[2024] Thi thử TN sở GDĐT Cần Thơ
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 103
41D | 42C | 43C | 44D | 45D | 46D | 47A | 48D | 49A | 50D |
51A | 52B | 53C | 54D | 55B | 56B | 57B | 58A | 59A | 60B |
61D | 62C | 63B | 64C | 65D | 66B | 67D | 68C | 69B | 70A |
71A | 72C | 73C | 74C | 75A | 76B | 77B | 78A | 79D | 80C |
Câu 41. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. FeSO4. B. Cr(OH)3. C. Al2O3. D. Cr.
Câu 42. Trong các hợp chất, kim loại kiềm luôn có số oxi hóa là
A. +3. B. +6. C. +1. D. +2.
Câu 43. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra chất khí?
A. NaHCO3. B. MgSO4. C. Al. D. CaO.
Câu 44. Amino axit nào sau đây chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Glyxin. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 45. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Polietilen. D. Amilopectin.
Câu 46. Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. K2CrO4. D. CrO3.
Câu 47. Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 48. Thành phần chính của vỏ các loại sò, ốc,… là
A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(HCO3)2. D. CaCO3.
Câu 49. Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. Trimetylamin. B. Etylamin. C. Đietylamin. D. Phenylamin.
Câu 50. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Zn.
Câu 51. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. NaOH. C. HCl. D. FeCl2.
Câu 52. Muối kali nitrat được sử dụng làm phân bón, thuốc nổ. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KHCO3. B. KNO3. C. KNO2. D. K2CO3.
Câu 53. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. NaOH.
Câu 54. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Sobitol. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 55. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Os. B. Hg. C. W. D. Al.
Câu 56. Nguyên tố nào sau đây có hàm lượng cao nhất trong gang và thép?
A. Crom. B. Sắt. C. Niken. D. Cacbon.
Câu 57. Công thức cấu tạo của vinyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 58. Chất nào sau đây là axit béo no?
A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit oleic. D. Axit glutamic.
Câu 59. Khi cho Fe vào dung dịch CuSO4 sinh ra hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeS. D. Cu.
Câu 60. Khí CH4 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính, được sinh ra từ quá trình phân giải thức ăn của động vật ăn cỏ. Khí CH4 có tên gọi là
A. etilen. B. metan. C. axetilen. D. etan.
(Xem giải) Câu 61. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
– Phần 1: Hòa tan bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,06 mol H2.
– Phần 2: Hòa tan bằng lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,015 mol H2.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,82. B. 4,83. C. 9,12. D. 9,66.
(Xem giải) Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn m gam xenlulozơ cần vừa đủ 5,376 lít khí O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 7,20. B. 19,44. C. 6,48. D. 8,10.
(Xem giải) Câu 63. Trong công nghiệp, người ta sản xuất axit nitric từ amoniac theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Để điều chế 200 tấn dung dịch axit nitric có nồng độ 68% cần sử dụng V m³ khí amoniac. Biết hiệu suất của cả quá trình trên là 96,2%. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46518. B. 50266. C. 38148. D. 35303.
(Xem giải) Câu 64. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dây Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.
C. Cho lá Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Nhỏ dung dịch K2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(Xem giải) Câu 65. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kim loại Zn bằng dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thì thu được a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,18. C. 0,06. D. 0,12.
(Xem giải) Câu 66. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót dung dịch H2SO4 loãng vào một cốc thủy tinh. Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Mắc điện kế vào thanh kẽm và thanh đồng.
Phát biểu nào sau đây sai sau khi thực hiện bước 2?
A. Có dòng electron di chuyển từ thanh Zn sang Cu
B. Sau một thời gian, cả thanh Zn và Cu đều bị ăn mòn.
C. Kim điện kế quay do xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Cả hai thanh Cu và Zn đều xuất hiện bọt khí.
(Xem giải) Câu 67. Cho các polime: nilon-6,6, poliacrilonitrin, polibuta-1,3–đien, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 68. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3. B. Na2CO3. C. NaAlO2. D. Ca(OH)2.
(Xem giải) Câu 69. Etyl axetat (thường được viết tắt là EA) có mùi thơm đặc trưng được dùng làm dung môi pha sơn, hương liệu,… EA được sản xuất bằng phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol etylic theo phương pháp Fischer với hiệu suất phản ứng tổng hợp là 65%. Khối lượng axit axetic cần dùng để sản xuất 1000 thùng EA (khối lượng tịnh 150 kg/thùng, độ tinh khiết đạt 98%) là
A. 190,2 tấn. B. 154,2 tấn. C. 61,1 tấn. D. 143,9 tấn.
(Xem giải) Câu 70. Chất X là một α-amino axit trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy a gam X bằng O2 thì thu được 0,3 mol CO2, 0,05 mol N2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 6.
(Xem giải) Câu 71. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin có phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
B. Muối mononatri của axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
C. Metylamin tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Phân tử Gly-Ala-Gly-Val có chứa bốn nguyên tử oxi.
(Xem giải) Câu 72. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH, thu được 5,1 gam HCOONa. Khối lượng phân tử của X là
A. 74. B. 60. C. 88. D. 86.
(Xem giải) Câu 73. Oxi hóa hoàn toàn 1,71 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Cu và Al) bằng O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn m gam Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Giá trị của m là
A. 2,11. B. 3,31. C. 2,51. D. 4,91.
(Xem giải) Câu 74. Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của sắt theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + CO → 2Y + CO2
(2) 3Y + 10HNO3 → 3Z + NO + 5E
(3) Z + 3NaOH → T + 3NaNO3.
(4) 2T → X + 3E
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch chất Z hòa tan được kim loại Cu.
B. T là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. Cho bột Y vào dung dịch HCl thấy có khí bay ra.
D. Chất X là thành phần chính của quặng hematit.
(Xem giải) Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Đường glucozơ có vị ngọt hơn đường fructozơ.
C. Fructozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(Xem giải) Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong máu người, glucozơ có nồng độ không đổi khoảng 0,01%.
(b) Khi cho giấm ăn vào sữa đậu nành thì xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(c) Ở điều kiện thường, tristearin và etyl axetat đều là chất lỏng, nhẹ hơn nước.
(d) Trong công nghiệp, rượu etylic có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như bã mía.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit hai chức X, ancol đơn chức Y và este ba chức Z (X, Y, Z đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức). Chia 52,56 gam E thành ba phần bằng nhau:
– Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư kim loại Na, thu được 2,352 lít khí H2.
– Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ 0,495 mol O2, thu được CO2 và 0,46 mol H2O.
– Phần 3: Đun nóng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,13 mol hỗn hợp T gồm hai ancol đều no và 20,48 gam hỗn hợp E gồm hai muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ T vào bình chứa lượng dư kim loại Na thì khối lượng bình tăng thêm 5,19 gam.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khối lượng của T là 5,36 gam.
(b) Công thức cấu tạo của Y là C2H5OH.
(c) Sổ nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 12.
(d) Phần 3 phản ứng tối đa với 0,28 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, m gam X làm mất màu tối đa 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Nếu đun nóng m gam X với lượng vừa đủ dung dịch Y gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M, thu được dung dịch Z có chứa glixerol và a gam hỗn hợp bốn muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 31,12. B. 33,52. C. 31,84. D. 29,04.
(Xem giải) Câu 79. Cho một viên bi kim loại R có khối lượng 20,8 gam vào 140 gam dung dịch H2SO4 19,6% (loãng), đun nóng nhẹ đến khi ngừng thoát khí thu được dung dịch X. Lấy viên bi ra khỏi dung dịch X thấy đường kính viên bi giảm đi một nửa. Đem dung dịch X để nguội đến nhiệt độ t°C, lọc tách thu được m gam muối rắn Y và còn lại 123,2 gam dung dịch bão hòa Z chứa chất tan có độ tan 26,437 gam/100 gam H2O. Biết các thao tác thí nghiệm làm hao hụt không đáng kể, coi viên bi trước và sau phản ứng đều hình cầu. Phần trăm khối lượng oxi trong muối Y gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 68,57% B. 63,31% C. 50,17% D. 61,32%
(Xem giải) Câu 80. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Tại điện cực anot có khí Cl2 và O2 thoát ra.
(b) Giá trị pH của dung dịch Y nhỏ hơn dung dịch X.
(c) Dung dịch Y chứa hai chất tan có số mol bằng nhau.
(d) Cho NaOH vào Y thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
(đ) Số mol kim loại Cu sinh ra bằng hai lần tổng số mol khí.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Bình luận