xem giải) Câu 19: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 53,95.            B. 44,95.           C. 22,60.           D. 22,35.

Câu 20: “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây

A. Fructozơ       B. Xenlulozơ        C. Glucozơ        D. Saccarozơ

(Xem giải) Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi.
(e) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
(g) Anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
(h) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
Số phát biểu đúng là?

A. 6.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 22: Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở catot. Cường độ dòng điện (A) là:

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Quốc Oai - Hà Nội (Lần 2)

A. 1,8       B. 16       C. 1,6        D. 18

(Xem giải) Câu 23: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 20,0.       B. 30,0.        C. 13,5.       D. 15,0.

(Xem giải) Câu 24: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?

A. Zn, Mg, Fe       B. Fe, Mn, Ni       C. Ni, Cu, Ca       D. Fe, Al, Cu

(Xem giải) Câu 25: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH       B. CH3COONa và CH3OH

C. C2H5COONa và CH3OH        D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin       B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat

C. Axit glutamic, etyl fomat, anilin        D. Anilin, etyl fomat, axit glutamic

(Xem giải) Câu 27: Có hai amin bậc một X và Y, X là đồng đẳng của anilin còn Y là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 6,42 gam X thu được 672 ml khí N2 (đktc) và đốt cháy hoàn toàn Y cho hỗn hợp khí trong đó tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2 : 3. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là:

A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2CH2NH2.

B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2.

C. C2H5C6H4NH2 và CHCH2CH2NH2.

D. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2.

(Xem giải) Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
– Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:

A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

(Xem giải) Câu 29: Cho m gam bột Fe vào cốc đựng 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M và Pb(NO3)2 1M. Lắc cốc để phản ứng xảy hoàn toàn thu được chất rắn nặng 8,47 gam. Giá trị của m là

A. 5,6       B. 6,81       C. 10,35        D. 6,16

(Xem giải) Câu 30: Cho các phát biểu sau về cacbohydrat:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Dung dịch glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(4) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN của sở GDĐT Bạc Liêu (Cụm 1 - Lần 2)

A. 4       B. 5        C. 3        D. 6

Câu 31: Phát biểu không đúng là:

A. Đa số các polime đều khó bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.

C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axít hoặc kiềm.

(Xem giải) Câu 32: Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2?

A. 5.       B. 3.       C. 4.        D. 6.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác

C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

(Xem giải) Câu 34: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH        B. Chất Q là H2NCH2COOH

C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2        D. Chất X là (NH4)2CO3

(Xem giải) Câu 36: Hãy cho biết có bao nhiêu cấu tạo amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N?

A. 6.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

Câu 37: Tên gọi của este CH3COOCH3 là

A. etyl fomat       B. metyl fomat       C. metyl axetat       D. etyl axetat

(Xem giải) Câu 38: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaCl       B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl        D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

(Xem giải) Câu 39: Trong số các polime sau: Tơ tằm (1), sợi bông (2), len (3), tơ enang (4), tơ visco (5), nilon 6,6 (6), tơ axetat (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. 1, 2, 3.       B. 5, 6, 7.       C. 2, 5, 7.       D. 2, 3, 6.

Câu 40: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. NaOH.       B. H2NCH2COOH.       C. HCI.         D. CH3NH2.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!