[2024] Thi thử TN sở GDĐT Lào Cai

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 072

41B 42D 43C 44C 45B 46B 47D 48C 49B 50C
51D 52A 53A 54A 55A 56D 57B 58B 59D 60B
61B 62A 63B 64C 65B 66C 67A 68C 69D 70A
71B 72A 73D 74B 75A 76B 77D 78D 79B 80D

(Xem giải) Câu 41. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HCl.       B. NH3.       C. KOH.         D. H2SO4 đặc, nóng.

(Xem giải) Câu 42. Fe(NO3)2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. H2SO4 loãng.       B. HNO3 đặc, nóng.       C. NaOH.       D. Mg.

Câu 43. Khí X không màu, có mùi khai và xốc, là nguyên liệu để sản xuất phân đạm. Khí X là ?

A. H2S.       B. N2.       C. NH3.       D. CO2.

(Xem giải) Câu 44. Thủy phân hoàn toàn este X (C4H6O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH dư, thu được natri fomat và chất hữu cơ Y (có tham gia phản ứng tráng gương). Công thức cấu tạo của Y là?

A. CH2=CH-CHO.       B. CH3-CH2-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CHO.       D. CH2=CH-CH2-OH.

Câu 45. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ)?

A. Na.       B. Cu.       C. Ba.       D. Mg.

Câu 46. Dung dịch nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?

A. Axit glutamic.       B. Etylamin.       C. Anilin.       D. Alanin.

(Xem giải) Câu 47. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội.

B. Lưỡi cầy bằng gang cắm trong ruộng ngập nước có xảy ra ăn mòn điện hóa.

C. Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.

D. Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol.

Câu 48. Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?

A. Liti.       B. Natri.       C. Canxi.       D. Kali.

Câu 49. Chất nào sau đây là ancol?

A. HCOOH.       B. CH3OH.       C. CH4.       D. CH3CHO.

Câu 50. Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là?

A. NaClO.       B. NaNO3.       C. NaCl.       D. NaHCO3.

(Xem giải) Câu 51. Cho 2 gam kim loại M tác dụng hết với H2O, thu được 0,05 mol khí H2. Kim loại M là?

A. Ba.       B. Na.       C. K.       D. Ca.

Câu 52. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS là?

A. +2.       B. +1.       C. +6.       D. +3.

(Xem giải) Câu 53. Cho 9,0 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 16,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất X là?

A. 2.       B. 4.       C. 1.       D. 3.

Câu 54. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên. Anion có trong nước cứng tạm thời là

A. HCO3-.       B. SO42-.       C. SO32-.       D. CO32-.

(Xem giải) Câu 55. Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat). Số polime được dùng làm chất dẻo là

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Chu Văn An - Hà Nội

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

Câu 56. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Al3+.       B. Mg2+.       C. K+.       D. Fe2+.

Câu 57. Chất X có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong mật ong và quả ngọt như dừa, xoài,.. X là?

A. xenlulozơ       B. fructozơ.       C. glucozơ.       D. saccarozơ.

Câu 58. Este etyl fomat có công thức cấu tạo là?

A. CH3COOCH3.       B. HCOOC2H5.       C. HCOOCH=CH2.       D. HCOOCH3.

Câu 59. Chất nào sau đây là axit theo định nghĩa của A-rê-ni-ut?

A. Al(OH)3.       B. KNO3.       C. NaOH.       D. HBr.

(Xem giải) Câu 60. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng không tan. Chất X là?

A. BaCl2.       B. NaAlO2.       C. NaOH.       D. Ca(OH)2.

Câu 61. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là

A. CH2=CH2.       B. H2NCH2COOH.       C. CH3-CH3.       D. CH2=CHCl.

(Xem giải) Câu 62. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và vinyl axetat trong dung dịch NaOH dư (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ gồm:

A. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.       B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.       D. 2 muối, 1 ancol và 1 anđehit.

(Xem giải) Câu 63. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối FeSO4?

A. Na2SO4.       B. CuSO4.

C. H2SO4 đặc, nguội.       D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 64. Loại dầu nào dưới đây không chứa thành phần chất béo?

A. Dầu ô liu.       B. Dầu lạc.       C. Dầu luyn.       D. Dầu vừng.

(Xem giải) Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

B. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.

C. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.

D. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.

(Xem giải) Câu 66. Kim loại Al có độ dẫn điện tốt hơn kim loại nào sau đây?

A. Ag.       B. Au.       C. Fe.       D. Cu.

Câu 67. Chất nào sau đây là tripeptit?

A. Gly-Ala-Gly.       B. Ala-Ala.       C. Gly-Ala-Gly-Val.       D. Ala-Gly.

(Xem giải) Câu 68. Dẫn khí CO dư đi qua m gam X gồm Al2O3, Fe2O3 và CuO, thu được hỗn hợp khí Y (trong đó có 0,06 mol CO2) và hỗn hợp rắn Z. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch chứa (m + 13,2) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Al2O3 trong m gam X là

A. 2,04 gam.       B. 3,06 gam.       C. 6,12 gam.       D. 4,08 gam.

(Xem giải) Câu 69. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 71,9.       B. 23,0.       C. 57,5.       D. 46,0.

(Xem giải) Câu 70. Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là?

Bạn đã xem chưa:  Thi thử của sở GD-ĐT Đà Nẵng (Đề 3)

A. 7,68.       B. 3,84.       C. 15,36.       D. 6,72.

(Xem giải) Câu 71. Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 46,6%.       B. 37,8%.       C. 35,8%.       D. 49,6%.

(Xem giải) Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), thu được kim loại Cu tại catot.
(b) Có thể dùng cách đun sôi nước làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ nguyên liệu là quặng boxit.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
(f) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố photpho.
Số phát biểu đúng là?

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 73. X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no, có số liên kết pi nhỏ hơn 4 (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 23,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm ba ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp B chứa hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn B cần 5,824 lít khí O2 thu được Na2CO3; 14,16 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là?

A. 33,78%.       B. 25,33%.       C. 36,79%.       D. 19,06%.

(Xem giải) Câu 74. Este X đa chức, no, mạch hở có công thức phân tử dạng CnH8On. Xà phòng hoá hoàn toàn X bởi dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (ME < MF) của hai axit cacboxylic hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai ancol G và T (MG < MT) cũng hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc.
(c) Từ etilen có thể tạo ra chất T bằng một phản ứng.
(d) Đốt cháy hoàn toàn F thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O.
(e) Ngày nay, phương pháp hiện đại để sản xuất ra axit axetic là đi từ chất G và cacbon oxit.
Trong số phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 1.

(Xem giải) Câu 75. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là?

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Kim Liên - Hà Nội (Lần 1)

A. 0,09.       B. 0,08.       C. 0,12.       D. 0,06.

(Xem giải) Câu 76. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô một ít etanol khan.
Bước 2: Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh.
Bước 3: Nhúng nhanh sợi dây đồng trên vào ống nghiệm chứa etanol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3: Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ do CuO đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic (CH3CHO).
(b) Trong các phản ứng tương tự như trên, các ancol bậc I tạo thành anđehit khi bị oxi hóa không hoàn toàn.
(c) Trong điều kiện như trên, tất cả các ancol đều bị oxi hóa thành anđehit.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay etanol bằng propan-1-ol thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể phân biệt ancol bậc I với ancol bậc III.
Số phát biểu đúng là?

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 77. Để xác định nồng độ FeSO4 trong dung dịch X, cần lấy một thể tích chính xác dung dịch X cho vào bình nón, thêm dung dịch H2SO4 (dư). Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch KMnO4 đã biết nồng độ (đựng trong buret), lắc đều bình nón đến khi FeSO4 phản ứng vừa hết, thu được dung dịch Y.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch Y có màu hồng tím.
(b) Có khí SO2 thoát ra từ bình nón.
(c) Trong bình nón xuất hiện kết tủa MnO2 màu đen.
(d) Tỉ lệ số mol FeSO4 và KMnO4 đã phản ứng là 5 : 1.
Số phát biểu đúng là?

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 1.

(Xem giải) Câu 78. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là?

A. 0,30.       B. 0,20.       C. 0,05.       D. 0,10.

(Xem giải) Câu 79. Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là?

A. 6,272.       B. 5,824.       C. 5,376.       D. 6,408.

(Xem giải) Câu 80. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử este no, mạch hở không chứa liên kết pi (π).
(b) Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(c) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn dễ tan trong nước.
(d) Chất béo còn dùng để sản xuất một số thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp.
(e) Đun nóng anbumin với dung dịch kiềm dư thu được các α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là?

A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!