[2024] Thi thử TN sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2 – Đề 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 111
41C | 42A | 43B | 44D | 45D | 46B | 47B | 48A | 49C | 50C |
51D | 52C | 53C | 54B | 55A | 56B | 57C | 58B | 59B | 60C |
61A | 62D | 63B | 64B | 65A | 66C | 67D | 68C | 69C | 70D |
71A | 72D | 73A | 74B | 75B | 76D | 77A | 78A | 79A | 80D |
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất nhất?
A. Os. B. Fe. C. W. D. Cr.
Câu 42: Phân tử khối của metyl axetat bằng
A. 74. B. 88. C. 60. D. 86.
Câu 43: Chất nào sau đây không phản ứng với Mg?
A. HCl. B. NaOH. C. Cl2. D. O2.
Câu 44: Canxi clorua là tên gọi của chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2. B. Ca(NO3)2. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 45: Cho Zn vào dung dịch nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. NaCl. B. KNO3. C. H2SO4 loãng. D. CuSO4.
Câu 46: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân từ Gly-Ala-Ala là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Ba. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 49: Chất nào sau đây là ancol đa chức?
A. Phenol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Metanol.
Câu 50: Xử lý chất thải chứa ion sunfat sau khi làm thí nghiệm, người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân từ axit stearic là
A. 34. B. 35. C. 33. D. 36.
Câu 52: Khi đun nóng sắt tác dụng với HNO3 loãng, dư sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. -3. B. +2. C. +3. D. -2.
Câu 53: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Na2CrO4. D. CrSO4.
Câu 54: Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 55: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa màu trắng?
A. CO2. B. HCl. C. O2. D. H2.
Câu 56: Chất nào sau đây không hòa tan Al2O3?
A. NaOH. B. NH3. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 57: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH(CH3)COOCH3. D. CH2=CH2.
Câu 58: Trong công nghiệp, Mg được điều chế trực tiếp từ MgCl2 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy.
C. Thuỷ luyện. D. Điện phân dung dịch.
Câu 59: Polime nào sau đây có tính đàn hồi, không thấm khí và nước?
A. Polietilen. B. Polibutadien.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 60: Kim loại Al tác dụng với Cl2, thu được chất nào sau đây?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2S3.
(Xem giải) Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
B. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(Xem giải) Câu 62: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
(Xem giải) Câu 64: Cho lượng dư kim loại M (hóa trị II) vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
(Xem giải) Câu 65: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, KCl, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 66: Cho 14,4 gam FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,05.
(Xem giải) Câu 67: Hiđro hóa hoàn toàn 44,2 gam triolein cần vừa đủ a mol H2. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,15.
(Xem giải) Câu 68: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 9,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 18,0. C. 14,4. D. 5,184.
(Xem giải) Câu 69: Phát biểu nào nào sau đây đúng?
A. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.
D. Tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(Xem giải) Câu 70: Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:
(1) X + H2O (H+, t°) ⇋ Y1 + Y2.
(2) Y1 + O2 (t°) → Y2 + H2O.
Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
(Xem giải) Câu 71: Hỗn hợp E gồm chất béo X, axit panmitic và axit linoleic (công thức là C17H31COOH). Cho 170,75 gam E tác dụng vừa đủ 250 ml NaOH 2,5M, thu được 179,75 gam hỗn hợp muối của 2 axit béo. Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với 0,1875 mol hỗn hợp E cần 0,25 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Khối lượng của axit linoleic trong E là
A. 35,0 gam. B. 37,8 gam. C. 33,6 gam. D. 25,6 gam.
(Xem giải) Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm khoảng 3 ml dung dịch AlCl3.
Bước 2: Nhỏ dung dịch NH3 dư vào hai ống nghiệm trên.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 dư vào ống nghiệm (1) và dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm (2), sau đó lắc nhẹ cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2, cả hai ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Tại bước 3, ống nghiệm (1) kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
(c) Tại bước 3, ống nghiệm (2) kết tủa không tan.
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ AlCl3 có tính chất lưỡng tính.
(e) Ở bước 2, nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn không đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 73: Cho E và F là hai chất hữu cơ mạch hở, được tạo thành từ axit cacboxylic X và ancol Y. Từ E và F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) E + NaOH (t°) → Z + Y.
(2) F + NaOH (t°) → Z + Y.
Biết E có công thức phân tử là C7H12O5 và MF < ME, MX > 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(b) Nung nóng Z với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được metan.
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất F là 8.
(d) Từ CH3OH điều chế trực tiếp được X.
(e) Có 2 công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 74: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, hàm lượng xianua trong nước thải của các nhà máy phải xử lí trong khoảng 0,05-0,2 mg/lít trước khi thải ra môi trường. Phân tích một mẫu nước thải của một nhà máy người ta đo được hàm lượng ion xianua là 97,62 mg/lít. Để làm giảm hàm lượng xianua đến 0,12 mg/lít người ta sục khí clo vào nước thải trong môi trường có pH = 9. Khi đó xianua chuyển thành nitơ không độc theo phản ứng:
CN- + OH- + Cl2 → CO2 + Cl- + H2O + N2.
Khối lượng clo cần thiết để xử lí xianua trong 1000 m³ nước thải trên là
A. 666,444 kg. B. 665,625 kg. C. 798,750 kg. D. 692,250 kg.
(Xem giải) Câu 75: Hòa tan a gam Cu trong dung dịch HNO3 63% thu được dung dịch X chỉ chứa muối (không có muối amoni), hỗn hợp khí Y gồm 0,2 mol NO và 0,2 mol NO2. Làm lạnh dung dịch X về 20°C thu được dung dịch bão hòa Z và có m gam muối kết tinh (oxi chiếm 72/121 về khối lượng). Biết độ tan của Cu(NO3)2 ở 20°C là 125 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
(Xem giải) Câu 76: Đun nóng 18,12 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đa chức và 1 axit cacboxylic đơn chức (trong phân tử có số liên kết pi không quá 3) và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng este hóa) thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ mạch hở (trong đó nguyên tố oxi chiếm 50,704% về khối lượng). Cho toàn bộ Y tác dụng Na dư, thu được 3,024 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố hidro trong chất hữu cơ có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là
A. 4,73% B. 3,41% C. 6,85% D. 6,42%
(Xem giải) Câu 77: Nung 64 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, FeS2, CuO, Fe2O3 trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, nếu cho 64 gam X tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm SO2 và CO2 và dung dịch Z chứa 150,2 gam muối. Phần trăm khối lượng của CuO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,8%. B. 75,5%. C. 4,7%. D. 34,2%.
(Xem giải) Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O.
(2) (X1) + NaOH → (X3)↓ + (X4).
(3) (X1) + Cl2 → (X5).
(4) (X3) + H2O + O2 → (X6)↓.
(5) (X2) + Ba(OH)2 → (X7).
(6) (X7) + NaOH → (X8)↓ + (X9) + H2O.
(7) (X9) + CaCl2 → (X10)↓ + (X4).
Biết X2 có tỉ khối so với H2 là 22, X6 có màu nâu đỏ. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Cho dung dịch X1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được một kết tủa duy nhất.
(b) Chất X5 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
(c) Chất X7 có tính lưỡng tính.
(d) Dung dịch X9 có pH > 7.
(e) Chất X10 tan dần trong nước có chứa khí X2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 79: Cho m gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 8,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,13. B. 4,97. C. 2,84. D. 1,76.
(Xem giải) Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, thường dùng dung dịch HCl.
(c) Hầu hết polime là những chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(d) Tinh bột, triolein và anbumin đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(e) Trong phân tử Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Bình luận