[2022] Thi học kỳ 1 sở GDĐT Nam Định (Đợt 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 019
41C | 42A | 43A | 44D | 45B | 46C | 47A | 48B | 49D | 50A |
51C | 52C | 53D | 54C | 55A | 56B | 57A | 58B | 59D | 60A |
61A | 62C | 63C | 64A | 65B | 66B | 67A | 68D | 69C | 70D |
71B | 72A | 73B | 74B | 75D | 76C | 77B | 78B | 79C | 80D |
(Xem giải) Câu 41. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 42. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
(Xem giải) Câu 43. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (HCOO)3C3H5. D. CH3COOC2H5.
(Xem giải) Câu 44. Trong các polime: tơ tằm, tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm và tơ nitron.
C. tơ visco và tơ nilon-6. D. tơ axetat và tơ visco.
(Xem giải) Câu 45. Axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. NaNO3.
(Xem giải) Câu 46. Chất nào sau đây không phải là este
A. CH3COOC6H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOH3NCH3. D. (C15H31COO)3C3H5.
(Xem giải) Câu 47. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
(Xem giải) Câu 48. Do phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau, nên dung dịch glucozơ phản ứng được với
A. H2SO4 đặc nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2 có mặt Ni đun nóng. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
(Xem giải) Câu 49. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
(Xem giải) Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ. B. Ancol propylic. C. Propan-1,3-điol. D. Anbumin.
(Xem giải) Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm vinyl axetat và metyl acrylat, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 7,4. C. 8,6. D. 8,8.
(Xem giải) Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin. B. Valin. C. Lysin. D. Glyxin.
(Xem giải) Câu 53. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
(Xem giải) Câu 54. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Nilon-6. C. Tinh bột. D. Polistiren.
(Xem giải) Câu 55. Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men cho X và khí cacbonic. Công thức hóa học của X là
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
(Xem giải) Câu 56. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 2. D. 2 và 1.
(Xem giải) Câu 57. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 58. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). B. CH3OOC-COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH2CH3. D. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
Câu 59. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. polipropilen.
Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Anilin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
Câu 61. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 62. Chất nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Ala. B. Gly-Gly-Ala. C. Gly-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
(Xem giải) Câu 63. Từ 1 tấn bột sắn chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 81%.
A. 648 kg. B. 630 kg C. 720 kg. D. 800 kg
(Xem giải) Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 21,7 gam đipeptit mạch hở Lys-Ala trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,45. B. 30,90. C. 30,80. D. 34,55.
(Xem giải) Câu 65. Xà phòng hóa hoàn toàn 26,52 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 28,50. B. 27,36. C. 31,02. D. 30,12.
(Xem giải) Câu 66. Cho 1,38 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 2,84 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. CH3NH2 và (CH3)3N. B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
(Xem giải) Câu 67. Trong một phân tử tripeptit Gly-Ala-Glu (mạch hở), số nguyên tử oxi là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 68. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. X có 57 nguyên tử C trong một phân tử
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
(Xem giải) Câu 69. Trùng hợp 1680 m3 vinyl clorua (đo ở đktc) với hiệu suất phản ứng là H, thu được 3,75 tấn poli(vinyl clorua). Giá trị của H là
A. 65%. B. 75%. C. 80%. D. 70%.
(Xem giải) Câu 70. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen
C. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(Xem giải) Câu 71. Cho dãy các chất: vinyl fomat, axit stearic, tinh bột, metylamin, glyxin, anbumin. Số chất tác dụng dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 72. Thủy phân polisaccarit X trong môi trường axit thu được monosaccarit Y. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. X, Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và frutozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và fructozơ.
(Xem giải) Câu 73. Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng với tối đa với 2,80 gam NaOH trong dung dịch đun nóng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp 2 muối. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là
A. 1,02 gam. B. 2,72 gam. C. 2,04 gam. D. 1,36 gam.
(Xem giải) Câu 74. Chất hữu cơ X no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được ancol Y và muối của hai axit cacboxylic Z, T. Các chất Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Phân tử khối nhỏ nhất của X là
A. 262. B. 234. C. 176. D. 288.
(Xem giải) Câu 75. Thuỷ phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất đạt 80% trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần:
Phần 1: làm mất màu vừa hết dung dịch chứa m gam Br2 (trong nước).
Phần 2: cho dung dịch NaOH dư vào thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa 8,82 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Giá trị của m là
A. 8,0. B. 12,8. C. 4,8. D. 6,4.
(Xem giải) Câu 76. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C10H10O5. Từ X thực hiện các phản ứng theo phương trình hóa học sau:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX2 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. X2 và X3 đều tác dụng được với Cu(OH)2. B. X tác dụng được với NaHCO3.
C. X1 và X2 có cùng số nguyên tử hiđro. D. X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
Câu 77. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Nước brom | Kết tủa trắng |
Y | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Z, T | Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
Z | Cu(OH)2 | Dung dịch màu xanh lam |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Lys-Gly, Ala-Gly, Lys-Gly-Ala-Lys. Trong hỗn hợp M, nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm 3 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 69. B. 68. C. 72. D. 70.
(Xem giải) Câu 79. Có các phát biểu sau:
(1) Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
(2) Saccarozơ có khả năng phản ứng với H2 đun nóng khi có mặt xúc tác Ni.
(3) Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(4) Công thức chung của các cacbohiđrat thường là Cn(H2O)2n.
(5) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(6) Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 80. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Bình luận