[2022] Thi thử TN trường Thị xã Quảng Trị (Lần 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 167

41D 42B 43C 44B 45A 46C 47C 48A 49B 50A
51A 52C 53C 54B 55C 56D 57A 58D 59C 60C
61D 62D 63B 64B 65A 66A 67B 68C 69D 70B
71C 72D 73C 74B 75D 76A 77B 78A 79D 80D

Câu 41: Kim loại Fe tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. Zn(NO3)2.       B. NaHCO3.       C. MgCl2.         D. KHSO4.

Câu 42: Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (II) sunfat. X là

A. Fe2O3.       B. FeCO3.       C. Fe3O4.       D. Fe(OH)3.

Câu 43: Chất nào sau đây tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom ?

A. Axit acrylic.       B. Axetilen.       C. Phenol.       D. Ancol etylic.

Câu 44: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện ?

A. Ni.       B. K.       C. Cu.       D. Ag.

Câu 45: Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều fructozơ ?

A. Mật ong.       B. Đường phèn.       C. Đường mía.       D. Đường nho.

Câu 46: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường ?

A. Al.       B. Na.       C. Be.       D. Mg.

Câu 47: X là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất. X là

A. K.       B. Mg.       C. Li.       D. Na.

Câu 48: Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa 2 nguyên tố cacbon và hiđro ?

A. Cumen.       B. Glucozơ.       C. Anbumin.       D. Phenol.

Câu 49: Axit béo nào sau đây có 16 nguyên tử cacbon trong phân tử ?

A. Axit stearic.       B. Axit panmitic.       C. Axit oleic.       D. Axit oxalic.

Câu 50: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?

A. Ag+.       B. Na+.       C. Al3+.       D. Ca2+.

Câu 51: Oxit kim loại không tác dụng với nước là

A. MgO.       B. K2O.       C. CaO.       D. BaO.

Câu 52: Cho phản ứng nhiệt phân: 4M(NO3)n → 2M2On + 4nNO2 + nO2. M là kim loại nào sau đây?

A. Ca.       B. Ag.       C. Mg.       D. K.

Câu 53: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro ?

A. Poliacrilonitrin.       B. Poli(vinyl clorua).       C. Polietilen.       D. Poli(vinyl axetat).

Câu 54: Tên gọi của este có mùi hoa nhài là

A. isoamyl axetat.       B. benzyl axetat.       C. metyl axetat.       D. phenyl axetat.

Câu 55: Số oxi hóa của sắt trong FeS là

A. +3.       B. -3.       C. +2.       D. -2.

Câu 56: Anion nào sau đây có nhiều trong nước cứng có tính cứng tạm thời ?

A. Cl-.       B. Mg2+, Ca2+.       C. SO42-.       D. HCO3-.

Câu 57: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn?

A. Al.       B. Fe.       C. Ba.       D. Na.

Bạn đã xem chưa:  [2022] Khảo sát chất lượng trường Yên Khánh A - Ninh Bình

Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. Mg(OH)2.       B. CH3COOH.       C. H2O.       D. Na2SO4.

Câu 59: Trong phân tử chất nào sau đây có số nhóm amino (NH2) nhiều hơn số nhóm cacboxyl (COOH) ?

A. Axit fomic.       B. Alanin.       C. Lysin.       D. Axit glutamic.

(Xem giải) Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Sản phẩm thu được sau khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ.

B. Saccarozơ không tham gia sản phẩm tráng bạc.

C. Tinh bột là chất rắn, kết tinh dạng tinh thể màu trắng, không tan trong nước nguội.

D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tinh bột đều có chứa nhóm OH trong phân tử.

(Xem giải) Câu 61: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H3COOCH3.       B. C2H5COOCH3.       C. C2H3COOC2H5.       D. CH3COOC2H5.

(Xem giải) Câu 62: Đun nóng 500 ml dung dịch Ca(HCO3)2 0,2M đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể).

A. 10 gam.       B. 4,4 gam.       C. 18,8 gam.       D. 14,4 gam.

(Xem giải) Câu 63: Criolit có công thức phân tử Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?

A. tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.

B. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.

C. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

D. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.

(Xem giải) Câu 64: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Số loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. 4.       B. 3.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam alanin bằng oxi dư, sau phản ứng thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là

A. 1,68.       B. 2,24.       C. 2,8.       D. 3,36.

(Xem giải) Câu 66: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm:

A. Al, Fe và Al2O3.       B. Al2O3, Fe và Fe3O4.       C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.       D. Al2O3 và Fe.

(Xem giải) Câu 67: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.       B. 8,96.       C. 5,60.       D. 11,20.

(Xem giải) Câu 68: Khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là

A. 1,12.       B. 4,48.       C. 3,36.       D. 2,24.

(Xem giải) Câu 69: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256m gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 42 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Thị xã Quảng Trị (Lần 2)

A. 50%.       B. 25,6%.       C. 32%.       D. 44,8%.

(Xem giải) Câu 70: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y. Cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được a gam glixerol và dung dịch chỉ chứa một muối kali của axit béo. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 6,895 mol O2, thu được 5,1 mol CO2 và 4,13 mol H2O. Cho a gam glixerol vào bình đựng Na dư, kết thúc phản ứng thấy bình đựng Na tăng thêm 7,12 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 33,50%.       B. 89,32%.       C. 28,48%.       D. 10,68%.

(Xem giải) Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Ag có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Al.
(b) Mạ một số kim loại bền như crom, niken, đồng, kẽm, thiếc lên bề mặt kim loại cần bảo vệ là phương pháp điện hoá để bảo vệ kim loại.
(c) Một lượng nhỏ baking soda trong thành phần của một số công thức bánh sẽ giúp bánh có được độ nở, xốp.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng thấy có kết tủa và khí thoát ra.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 1.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 72: Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1 chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 chất khí. % khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là

A. 42,6%.       B. 25,8%.       C. 60,25%.       D. 39,2%.

(Xem giải) Câu 73: Cho sơ đồ phản ứng:

Biết: E, Z là các hợp chất khác nhau và đều chứa nguyên tố cacbon; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:

A. K2CO3, Ca(OH)2.       B. Ca(OH)2, BaCl2.       C. CO2, Ca(OH)2.       D. KHCO3, Ca(OH)2.

(Xem giải) Câu 74: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C11H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
Y + 2HCl → E + 2NaCl
2T + 2Na → 2F + H2
Cho các phát biểu sau:
(a) X có chứa 1 nhóm caboxyl trong phân tử.
(b) X là este hai chức.
(c) Sục CO2 vào dung dịch chất Z thì dung dịch bị vẩn đục.
(d) Từ T có thể điều chế được axit axetic bằng 1 phản ứng.
(e) E là axit không no 2 chức mạch hở và có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 75: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 60.       B. 48.       C. 24.       D. 30.

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN sở GDĐT Thái Nguyên (Lần 1)

(Xem giải) Câu 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút.
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.

B. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.

C. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

D. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.

(Xem giải) Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(c) Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Nước đá khô được dùng để bảo quản vắc xin, máu, mẫu sinh học, tế bào sống.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 5.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 78: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5,361.       B. 4,50.       C. 6,66.       D. 6,00.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp rắn A gồm FeS2, Cu2S và FeCO3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt cháy hỗn hợp A một thời gian bằng oxi thu được hỗn hợp rắn B và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X (không có O2 dư). Toàn bộ B hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (không có khí SO2) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủa. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Phần trăm khối lượng FeS2 trong A gần nhất với

A. 31,12%.       B. 22,2%.       C. 25,6%.       D. 23,4%.

(Xem giải) Câu 80: X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (Mx < MY); Z là este no, hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ G với H2SO4 đặc ở 140°C (giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol O2, thu được CO2, 0,875 mol H2O và 0,375 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là

A. 29,28%.       B. 38,94%.       C. 32,62%.       D. 28,17%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!