[2020] KSCL đầu năm Hóa 12 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2B | 3C | 4C | 5D | 6C | 7A | 8A | 9C | 10B |
11A | 12C | 13B | 14A | 15C | 16D | 17B | 18D | 19D | 20C |
21A | 22D | 23B | 24A | 25B | 26C | 27B | 28A | 29C | 30C |
31D | 32A | 33B | 34A | 35D | 36B | 37D | 38D | 39D | 40B |
(Xem giải) Câu 1: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
(Xem giải) Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam nước. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: stiren, phenol, axetilen, toluen. Thực hiện thí nghiệm đối với các chất đã cho và được kết quả như sau:
Y | T | Z | X | ||
Nước Br2 | nhạt màu | nhạt màu | ↓ | ↓: kết tủa | |
Dung dịch AgNO3/NH3 | ↓ | ||||
Dung dịch KMnO4/H2SO4, t | nhạt màu | nhạt màu | nhạt màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là.
A. toluen, axetilen, phenol, stiren B. phenol, toluen, axetilen, stiren
C. toluen, stiren, phenol, axetilen D. stiren, toluen, axetilen, phenol
(Xem giải) Câu 4: Ancol X rất độc, một lượng nhỏ đi vào cơ thể có khả năng gây mù lòa; lượng lớn có thể gây tử vong. Phân tử khối của X là
A. 30 B. 46 C. 32 D. 44
(Xem giải) Câu 5: Dung dịch X gồm các ion Na+: 1M ; Ba2+: 2M; Cl-: 3M và OH- aM. Dung dịch Y gồm NO3-: 2M ; ClO4-: 3M ; K+: 4M và H+: bM. Trộn 300 ml dung dịch X với 700 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:
A. 13,6 B. 13,0 C. 0,4 D. 1,0
(Xem giải) Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
(d) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(e) Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4.
(f) Sục khí CO vào dung dịch NaOH.
(g) Đun nóng ống nghiệm chứa bột (NH4)2CO3.
(h) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl và đun nhẹ.
(i) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 loãng; nguội.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
(Xem giải) Câu 7: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ chứa C, H và O) có các tính chất sau:
– X, Y, Z đều tác dụng được với Na
– Y, Z tác dụng được với NaHCO3
– X, Y đều có phản ứng tráng bạc
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam khí CO2. Giá trị m gần nhất với:
A. 22,2 B. 44,4 C. 11,1 D. 33,3
(Xem giải) Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là
A. 6,12. B. 15,30. C. 7,65. D. 12,24.
(Xem giải) Câu 9: Đun nóng hỗn hợp X chứa 6,9 gam ancol etylic và 10,8 gam ancol propylic với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 2 anken có số mol bằng nhau và 3 ete. Cho toàn bộ Y qua bình đựng nước Br2 dư, thấy lượng brom phản ứng là 19,2 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của ete có trong hỗn hợp Y là.
A. 13,65 gam B. 11,97 gam C. 9,45 gam D. 10,75 gam
(Xem giải) Câu 10: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ mol/l.
– Thí nghiệm 1: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch T chứa một chất tan. Cho dung dịch T tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một chất tan.
– Thí nghiệm 2: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch E chứa hai chất tan. Các chất X, Y, Z là:
A. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4. B. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
C. NaOH, NaHSO4, NaHCO3. D. NaOH, NaHCO3, NaHSO4.
(Xem giải) Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Cu2S, MgS tác dụng với dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 và HNO3 thu được 25,984 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, NO, SO2 có khối lượng 49,6 gam và 2,4038m gam dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với Ba(NO3)2 thu được 145,625 gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T, nung T đến khối lượng không đổi thu được 1,57 mol hỗn hợp khí gồm NO2, N2O, O2 có khối lượng 67,84 gam. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 39 B. 40 C. 38 D. 37
(Xem giải) Câu 12: Ankan có tên gọi 4-etyl-2,3,4-trimetylhexan có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậc II?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
(Xem giải) Câu 13: Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 2M; HNO3 4M ; HCl 0,5M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3), (4). Lấy cùng thể tích 2 dung dịch ngẫu nhiên là 5 ml rồi tác dụng với Cu dư. Thu được kết quả thí nghiệm khí NO như sau (NO sản phẩm khử duy nhất, thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
(1) + (2) | (1) + (3) | (1) + (4) | (4) + (2) | (4) + (3) | |
V NO (lít) | 4V | V | 8V | V1 | V2 |
Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5.
(Xem giải) Câu 14: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,24 mol HCl đồng thời khuấy đều vào 100 ml dung dịch Na2CO3 2M. Thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là
A. 0,896 lít B. 2,688 lít C. 3,584 lít D. 4,48 lít
(Xem giải) Câu 15: Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam SO42- và x gam NO3- . Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị của x là 1,86 gam.
B. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa.
C. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2.
D. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan.
(Xem giải) Câu 16: Cho 1,54 gam hỗn hợp gồm C2H5OH, C6H5OH và HOOC-COOH tác dụng với Na thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 1,83 gam B. 2,12 gam C. 1,632 gam D. 1,98 gam
(Xem giải) Câu 17: Hiđro hóa hoàn toàn 7,32 gam hỗn hợp X chứa một ankin và hai anđehit mạch hở cần dùng 0,32 mol H2 (xúc tác, Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,55 mol O2 thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc). Nếu dẫn 0,135 mol X qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 42,84 B. 40,32 C. 43,20 D. 53,76
(Xem giải) Câu 18: Đốt cháy 14,8 gam hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí, hiệu suất phản ứng đạt a%, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, đun nóng thấy thoát ra 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 7,4. Giá trị của a là
A. 50 B. 20 C. 30 D. 40
(Xem giải) Câu 19: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. propanal. B. metyl vinyl xeton.
C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.
(Xem giải) Câu 20: Hỗn hợp X chứa ba hiđrocacbon gồm ankan (x mol), anken, ankin (x mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong V lít (đktc) O2, thu được (2a + 5,6) gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 15,68 và 9,8 B. 15,68 và 21 C. 23,52 và 9,8 D. 23,52 và 26,6
Câu 21: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. C2H4. B. CO2. C. Al4C3. D. CaCO3.
(Xem giải) Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?
A. (2) và (4) B. (4) C. (3) D. (1)
(Xem giải) Câu 23: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2.
(Xem giải) Câu 24: Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O có tổng hệ số cân bằng tối giản là 172. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các sản phẩm là :
A. 74 B. 68 C. 96 D. 84
(Xem giải) Câu 25: Nguyên tử Z (A = 23) có cấu hình e là: 1s2 2s2 2p6 3s1. Z có:
A. 13 proton, 10 nơtron B. 11 proton, 12 nơtron
C. 11 nơtron, 12 proton D. 11 proton, 12 electron
(Xem giải) Câu 26: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử clo (17Cl35) lần lượt là
A. 17 và 35. B. 18 và 17. C. 17 và 18. D. 18 và 35.
(Xem giải) Câu 27: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HCOOCH3, CH3COOH. B. HOCH2CHO, CH3COOH.
C. HCOOCH3, HOCH2CHO. D. CH3COOH, HOCH2CHO.
Câu 28: Chọn kim loại phản ứng với clo hoặc dung dịch HCl cho cùng một muối
A. Ca B. Cu C. Fe D. Ag
(Xem giải) Câu 29: Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit fomic:
(1) Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M đồng thời lắc đều đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng lại.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch
Thứ tự tiến hành đúng (từ trái sang phải) là
A. (4), (3), (2), (1) B. (1), (4), (2), (3) C. (4), (2), (1), (3) D. (1), (2), (3), (4)
(Xem giải) Câu 30: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm một anđehit đơn chức và một anđehit hai chức, có mạch phân nhánh. Hiđro hóa hoàn toàn 16,74 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol.
– Đốt cháy toàn bộ Y bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 60,12 gam.
– Mặt khác, dẫn toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 3,696 lít khí H2 (đktc), đồng thời khối lượng bình tăng 18,03 gam.
– Nếu đun nóng 0,36 mol X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 123,510 B. 185,265 C. 186,885 D. 124,590
Câu 31: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. brom B. flo C. clo D. iot
(Xem giải) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
(Xem giải) Câu 33: Cho các phản ứng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
(Xem giải) Câu 34: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 35: Những người thợ hàn thường dùng một thiết bị để hàn, cắt các kim loại phục vụ cho công việc. Thiết bị đó có cấu tạo gồm 2 bình kín, bình thứ nhất chứa khí O2, bình thứ 2 chứa một hiđrocacbon X. Mỗi bình có một ống dẫn khí để dẫn khí trong bình vào một thiết bị như hình vẽ. Tại đây hiđrocacbon X được đốt cháy và tỏa ra một lượng nhiệt rất lớn giúp hàn gắn, cắt các kim loại. Hãy cho biết hiđrocacbon X được nhắc đến ở đây có tên gọi là gì.
A. Etan. B. Metan. C. Etilen. D. Axetilen.
(Xem giải) Câu 36: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?
A. AgNO3 B. NaCl C. NaOH D. KMnO4
(Xem giải) Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
(Xem giải) Câu 38: Cho hơi nước qua than nung đỏ được hỗn hợp khí A khô gồm CO, CO2, H2. Cho A qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khí còn lại cho từ từ qua ống đựng m gam Fe3O4 dư nung nóng, sau phản ứng được hỗn hợp chất rắn B và khí C. Cho B tan vừa hết trong 1,5 lít HNO3 1,5M thu được 2,52 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 165,3 gam B. 46,4 gam C. 110,2 gam D. 55,1 gam
(Xem giải) Câu 39: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k). (b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. (b). B. (d). C. (c). D. (a).
Câu 40: Hợp chất Ca(H2PO4)2 được sử dụng làm phân hóa học nào sau đây?
A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Phân vi lượng.
Bình luận