[2019] Thi thử THPT Quốc gia trường chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

41B 42C 43C 44C 45A 46A 47D 48D 49D 50B
51B 52D 53A 54A 55C 56A 57C 58B 59B 60A
61D 62B 63D 64C 65B 66D 67B 68C 69A 70C
71B 72A 73D 74B 75D 76A 77A 78D 79C 80C

Câu 41. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2.         B. Na2CO3.         C. K2SO4.         D. Ca(NO3)2.

(Xem giải) Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức của rượu no, đơn chức là

A. C3H7OH.         B. C4H9OH.         C. C2H5OH.         D. CH3OH.

(Xem giải) Câu 43. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 250.         B. 360.         C. 270.         D. 300.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

B. Metyl acrylat, tripanmitin, tristearin đều là este.

C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glyxerol.

(Xem giải) Câu 45. Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng hoàn toàn với nước dư, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Ba.         B. Sr.         C. Mg.         D. Ca.

Câu 46. Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.      B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.      D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O.

(Xem giải) Câu 47. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 8.         B. 12.         C. 14.         D. 16.

(Xem giải) Câu 48. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. Amophot.         B. Urê.         C. Natri nitrat.         D. Amoni nitrat.

(Xem giải) Câu 49. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425.         B. 2,550.         C. 4,725.          D. 3,825.

Câu 50. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. Poli vinyl clorua.       B. Poli etilen.       C. Poli metyl metacrylat.       D. Poli stiren.

Câu 51. Sacccarozơ và glucozơ đều có:

A. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.

C. Phản ứng với dung dịch NaCl.

D. Phản ứng với AgNO3/NH3 đun nóng.

Câu 52. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là

A. C2H5NH2.         B. NH3.         C. CH3NH2.         D. C6H5NH2.

Câu 53. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 25,6.         B. 19,2.         C. 6,4.         D. 12,8.

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi kiểm tra kiến thức - ĐHQG Hà Nội

(Xem giải) Câu 54. Trong dung dịch X chứa đồng thời các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,15 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là

A. 0,25.         B. 0,35.         C. 0,3.         D. 0,2.

(Xem giải) Câu 55. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

A. 4,1.         B. 12,3.         C. 8,2.         D. 16,4.

Câu 56. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch I2 hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. Tinh bột.         B. Xenlulozơ.         C. Glicogen.         D. Saccarozơ.

(Xem giải) Câu 57. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 2.         B. 1.         C. 3.         D. 4.

Câu 58. Để bảo quản Na, người ta ngâm Na trong

A. Phenol lỏng.         B. Dầu hỏa.         C. Nước.         D. Rượu etylic.

Câu 59. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây?

A. Điện phân dung dịch MgSO4.         B. Điện phân nóng chảy MgCl2.

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.         D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

Câu 60. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etilen terephtalat).         B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli stiren.         D. Poli acrylonitrin.

Câu 61. Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

A. HCO3-, Cl-.         B. Na+, K+.         C. SO42-, Cl-.         D. Ca2+, Mg2+.

(Xem giải) Câu 62. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A. FeCl3.         B. CuCl2, FeCl2.         C. FeCl2, FeCl3.          D. FeCl2.

Câu 63. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.       B. Ag.       C. Cu.       D. Mg.

(Xem giải) Câu 64. Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

A. 375.       B. 600.       C. 300.       D. 400.

(Xem giải) Câu 65. Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử X có 3 nhóm -CH3.       B. Phân tử Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.

C. Chất Z là ancol etylic.       D. Chất Y không làm mất màu nước brom.

(Xem giải) Câu 66. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương (Lần 1)

A. HCOOCH=CH2.         B. CH3COOCH=CH-CH3.

C. HCOOCH3.         D. CH3COOCH=CH2.

(Xem giải) Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là

A. 57,2.       B. 52,6.       C. 42,6.       D. 53,2.

(Xem giải) Câu 68. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử X có 5 liên kết π.          B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.

C. Công thức phân tử của X là C52H96O6.

D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.

(Xem giải) Câu 69. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 200.         B. 224.         C. 280.         D. 168.

(Xem giải) Câu 70. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là

A. 8,64.         B. 6,40.         C. 6,48.         D. 5,60.

(Xem giải) Câu 71. Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 4.         B. 5.         C. 3.         D. 6.

(Xem giải) Câu 72. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b tương ứng là

A. 4 : 5.          B. 2 : 5.          C. 5 : 4.          D. 5 : 2.

(Xem giải) Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 3.         D. 6.

(Xem giải) Câu 74. Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là

Bạn đã xem chưa:  Kiểm tra định kỳ Hóa 12 THPT Nguyễn Khuyến (16-09-2018)

A. 2.        B. 4.         C. 3.         D. 6.

(Xem giải) Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở nhiệt độ thường, metyl amin và đimetyl amin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 76. Cho hỗn hợp Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là:

A. Al(OH)3.       B. Mg(OH)2.       C. MgCO3.       D. CaCO3.

(Xem giải) Câu 77. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

A. 34,09%.       B. 25,57%.       C. 38,35%.       D. 29,83%.

(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 43,33%.       B. 20,72%.       C. 27,58%.       D. 18,39%.

(Xem giải) Câu 79. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 80. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là

A. 10,68.       B. 20,60.       C. 12,36.       D. 13,20.

1
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
soithan20

đề này ko hay anh nhỉ

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!