[2020] Thi thử THPT trường Yên Lạc – Vĩnh Phúc (Lần 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

41D 42A 43C 44B 45D 46A 47D 48A 49D 50C
51D 52D 53D 54B 55B 56C 57A 58C 59B 60A
61B 62A 63B 64A 65B 66A 67C 68A 69D 70C
71B 72C 73B 74C 75C 76A 77D 78B 79D 80C

Câu 41: Công thức phân tử của tristearin là

A. (C17H33COO)3C3H5.       B. C17H35COOH.       C. C17H33COOH.       D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 42: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco.       B. Tơ nitron.       C. Tơ capron.       D. Tơ tằm.

Câu 43: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Au.       B. Cu.       C. Ag.       D. Al.

Câu 44: Phát biểu nào không đúng?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước

B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất

C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit

D. Khử glucozơ bằng H2 (xt Ni, t°) được sobitol

Câu 45: Số e lớp ngoài cùng của Al (Z = 13) ở trạng thái cơ bản là

A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

Câu 46: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu.       B. Na.       C. Mg.       D. Fe.

(Xem giải) Câu 47: Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,25 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,10 mol), và PO43- (x mol). Giá trị của x là

A. 0,15.       B. 0,20.       C. 0,05.       D. 0,10.

Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng được với dung dịch FeSO4?

A. Ni.       B. K.       C. Zn.       D. Ag.

Câu 49: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2=CHCl.       B. CH3CH3.       C. CH2=CHCH3.       D. CH2=CH2.

Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.       B. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.

C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.       D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 51: Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?

A. KCl.       B. CaCO3.       C. Fe(OH)3.       D. BaSO4.

Câu 52: Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng

A. 12.       B. 10.       C. 14.       D. 13.

(Xem giải) Câu 53: Amin đơn chức X có % khối lượng của N là 23,73%. Số CTCT của X là

A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.

Câu 54: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo ra khí NO2?

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia sở GD-ĐT Đà Nẵng

A. Fe2O3.       B. FeO.       C. CuO.       D. KOH.

(Xem giải) Câu 55: Cho các dung dịch sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4) lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic; (7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

Câu 56: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri propionat?

A. C2H5OOCCH3.       B. HCOOC2H5.       C. C2H5COOCH3.       D. CH3COOC2H5.

Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.       B. Fructozơ.       C. Tinh bột.       D. Glucozơ.

(Xem giải) Câu 58: Cho một đinh sắt sạch, dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Khối lượng đinh sắt sau phản ứng tăng m gam. Giá trị của m là

A. 2,0.       B. 0,8.       C. 1,2.       D. 1,6.

(Xem giải) Câu 59: Đốt cháy 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của X là

A. C4H8O2.       B. C3H6O2.       C. C4H6O2.       D. C2H4O2.

(Xem giải) Câu 60: Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, tripanmitin, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, fructozơ. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit là

A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

Câu 61: Ancol etylic là ancol được sử dụng phổ biến trong các đồ uống như bia, rượu. Phân tử khối của ancol etylic bằng

A. 60.       B. 46.       C. 32.       D. 28.

(Xem giải) Câu 62: Cho m gam Mg và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít hiđro ở đktc. Giá trị của m là

A. 7,2.       B. 4,8.       C. 9,6.       D. 2,4.

(Xem giải) Câu 63: Cho 4 phản ứng:
(I): KOH + HCl → KCl + H2O; (II): KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O;
(III): KOH + HNO3 → KNO3 + H2O; (IV): Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O bằng

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.

(Xem giải) Câu 64: Cho 6 kim loại sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lần lượt vào dung dịch CuSO4 dư. Số trường hợp thu được sản phẩm kết tủa sau phản ứng là

A. 5.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 65: Cho 2,4 gam kim loại X hóa trị II vào 200 ml dung dịch HCl 0,75M, thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim loại chưa tan hết. Cũng cho 2,4 gam tác dụng với 250 ml dung dịch HCl 1,0M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư. Kim loại X là

A. Ca.       B. Mg.       C. Fe.       D. Zn.

(Xem giải) Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S;
(c) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước;
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3;
(e) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(g) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Đông Hà - Quảng Trị

A. 5.       B. 3.       C. 6.       D. 4.

(Xem giải) Câu 67: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, etyl axetat, vinyl axetat, triolein, phenyl fomat, isopropyl propionat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol là

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 6.

(Xem giải) Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 0,54 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị m là

A. 21,24 gam.       B. 23,04 gam.       C. 19,44 gam.       D. 22,14 gam.

(Xem giải) Câu 69: (X) là hợp chất hữu cơ có CTPT C3H7O2N. Đun nóng a gam X với dung dịch NaOH thu được một chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi của Y qua CuO, t0 thu được chất hữu cơ Z. Cho toàn bộ lượng Z vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của a là

A. 8,900.       B. 13,350.       C. 4,450.       D. 6,675.

(Xem giải) Câu 70: X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO2 và 0,75 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là

A. CH4 và C2H4.       B. C3H8 và C3H4.       C. CH4 và C2H2.       D. C2H6 và C2H2.

(Xem giải) Câu 71: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 2,0M vào dung dịch chứa 0,25 mol Na2CO3. Sau khi dung dịch HCl hết, cho tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 7,5 gam.       B. 10,0 gam.       C. 5,0 gam.       D. 15,0 gam.

(Xem giải) Câu 72: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?

A. 1,5.       B. 2,0.       C. 1,2.       D. 1,8.

(Xem giải) Câu 73: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là

A. 65,5.       B. 66,9.       C. 64,7.       D. 63,9.

(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và benzyl fomat có số mol bằng nhau. Cho m gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được gam 10,8 gam ancol và dung dịch Y. Cô cạn Y được bao nhiêu gam chất rắn khan?

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN chuyên Sơn La

A. 24,4 gam.       B. 26,6 gam.       C. 30,6 gam.       D. 28,8 gam.

Câu 75: Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?

A. cao su thiên nhiên + HCl       B. poli(vinyl axetat) + H2O

C. amilozơ + H2O       D. poli(vinyl clorua) + Cl2

(Xem giải) Câu 76: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 5.       B. 6.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 77: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, mạch phân nhánh, có hai liên kết π và Y là peptit mạch hở tạo bởi hai α-amino axit có dạng CnH2n+1O2N. Đốt cháy m gam E thu được 0,38 mol CO2; 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol NaOH đun nóng thu được m1 gam muối và ancol no Z. Cho các phát biểu nào sau:
(x): Giá trị của m là 10,12 gam. (z): Trong Y có hai gốc Ala.
(y): X chiếm 19,76% khối lượng E. (t): Giá trị của m1 là 14,36 gam.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 78: X, Y, Z là ba axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hết 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với

A. 16,74.       B. 24,74.       C. 25,10.       D. 38,04.

(Xem giải) Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau

Giá trị của x là

A. 0,25 mol.       B. 0,40 mol.       C. 0,20 mol.       D. 0,30 mol.

(Xem giải) Câu 80: Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 34,961% về khối lượng) vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO4 và 0,04 mol NaNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O; N2 và H2. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của N2 có trong hỗn hợp khí Z gần giá trị nào nhất?

A. 11.       B. 21.       C. 22.         D. 12.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!