[2023] Thi thử TN chuyên Hạ Long – Quảng Ninh (Lần 3)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 162
41A | 42D | 43A | 44D | 45A | 46D | 47C | 48A | 49B | 50A |
51D | 52D | 53C | 54A | 55B | 56A | 57D | 58C | 59B | 60C |
61D | 62C | 63C | 64D | 65B | 66B | 67A | 68B | 69A | 70C |
71B | 72D | 73C | 74B | 75D | 76B | 77C | 78C | 79D | 80B |
(Xem giải) Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành kết tủa màu xanh?
A. Na. B. Mg. C. Ag. D. Zn.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Na. D. Ag.
Câu 43: Muối natri đicromat có màu
A. da cam. B. đỏ thẫm. C. vàng. D. lục thẫm.
Câu 44: Kim loại vàng có thể dát mỏng thành lá đến mức ánh sáng có thể xuyên qua. Khả năng dát mỏng là do vàng có
A. tính dẫn điện tốt. B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khối lương riêng lớn. D. tính dẻo cao.
Câu 45: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng pirit. D. quặng đolomit.
Câu 46: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 47: Thành phần chính của muối ăn là natri clorua. Công thức hóa học của natri clorua là
A. MgCl2. B. CaCl2. C. NaCl. D. KCl.
Câu 48: Chất nào là thành phần chính của cồn y tế 90°?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Ancol metylic. D. Phenol.
Câu 49: Chất nào sau đây không là chất khí ở điều kiện thường?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
Câu 50: Phản ứng của nhôm với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Fe2O3. B. O2. C. H2SO4 đặc. D. HNO3 đặc.
(Xem giải) Câu 51: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. Ca(OH)2. B. Na3PO4. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 52: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5COOCH3. B. C6H5CH2COOCH3.
C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5.
(Xem giải) Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl dư.
Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Cs. C. Ca. D. Os.
Câu 55: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Valin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 56: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HF. B. HNO3. C. NH4Cl. D. Na2CO3.
Câu 57: Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm IIA?
A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Na.
(Xem giải) Câu 58: Một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,… Có thể dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. Giấm ăn. B. Phèn chua. C. Nước vôi. D. Etanol.
Câu 59: Chất nào sau đây là chất béo không no?
A. Tripanmitin. B. Triolein. C. Tristearin. D. Propin.
Câu 60: Polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas là
A. poli(phenol fomandehit). B. poli(vinyl clorua).
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl benzen).
(Xem giải) Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
(Xem giải) Câu 62: Đốt cháy 5 gam kim loại kiềm M với oxi, sau khi oxi hết thu được 9,8 gam hỗn hợp chỉ gồm oxit và M dư. Phần trăm khối lượng M bị oxi hóa là
A. 88%. B. 86%. C. 84%. D. 90%.
(Xem giải) Câu 63: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 55%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,22. B. 30,58. C. 24,87. D. 27,14.
(Xem giải) Câu 64: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: Cl2, Fe, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
(Xem giải) Câu 65: Cho 0,15 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 35,2. C. 34,5. D. 31,5.
(Xem giải) Câu 66: X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y là monosaccarit. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
B. X được dùng để sản xuất tơ visco.
C. X và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
(Xem giải) Câu 67: Este X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ gồm muối. Biết sản phẩm muối có chất tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 14,88 gam một este đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH dư thu được dung dịch Y chứa hai chất hữu cơ Z và T (MT > MZ). Cho toàn bộ dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 51,84 gam Ag (giả sử hiệu suất phản ứng tráng bạc là 100%). Khối lượng của T thu được trong dung dịch Y là
A. 10,08 gam. B. 11,52 gam. C. 7,68 gam. D. 20,16 gam.
(Xem giải) Câu 69: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Dẫn khí CO qua Al2O3 nung nóng.
B. Cho thanh Fe vào dung dịch HCl đặc nguội.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(Xem giải) Câu 70: Cho khí H2 (dư) qua ống đựng 10 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam X là
A. 6 gam. B. 8 gam. C. 2 gam. D. 4 gam.
(Xem giải) Câu 71: Cho các phản ứng sau:
(1) X + NaOH (t°) → X1 + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4
(3) X4 + X5 (xt, t°) → Poli (etylen terephtalat) + H2O
(4) X2 + HCl → X6
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C11H13O4N; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau, X2 và X3 đều là hợp chất no. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X6 làm giấy quỳ tìm hóa đỏ.
(b) Từ chất X3 có thể điều chế được X5 bằng ba phản ứng.
(c) Chất X2 không làm dung dịch phenolphtalein đổi màu.
(d) Chất X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(e) X3 được sử dụng để ướp xác và tiệt trùng dụng cụ.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 72: Với vườn nhãn trưởng thành, cứ 100 kg quả tươi được thu hoạch cần trả lại cho đất 2 kg nitơ, 436,6 gam photpho, 1,66 kg kali. Trong một vụ thu hoạch, nhà vườn đã thu hoạch được 3,5 tấn quả tươi và dùng hết 175 kg phân NPK (độ dinh dưỡng ghi trên bao bì là x-y-z), 76,1 kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và 63,4 kg phân kali (độ dinh dưỡng là 69%) để bù lại cho đất. Các tạp chất trong phân bón không chứa các nguyên tố N, P, K. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 20, 20, 20. B. 18, 15, 12. C. 18, 15, 15. D. 20, 20, 15.
(Xem giải) Câu 73: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi I = 5A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian 3860 giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm ba đơn chất khí và dung dịch Z. Nhúng thanh Al vào Z, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Al giảm m gam. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 5,67. B. 6,48. C. 3,24. D. 4,86.
(Xem giải) Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục từ từ khí H2S đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự tạo thành kết tủa sau đó kết tủa tan hết là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba amin bậc hai đều có công thức C4H11N.
(b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(c) Triolein, tripanmitin đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(d) Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam, chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm –OH.
(e) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 76: Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, có hai liên kết π, Z là este đơn chức, T là este 2 chức. Cho 35,12 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 0,915 mol O2 thu được CO2; Na2CO3 và 10,35 gam H2O. Tỉ lệ mT : mY trong 35,12 gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18 B. 14. C. 20 D. 16
(Xem giải) Câu 77: Nhiệt phân hỗn hợp rắn X gồm CaCO3, NaHCO3, Na2CO3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 2 : 1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch Z. Cho dung dịch Z vào dung dịch Ba(HCO3)2 thu được sản phẩm là chất T. Chất T không thể là
A. NaHCO3. B. BaCO3 C. Ba(OH)2. D. Na2CO3.
(Xem giải) Câu 78: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn Y. Nghiền nhỏ Y, trộn đều rồi chia thành hai phần. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,09 mol H2 và 15,12 gam chất rắn không tan. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 1,23 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ chứa 88,44 gam các muối, không có khí thoát ra. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,48 kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của oxit sắt trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 73%. B. 74%. C. 72%. D. 75%.
(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic (số mol axit oleic lớn hơn số mol axit stearic) và một triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 1,445 mol O2 thu được 1,02 mol CO2. Mặt khác 11,94 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 4,8 gam brom. Nếu cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hỗn hợp gồm 3 chất rắn khan. Khối lượng của axit oleic tự do trong m gam hỗn hợp X gần nhất là
A. 8,5 gam. B. 11,5 gam. C. 3,5 gam. D. 5,5 gam.
(Xem giải) Câu 80: Một loại xăng E5 có tỉ lệ số mol như sau: 5% etanol, 35% heptan, 60% octan (để đơn giản bài toán, ta chấp nhận thành phần xăng E5 như vậy, thực tế còn nhiều thành phần khác). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol sinh ra một lượng năng lượng là 1367kJ, 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng là 4825 kJ và 1 mol octan sinh ra một lượng năng lượng là 5460 kJ. Một loại máy phát điện chạy với công suất 2000 W (cho 1W = 1J/s), tiêu thụ mỗi giờ hết khoảng 0,77 kg xăng E5. Nhiệt lượng bị mất đi, không chuyển thành điện năng mỗi giờ khi sử dụng máy phát điện này gần nhất với giá trị nào dưới đây? Giả sử phản ứng đốt cháy xăng xảy ra hoàn toàn.
A. 36500 kJ. B. 29500 kJ. C. 32500 kJ. D. 34500 kJ.
Bình luận