Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 3)

⇒ Đáp án:

51C

52C 53B 54C 55B 56A 57A 58A 59B 60C

61C

62A 63A 64A 65A 66D 67D 68B 69D

70C

71C

72C 73A 74C 75D 76D 77C 78C 79A

80D

81C

82B 83D 84A 85B 86C 87D 88C 89D

90A

91A 92D 93D 94D 95C 96C 97D 98C 99C

100

Phần III (Tiếp)

Câu 51: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. H2S, O2, nước Br2.            B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.             D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.

Câu 52: Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy

A. dung dịch chuyển sang màu da cam.             B. dung dịch nhạt màu.

C. có kết tủa vàng.             D. có kết tủa đen tím.

Câu 53: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là

A. dung dịch H2SO4 loãng             B. dung dịch CuCl2             C. dung dịch nước brom             D. dung dịch NaOH

Câu 54: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. dung dịch BaCl2, CaO, nước brom             B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4             D. H2S, O2, nước brom

Câu 55: Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?

A. SO2, H2S, N2             B. SO2, H2S             C. SO2, CO2, H2S             D. SO2, CO2

Câu 56: Có các phản ứng sinh ra khí SO2

(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2   (2) S + O2 → SO2

(3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O   (4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là

A. (1) và (2).             B. (2) và (3).             C. (2) và (4).             D. (1), (2) và (3).

Câu 57: SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì

A. S có mức oxi hóa trung gian.             B. S có mức oxi hóa cao nhất.             C. S có mức oxi hóa thấp nhất.             D. S là phi kim trung bình.

Câu 58: Cho các phản ứng sau :

a) 2SO2 + O2 → 2SO3   b) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

c) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr   d) SO2 + NaOH → NaHSO3

Các phản ứng mà SO2 có tính khử là

A. a, c.             B. a, d.             C. a, b, d.             D. a, c, d.

Câu 59: Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?

A. SO2 + Na2O → Na2SO3              B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr             D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

Câu 60: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây

A. Cồn.             B. Muối ăn.             C. Xút.             D. Giấm ăn.

Câu 61: Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4

A. X là S; Y là SO3.             B. X là FeS2; Y là SO3.             C. X là H2S; Y là SO3.             D. A và B đều đúng.

Câu 62: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2 ?

Bạn đã xem chưa:  Liên kết hóa học (Phần 1)

A. Dung dịch brom trong nước.             B. Dung dịch NaOH.             C. Dung dịch Ba(OH)2.             D. Dung dịch Ca(OH)2.

Câu 63: Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là

A. Hg + S → HgS   B. 2Al + 3I2 → 2AlI3

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O   D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 64: Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là

A. SO3             B. SO2             C. H2S             D. HCl

Câu 65: Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào nhanh nhất:

A. dung dịch BaCl2, dung dịch brom, dung dịch Ca(OH)2             B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch BaCl2, dung dịch brom

C. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch brom             D. dung dịch brom, dung dịch BaCl2, que đóm

Câu 66: Có 3 ống nghiệm đựng các khí, SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhiệt biết các chất trên:

A. cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ

B. cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ

C. cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ

D. B và C đúng

Câu 67: Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?

A. CO.             B. FeO.             C. SO2.             D. SO3.

Câu 68: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:

A. Cu, Zn, Na.             B. K, Mg, Al, Fe, Zn.             C. Ag, Ba, Fe, Sn.             D. Au, Pt, Al.

Câu 69: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

A. Na.             B. Mg.             C. Al.             D. Cu.

Câu 70: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.             B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.             C. FeS, Mg, KOH.             D. Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS.

Câu 71: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Cu, Zn, Na.             B. Ag, Ba, Fe, Zn.             C. K, Mg, Al, Fe, Zn.             D. Au, Al, Pt

Câu 72: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:

A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO             B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3             C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3             D. Fe2O3

Câu 73: Tìm phản ứng sai

A. 2S + H2SO4 đ,n → H2S + SO2.             B. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O.

C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.             D. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.

Câu 74: Tính chất nào sau đây không là tính chất của H2SO4 đặc, nguội

A. Tan trong nước, tỏa nhiệt. B. Làm hóa than đường, vải, giấy.

C. Hòa tan được kim loại Al, Fe, Cr. D. Háo nước.

Bạn đã xem chưa:  Halogen và hợp chất (Phần 1)

Câu 75: Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:

A. 5, 8, 3, 2, 4             B. 4, 8, 2, 3, 4             C. 2, 10, 1, 5, 5             D. cả A, B, C đều sai

Câu 76: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 (đặc,nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O

A. 2, 8, 1, 3, 2, 4             B. 4, 8, 2, 4, 4, 4             C. 8, 12, 4, 5, 8, 4             D. kết quả khác

Câu 77: Hệ số của phản ứng: P + H2SO4 (đặc,nóng) → H3PO4 +SO2 + H2O

A. 2, 3, 2, 1, 2             B. 2, 4, 2, 5, 1             C. 2, 5, 2, 5, 2             D. kết quả khác

Câu 78: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc?

A. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O             B. H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

C. H2SO4 + Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O             D. cả A và C

Câu 79: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:

A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ             B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ

C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ             D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ

Câu 80: Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc

A. khí CO2.             B. khí O2.             C. khí NH3.             D. A, B đúng.

Câu 81: Câu nào sai trong số các nhận xét sau:

A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.             B. H2SO4 đặc rất háo nước.

C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh.             D. H2SO4 đặc có cả tính oxi hóa mạnh và tính axit mạnh.

Câu 82: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra

A. H2SO4 đ,n + H2S.           B. H2SO4 đ,n + SO2.           C. H2SO4 đ,n + SO3.           D. H2SO4 đ,n + S.

Câu 83: Cho sơ đồ sau: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thảo mãn

A. 1.             B. 2.             C. 3.             D. 4.

Câu 84: Phản ứng không đúng là

A. H2SO4đặc + FeO → FeSO4 + H2O.             B. H2SO4đặc + 2HI → 2H2O + I2 + SO2.

C. 2H2SO4đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O.             D. 6H2SO4đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Câu 85: Trong các điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:

(1) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.   (2) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.

(3) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.   (4) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. (1).             B. (2).             C. (3).             D. (4).

Câu 86: Có các thí nghiệm sau:

(1) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng   (2) sục khí SO2 vào nước brom

(3) sục khí CO2 vào nước Gia – ven   (4) nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 2             B. 1             C. 3             D. 4

Câu 87: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

A. H2S và CO2.             B. H2S và SO2.             C. SO3 và CO2.             D. SO2 và CO2

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết Oxi - Lưu huỳnh (Phần 1)

Câu 88: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:

A. H2S và CO2             B. H2S và SO2             C. SO2 và CO2             D. CO và CO2

Câu 89: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.             B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.

C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.             D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.

Câu 90: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là

A. SO2 và CO2.             B. H2S và CO2.             C. SO2.             D. CO2.

Câu 91: Phản ứng nào dưới đây không đúng ?

A. H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2O             B. H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O

C. 2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O             D. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu 92: Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric ?

A. Khí cacbonic.             B. Khí oxi.             C. Khí amoniac.             D. A và B.

Câu 93: Kim loại X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ số mol của H2SO4 và số mol SO2 là 2:1 thì X là chất nào trong số các chất sau ?

A. Cu hoặc Ag.             B. Cu hoặc Al.             C. Al hoặc Ag.             D. Al, Cu hoặc Ag.

Câu 94: Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo khí

A. 6.             B. 3.             C. 4.             D. 5.

Câu 95: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng

A. quỳ tím.             B. dung dịch muối Mg2+.             C. dung dịch chứa ion Ba2+.             D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2

Câu 96: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phản CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ:

A. nhận 13 electron.             B. nhận 12 electron             C. nhường 13 electron.             D. nhường 12 electron

Câu 97: Cho lần lượt các chất sau: MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 9             B. 8             C. 7             D. 6

Câu 98: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A. 4             B. 5             C. 3             D. 2

Câu 99: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:

A. 5             B. 7             C. 6             D. 8

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!