[2024] Thi thử TN chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 067
41B | 42D | 43A | 44D | 45B | 46B | 47B | 48A | 49A | 50D |
51A | 52A | 53B | 54D | 55D | 56C | 57A | 58C | 59C | 60B |
61A | 62C | 63D | 64B | 65C | 66A | 67C | 68B | 69D | 70C |
71A | 72C | 73C | 74D | 75B | 76A | 77C | 78B | 79C | 80C |
Câu 41: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (C2H5)3N. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5.
Câu 43: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
(Xem giải) Câu 44: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8 D. 80,4.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.
(Xem giải) Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N.
B. poli (etylen – terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
Câu 47: Công thức của metyl propionat
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
(Xem giải) Câu 48: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
(Xem giải) Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2.
B. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng
C. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. BaCl2. B. Cu(NO3)2. C. KCl. D. NaOH.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 52: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.
(Xem giải) Câu 53: Khi cho thanh Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. Tại anot diễn ra quá trình nào sau đây?
A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Zn → Zn2+ + 2e.
C. O2 + 2H2O + 4e → 4OH-. D. Cu → Cu2+ + 2e.
Câu 54: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là
A. etanol. B. phenol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
Câu 55: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Trimetylamin.
Câu 56: Natri dicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion dicromat. Công thức của natri dicromat là
A. K2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn.
C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
D. Triolein phản ứng được với nước brom.
(Xem giải) Câu 58: Hòa tan 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi so với hidro bằng 21 (không có sản phẩm khử khác). Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 59: Kali phản ứng với nước thu được khí H2 và
A. NaOH. B. Na2O. C. KOH. D. K2O.
(Xem giải) Câu 60: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,480. B. 2,592. C. 1,296. D. 0,648.
Câu 61: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=C(CH3)-COOCH3. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 62: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
A. NaHSO4. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 63: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là
A. CO2. B. N2. C. H2. D. CO.
(Xem giải) Câu 64: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 65: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
(Xem giải) Câu 66: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không thể là chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4
(Xem giải) Câu 67: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. oxi hóa H2O. C. khử H2O. D. khử ion Cl-.
Câu 68: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Khử hoàn toàn chất Y bằng khi H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất Z. Hai chất X và Z lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Tinh bột và sobitol.
C. Xenlulozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và saccarozơ.
(Xem giải) Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 70: Cho 4 dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, FeCl2, NaHCO3 và AgNO3. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
(Xem giải) Câu 71: Khi biogas (giả thiết chỉ chứa metan) và khí gas (chứa 40% propan và 60% butan về thể tích) được dùng phổ biến làm nhiên liệu và đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất được ghi lại ở bảng dưới đây:
Chất | CH4 | C3H8 | C4H10 |
Nhiệt lượng tỏa ra (kJ) | 890 | 2220 | 2850 |
Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu là như nhau, khi dùng khi biogas để thay thế cho khí gas làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO2 thải ra ngoài môi trường thay đổi như thế nào?
A. Giảm 18,9%. B. Tăng 18,9%. C. Giảm 23,3%. D. Tăng 23,3%.
(Xem giải) Câu 72: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Propyl axetat. B. Etyl propionat.
C. Etyl axetat. D. Etyl fomat.
(Xem giải) Câu 73: NPK là loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Để tiết kiệm chi phi, người dân có thể trộn các loại phân đơn (chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng) với nhau để được NPK. Để thu được 100 kg phân NPK có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng là 16-16-8, người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg super photphat kép (độ dinh dưỡng là 40%), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) là
A. 92,17. B. 78,13. C. 88,11. D. 83,16.
(Xem giải) Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. Al2O3 và Al. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3.
(Xem giải) Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 76: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18. B. 0,60. C. 0,36. D. 0,12.
(Xem giải) Câu 77: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → 2X + Y
X + HCl → Z + NaCl.
Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức.
Cho các phát biểu:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH.
(c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol no đa chức Y và chất Z mạch hở là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y với tỉ lệ phản ứng 2 : 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:
• Thí nghiệm 1: Cho 0,15 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
• Thí nghiệm 2: Cho 0,15 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,32 mol NaOH phản ứng và thu được 8,36 gam ancol Y.
• Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,15 mol E bằng O2 dư thu được 0,97 mol CO2 và 0,64 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 52,06%. B. 65,91%. C. 77,23%. D. 61,24%.
(Xem giải) Câu 79: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol Fe2(SO4)3 và z mol HCl (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, tất cả kim loại sinh ra đều bám vào catot). Sự phụ thuộc của khối lượng kim loại bám vào catot (m), lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân (n) vào thời gian điện phân (t) được biểu diễn như bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | m (gam) | n (mol) |
t | 6,4 | 0,2 |
2t | 19,2 | 0,325 |
3t | 25,6 | a |
Biết tại catot ion có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ được điện phân trước. Giá trị của (x + y + z) là
A. 1,1. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,9.
(Xem giải) Câu 80: Hoà tan hoàn toàn 53,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3, CuO trong 216,00 gam dung dịch HNO3 70% được 10,08 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tổng khối lượng là 17,50 gam, dung dịch Y (chỉ chứa muối của ion kim loại) trong đó nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 là 43,163%. Cô cạn cẩn thận Y thu được hỗn hợp muối khan Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được chất rắn T và hỗn hợp khí E có tỷ lệ mol là 13 : 3. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%. B. 14%. C. 17%. D. 46%.
Bình luận