Bài tập H2SO4 (Phần 4)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết Đang cập nhật… (Xem giải) Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg vào 39,2 gam dung dịch H2SO4 80%. Sau phản ứng, chỉ thu được dung dịch X và khí. Cho dung dịch X tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch NaOH 2M, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,865 gam chất rắn Z. Nồng độ phần trăm của MgSO4 trong X là A. 42,35%.         B. 54,22%.         C. 42,06%.     

Xem thêm

Bài tập H2SO4 (Phần 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết (Xem giải) Câu 1. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeS2, Fe(OH)2 và CuO. Cho m gam X vào bình kín chứa 1,875 mol khí O2 (dư) rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ hơi nước thì thấy áp suất trong bình giảm 10% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 35,28 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y chứa

Xem thêm

Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 3)

⇒ Đáp án: 51C 52C 53B 54C 55B 56A 57A 58A 59B 60C 61C 62A 63A 64A 65A 66D 67D 68B 69D 70C 71C 72C 73A 74C 75D 76D 77C 78C 79A 80D 81C 82B 83D 84A 85B 86C 87D 88C 89D 90A 91A 92D 93D 94D 95C 96C 97D 98C 99C 100 Phần III (Tiếp) Câu 51: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2.            B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4 C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.             D.

Xem thêm

Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 2)

⇒ Đáp án phần III: 1C 2B 3B 4C 5C 6C 7B 8D 9D 10C 11D 12C 13B 14A 15D 16C 17B 18B 19A 20A 21A 22B 23C 24A 25B 26C 27A 28B 29B 30A 31B 32B 33C 34D 35B 36C 37C 38D 39C 40C 41C 42A 43B 44B 45B 46B 47A 48A 49C 50D III: Lưu huỳnh và hợp chất. Câu 1: Lưu huỳnh sôi ở 450­0C, nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng phân tử đơn nguyên tử? A.  450°C           B.  1400°C           C.  1700°C           D. ở nhiệt độ thường Câu 2: Khi đun lưu huỳnh đến 444,6°C thì nó

Xem thêm

Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 1)

⇒ Đáp án phần I: 1C 2C 3C 4B 5C 6D 7D 8B ⇒ Đáp án phần II: 1C 2B 3B 4B 5C 6B 7D 8C 9A 10D 11C 12B 13C 14C 15C 16C 17D 18B 19B 20A 21B 22C 23B 24D 25C 26A 27C 28C 29A 30D 31C 32A 33A 34C 35B 36A 37C 38A 39C 40A 41B 42D 43B 44D 45C 46C 47B 48B 49A 50B I. Khái quát nhóm Oxi – Lưu huỳnh. Câu 1: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố trong nhóm oxi là: A. ns2 np6           

Xem thêm

Bài tập Oleum (Phần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết (Xem giải) Câu 1. Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để hòa tan vào 100 gam H2SO4 91% thành oleum chứa 12,5%. Giả thiết các phản ứng hoàn toàn: A. 45 gam        B. 48 gam        C. 54 gam        D. 35.8 gam (Xem giải) Câu 2. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 35% để hòa tan vào đó 140 gam SO3 thì thu được dung dịch Axit có nồng độ 70%. (Xem giải) Câu 3. Cho 16,36 gam một

Xem thêm

Bài tập H2SO4 (Phần 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết (Xem giải) Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 49 gam dung dịch H2SO4 80% chỉ thu được dung dịch X và khí. Cho X tác dụng hoàn toàn với 700 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z nặng 58,575 gam. Tính C% của MgSO4 trong X. A. 48,66           B. 44,61            C. 49,79               D. 46,24 (Xem giải) Câu 2. Cho m gam

Xem thêm

Bài tập H2SO4 (Phần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết Câu 1-Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. m có giá trị là : A. 59,1 gam                         B. 35,1 gam                                 C. 49,5 gam                   D. 30,3 gam ⇒ Xem giải Câu 2-Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Cô cạn dung

Xem thêm
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!