[2019] Thi thử THPT Quốc gia sở GD-ĐT Thanh Hóa

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Xem thêm: [Sở Thanh Hóa 2018] – [Danh sách đề thi 2019]

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

41B 42C 43B 44D 45A 46C 47D 48B 49C 50D
51C 52D 53A 54B 55D 56B 57C 58D 59A 60D
61B 62A 63D 64C 65D 66C 67C 68C 69C 70A
71B 72A 73D 74B 75D 76C 77D 78B 79B 80C

Câu 41. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Au.          B. Li.          C. Fe.          D. Cu.

Câu 42. Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation

A. Fe2+, Ba2+.          B. Ba2+, Sr2+.          C. Mg2+, Ca2+.          D. Be2+, Sr2+.

Câu 43. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?

A. C2H6.          B. C2H4.          C. C3H8.          D. CH4.

Câu 44. Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hiđro. Vậy X là

A. Fe.          B. Cl2.          C. Cu.          D. Si.

Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.          B. Glucozơ.          C. Tinh bột.          D. Fructozơ.

Câu 46. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

A. CrO3.          B. Cr2O3.          C. MgO.          D. Al2O3.

Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.          B. Fe.          C. Al.          D. Mg.

Câu 48. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là

A. Fe(NO3)3.          B. Fe(NO3)2.          C. Al(NO3)3.          D. Cu(NO3)2.

Câu 49. Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Zn.          B. Fe.          C. Na.          D. Cu.

Câu 50. Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Ba(OH)2.          B. HCl.          C. NaOH.          D. NaCl.

Câu 51. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng?

A. Gly-Ala.          B. Val-Ala.          C. Ala-Gly-Ala.          D. Ala-Gly.

Câu 52. Công thức cấu tạo của etyl axetat là

A. C2H5COOCH3.       B. HCOOC2H5.       C. CH3COOCH3.       D. CH3COOC2H5.

Câu 53. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4?

A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.

B. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 + 2AgCl.

C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.

D. Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O

(Xem giải) Câu 54. Cho các polime sau: Poli(metyl acrylat), polistiren, nilon-7, polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là

A. 3.          B. 4.          C. 5.          D. 2.

(Xem giải) Câu 55. Cho các chất sau: Alanin, etyl axetat, phenyl amoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là?

A. 4.          B. 1.          C. 2.          D. 3.

(Xem giải) Câu 56. Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,12.          B. 6,24.          C. 7,80.          D. 4,68.

(Xem giải) Câu 57. Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 4)

A. 1.          B. 2.          C. 4.          D. 3.

(Xem giải) Câu 58. Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường

Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là

A. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.         B. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.

C. Đo nhiệt độ của nước sôi.         D. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.

Câu 59. Tính chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là

A. Đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

B. Đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit.

C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Đều tác dụng với dung dịch nước brôm.

(Xem giải) Câu 60. Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là

A. 3.          B. 5.          C. 4.          D. 2.

(Xem giải) Câu 61. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,60.          B. 4,32.          C. 43,20.          D. 2,16.

(Xem giải) Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là

A. Etylmetylamin.          B. Đietylamin.          C. Propylamin.          D. Đimetylamin.

(Xem giải) Câu 63. Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là

A. 3.          B. 4.          C. 1.          D. 2.

(Xem giải) Câu 64. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 5,6.          B. 3,2.          C. 6,4.          D. 2,8.

(Xem giải) Câu 65. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng dư ancol no hai chức mạch hở Y rồi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác. Sau khi phản ứng thu được 5,22 gam este hai chức Z (hiệu suất phản ứng đạt 60%). Công thức cấu tạo của Z là:

A. CH3COOCH2CH2OOCCH3.          B. C2H5COOCH2CH2CH2OOCC2H5.

C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3.          D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5.

(Xem giải) Câu 66. Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là

A. 6,75.          B. 5,40.          C. 8,10.          D. 4,05.

(Xem giải) Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozo thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
(g) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu tím.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi hết kỳ 1 Hóa 12 - Sở GDĐT Đồng Nai

A. 4.         B. 3.         C. 2.         D. 5.

(Xem giải) Câu 68. Cho V lít  (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng

A. 6,6 gam.         B. 2,7 gam.         C. 5,4 gam.         D. 4,4 gam.

(Xem giải) Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí O2.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6.         B. 4.         C. 7.          D. 5.

(Xem giải) Câu 70. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là:

A. 2 : 3.           B. 2 : 1.           C. 2 : 5.           D. 1 : 2.

(Xem giải) Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2.         B. 3.         C. 5.         D. 4.

(Xem giải) Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = 5a. Khi hiđro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là

A. 36,48.         B. 35,36.         C. 25,84.         D. 36,24.

(Xem giải) Câu 73. Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống thứ nhất 2 ml H2O, ống thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70-80°C rồi để yên 5-10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. H2SO4 trong ống thứ 2 có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.

B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống 3 cao nhất.

C. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống 2 cao hơn ống 1.

D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống 1 cao nhất.

(Xem giải) Câu 74. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng:

A. 4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.         B. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN sở GDĐT Ninh Bình (Lần 1)

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.         D. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + SO2 + H2O.

(Xem giải) Câu 75. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là

A. 3,18.         B. 4,24.         C. 5,36.         D. 8,04.

(Xem giải) Câu 76. Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 152,48.         B. 153,56.         C. 150,32.         D. 151,40.

(Xem giải) Câu 77. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của a là

A. 0,4.         B. 0,3.         C. 0,6.         D. 0,5.

(Xem giải) Câu 78. X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn  toàn  23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dung 0,96 mol O2. Mặt khác đun nóng 23,16 gam E cần dung 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (M­A > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là?

A. 1,1.         B. 1,6.         C. 0,8.         D. 1,3.

(Xem giải) Câu 79. Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào X, đun cả phần dung dịch và kết tủa đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn Z. Nồng độ phần trăm của Mg(NO3)2 trong X là?

A. 17,2%.         B. 19,7%.         C. 24,8%.         D. 21,2%.

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kếp tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít O2 đktc, thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam H2O. Mặt khác nung nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 140°C thu được m gam hỗn hợp ete. Hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong T đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là

A. 9,0.         B. 11,0.         C. 10,0.          D. 4,0.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!