Tổng hợp Lý thuyết thi đại học (Phần 2)

⇒ Đáp án:

41B

42A 43C 44C 45A 46D 47D 48A 49D 50B

51B

52A 53B 54A 55A 56D 57D 58B 59C

60D

61D

62B 63C 64D 65C 66D 67C 68C 69C

70C

71B 72C 73C 74A 75C 76D 77C 78A 79C

80B

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 tan trong nước tạo thành dung dịch chứa 2 axit.
B. Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.
C. Để phân biệt Al, Na, Al2O3 riêng biệt chỉ cần dùng nước.
D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ.

Câu 42: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →    (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →    (3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →    (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →    (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).          B. (3), (4), (5), (6).          C. (2), (3), (4), (6).          D. (1), (3), (5), (6).

Câu 43: Thạch cao nung thường được dùng để bó bột xương gãy, đúc tượng…… Công thức hoá học của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O.          B. CaSO4.          C. CaSO4.H2O.          D. CaCO3.

Câu 44: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Chất X là
A. amoni clorua.          B. ure.          C. amoni nitrat.          D. kali nitrat.

Câu 45: Thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ dạng mạch hở của phân tử glucozơ chứa nhóm CH=O?
A. Glucozơ tác dụng với nước Br2.          B. Glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic, đun nóng.
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.          D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Câu 46: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Để bảo vệ vật bằng Zn khỏi bị ăn mòn điện hoá người ta thường gắn vào là kẽm một số lá Fe.
B. Hỗn hợp Cu và FeO có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
C. Các kim loại Ca, Sr, Na, Be đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch kiềm.
D. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl hay NaOH nóng chảy.

Câu 47: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3.          B. 4.          C. 1.          D. 2.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản trong môi trường kiềm, thu được các muối của các α-amino axit.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
(d) Các este đơn chức bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.          B. 4.          C. 1.          D. 3.

Câu 49: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể phản ứng với tất cả các chất, dung dịch trong dãy nào dưới đây?
A. Dung dịch Mg(NO3)2, Al, dung dịch KI, dung dịch Ba(OH)2, Mg.
B. Khí Cl2, dung dịch Ba(NO3)2, dung dịch HNO3, dung dịch Na2CO3, Zn.
C. Fe, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, khí Cl2, Ag.
D. Dung dịch AgNO3, dung dịch Na2CO3, Fe, Mg, khí H2S.

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết đếm (Phần 4)

Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng thanh Al vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(b) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và MgO đun nóng, thu được Al và Mg.
(d) Để đánh giá độ dinh dưỡng phân lân người ta dùng phần trăm khối lượng K2O.
(e) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(f) Axit HNO3 được điều chế bằng cách cho NaNO3 rắn tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
(g) Hỗn hợp gồm Cu và FeCl3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.
Số phát biểu đúng là
A. 6.          B. 4.          C. 5.          D. 3.

Câu 51: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau

  X Y Z T
NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng
NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng
Cu(OH)2 Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng
AgNO3/NH3 Không phản ứng tráng gương Có phản ứng

tráng gương

Có phản ứng tráng gương Không phản ứng tráng gương

X, Y, Z, T lần lượt là
A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.          B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.          D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.

Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm :
(a) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho K từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.
(f) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là
A. 5.          B. 6.          C. 4.          D. 3.

Câu 53: Cho dãy các chất sau: axit fomic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, ancol vinylic, etylen glicol, glucozơ, glyxylalanin, isopren, phenylamin, đivinyl, cumen. Số chất tác dụng với nước Br2 là
A. 6.          B. 8.          C. 9.          D. 7.

Câu 54. Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là
A. CO.          B. CH4.          C. H2O          D. CO2.

Câu 55. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH → C2H4 + H2O.
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4.
C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O.

Câu 56. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 4.          B. 2.          C. 1.          D. 3.

Câu 57. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. CrO3 là oxit axit.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

Câu 58. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(3) Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(4) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
(5) Ghép thanh Cu với thanh Ag rồi nhúng vào dung dịch NaCl.
Số thí ngiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1.          B. 2.          C. 3.          D. 4.

Câu 59. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người?
A. Penixilin, amoxilin.         B. Vitamin C, glucozo.         C. Seduxen, moocphin.         D. Thuốc cảm pamin, paradol.

Câu 60. Cho các dung dịch AgNO3, Fe(NO3)2, Al2O3, CH3COONH4, NaHCO3, KHSO4. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 3.          B. 6.          C. 4.          D. 5.

Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.
(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương.
(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.          B. 4.          C. 3.          D. 2.

Câu 62. Trong các chất: axetilen, benzen, stiren, metyl acrylat, fomanđehit, vinyl axetat, toluen, metyl axetat, phenol, anilin, glyxin. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.          B. 7.          C. 6.          D. 8.

Câu 63. Có các dung dịch sau: etylamin, benzylamin, glyxin, lysin và anilin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4.          B. 5.          C. 3.          D. 2.

Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng. số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.          B. 5.          C. 2.          D. 3.

Câu 65. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4.          B. 7.          C. 6.          D. 5.

Câu 66. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.         B. Al(OH)3, Al2O3.          C. Al2(SO4)3, Al2O3.          D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 67. Cho các chất sau: gly-ala-val, anbumin, saccarozo, glucozo, tinh bột, axit axetic, anđehit fomic, glyxerol, ancol etylic, phenol, metyl axetat, triolein. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường là
A. 4.          B. 5.          C. 6.          D. 7.

Câu 68. Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua CuO, đun nóng. (4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là
A. 5.          B. 2.          C. 4.          D. 3.

Câu 69. Tác nhân gây mưa axit là
A. CO và CO2.          B. CH4 và NH3.          C. SO2 và NO2.          D. CO và CH4.

Câu 70. Polime thiên nhiên X là thành phần chính cấu tạo nên màng tế bào ở thực vật. Ở nhiệt độ thường X không tan trong nước nhưng tan trong nước Swayde. Polime X là:
A. Tinh bột.          B. Saccarozơ.          C. Xenlulozơ.          D. Tơ tằm.

Câu 71. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cữu
A. HCl.          B. Na2CO3.          C. NaCl.          D. NaNO3.

Câu 72. Kim loại M có các tính chất: màu trắng, hơi xám, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, không tan trong các dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội, M có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi. Kim loại M là
A. Cr.          B. Al.          C. Fe.          D. Zn.

Câu 73. Phương trình điện li nào sau đây viết không đúng ?
A. HNO3 → H+ + NO3⁻.          B. Na2SO4 → 2Na+ + SO42⁻.
C. H3PO4 → 3H+ + PO43⁻.          D. CH3COOH ↔ CH3COO⁻ + H+.

Câu 74. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì). Khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot ?
A. H2.          B. O2.          C. CO2.          D. CO.

Câu 75. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn (CH3)2CH-CH(OH)CH3 là
A. pentan-2-ol.          B. 2-metylbutan-2-ol.          C. 3-metylbutan-2-ol.          D. 2,2-đimetylpropan-2-ol.

Câu 76. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Ba, Ag, Au.          B. Al, Fe, Cr.          C. Mg, Zn, Cu.          D. Fe, Cu, Ag.

Câu 77. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2.          B. NH4H2PO4.          C. Ca3(PO4)2.          D. (NH4)2HPO4.

Câu 78. Cho a gam dung dịch chứa muối X tác dụng với a gam dung dịch NaOH (có dư), khuấy kĩ cho đến khi phản ứng xảy ra xong, thu được 2a gam dung dịch Y. Cho a gam dung dịch HCl (có dư) tác dụng với 2a gam dung dịch Y, thu được 3a gam dung dịch Z. Muối X là
A. Al2(SO4)3.          B. Ca(HCO3)2.          C. NaHCO3.          D. MgCl2.

Câu 79. X là axit đơn chức, Y là ancol đơn chức (X, Y đều mạch hở). Cho phản ứng sau: X + Y ↔ Z + H2O. Biết Z có công thức phân tử C4H8O2. Có bao nhiêu cặp chất X, Y phù hợp với điều kiện trên?
A. 1.          B. 2.          C. 4.          D. 3.

Câu 80. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5.          B. 4.          C. 2.          D. 3.

3
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
nguyễn tri khiêm

Cái phần này có lm file k ad

ASCEonepiece

Ad ợi không có file PDF ???

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!