[2024] Thi thử TN cụm trường Hải Dương (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 082
41C | 42C | 43B | 44D | 45C | 46D | 47A | 48A | 49A | 50B |
51C | 52A | 53D | 54A | 55D | 56D | 57D | 58D | 59C | 60A |
61A | 62B | 63A | 64B | 65A | 66D | 67B | 68D | 69D | 70C |
71D | 72D | 73A | 74D | 75D | 76A | 77D | 78D | 79B | 80A |
Câu 41. Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của cacbon đioxit. Công thức của cacbon đioxit là
A. CO. B. CaC2. C. CO2. D. SO2.
Câu 42. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3.
C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc nguội.
Câu 43. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 32. C. 35. D. 31.
Câu 44. Trong y học, thạch cao nung được sử dụng để bó bột khi gãy xương. Thành phần chính của thạch cao nung có công thức là
A. Ca(HCO3)2. B. CaO. C. CaCO3. D. CaSO4.H2O.
Câu 45. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 46. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Os. B. Hg. C. Al. D. Ag.
Câu 47. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. CuSO4. B. NaCl. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaOH. B. NaNO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 49. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng hematit. D. quặng đolomit.
Câu 50. Etyl fomat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 51. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. NaCl, KCl. B. Mg(NO3)2, Ca(NO3)2.
C. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. D. Na2SO4, K2SO4.
Câu 52. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. K2CO3.
Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Polietilen. B. Cao su buna. C. Tinh bột. D. Tơ visco.
Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Tristearin.
Câu 55. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. K.
Câu 56. Chất nào sau đây phản ứng với H2O sinh ra khí H2?
A. Na2O. B. MgO. C. BaO. D. K.
Câu 57. Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, đuợc dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(III) oxit là
A. CrO3. B. CrO. C. Cr(OH)3. D. Cr2O3.
Câu 58. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Tơ nitron được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. H2N-[CH2]6-NH2. B. CH2=CH-CH3.
C. H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-CN.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
(Xem giải) Câu 60. Khi đun nóng, sắt tác dụng với clo sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. +3. B. -2. C. +2. D. -3.
(Xem giải) Câu 61. Cho 11,8 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 19,1 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
(Xem giải) Câu 62. Cho 1,8 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,10.
(Xem giải) Câu 63. Đun nóng m gam tristearin với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,36 gam muối. Giá trị của m là
A. 17,80. B. 13,00. C. 21,48. D. 53,40.
(Xem giải) Câu 64. Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:
(1) X + H2O (H+, t°) → Y1 + Y2;
(2) Y1 + O2 (t°, xt) → Y2 + H2O.
X có tên gọi là
A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. propyl fomat.
(Xem giải) Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng không gian.
(Xem giải) Câu 66. Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 675 gam. B. 549 gam. C. 459 gam. D. 432 gam.
(Xem giải) Câu 67. Cho 5,6 gam oxit của kim loại M (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
(Xem giải) Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi), thu được FeS.
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Cu.
C. Trong môi trường axit, KMnO4 oxi hóa được FeSO4.
D. Quặng manhetit sắt có thành phần chính là FeCO3.
(Xem giải) Câu 69. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Al(OH)3, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể sử dụng dung dịch I2 để phân biệt tinh bột và xenlulozơ.
B. Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch fructozơ.
C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.
(Xem giải) Câu 71. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
(b) Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
(c) Y hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím.
(d) 1 mol chất Q phản ứng với tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Chất Q là H2NCH2COOH.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 72. Một loại gương soi có diện tích bề mặt là 0,8 m². Để tráng được 540 chiếc gương trên với độ dày lớp bạc được tráng là 0,2µm thì cần dùng m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Biết hiệu suất phản ứng tráng bạc là 75% và khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm³. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4746. B. 1525. C. 998. D. 1007.
(Xem giải) Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử este no, mạch hở không chứa liên kết pi (π).
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn dễ tan trong nước.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Muối đinatri gluconat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 74. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và khí Y ở catot, khí Z ở anot. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X thu được dung dịch T.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
(b) Khí Z là chất khí không màu, không mùi, không vị.
(c) Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa.
(d) Dẫn khí Y đi qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng thu được kim loại Cu.
(e) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch X thì dung dịch chuyển sang màu hồng.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 75. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Đánh sạch gỉ một chiếc đinh sắt rồi thả vào dung dịch CuSO4.
Bước 2: Sau khoảng 10 phút, quan sát màu của chiếc đinh sắt và màu của dung dịch.
Cho các nhận định sau:
(a) Đinh sắt bị phủ một lớp màu xanh lam.
(b) Màu xanh của dung dịch không thay đổi vì đó là màu của ion sunfat.
(c) Màu xanh của dung dịch nhạt dần vì nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
(d) Khối lượng dung dịch tăng so với ban đầu.
(e) Trong thí nghiệm trên có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 76. CuSO4 là hoá chất được sử dụng làm tăng sức đề kháng, chống chọi sâu bệnh cho cây trồng, làm thuốc kháng nấm, diệt sâu bệnh… Độ tan của CuSO4 ở 85°C và 12°C lần lượt là 87,7 gam và 35,5 gam. Khi làm lạnh 2024 gam dung dịch bão hoà CuSO4 từ 85°C xuống 12°C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra là
A. 1099 gam. B. 1250 gam. C. 1461 gam. D. 925 gam.
(Xem giải) Câu 77. Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhđrit axetic theo phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 90%):
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O → o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 5,4 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì khối lượng axit salixylic cần dùng là
A. 4140 kg. B. 1150 kg. C. 2070 kg. D. 2300 kg.
(Xem giải) Câu 78. X, Y, Z lần lượt là các este đơn chức, hai chức, ba chức, đều mạch hở (có tỉ lệ mol 7 : 3 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z trong O2 thu được H2O và 10,4 mol CO2. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2,8 mol ancol F và 287,6 gam hỗn hợp rắn T gồm ba chất. Đốt cháy hoàn toàn 287,6 gam T cần dùng 2,7 mol O2 thu được 1,9 mol Na2CO3; 5,4 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng este Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 32. C. 33. D. 31.
(Xem giải) Câu 79. Nung nóng 98,3 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO và Al trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,18 mol NaOH, thu được 0,03 mol khí H2 và m gam rắn không tan. Hoà tan hoàn toàn phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 394,9 gam sản phẩm, trong đó có 0,6 mol khí NO (không còn khí nào khác) và 334,24 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25. B. 11. C. 15. D. 9.
(Xem giải) Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,240. B. 1,302. C. 3,875. D. 7,750.
Bình luận