[2024] Thi thử TN trường Đông Thụy Anh – Thái Bình (Lần 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 107

41C 42A 43D 44B 45A 46D 47B 48D 49C 50B
51D 52B 53A 54C 55A 56D 57C 58D 59D 60D
61D 62C 63C 64A 65C 66B 67A 68C 69B 70B
71C 72C 73B 74A 75C 76A 77C 78B 79A 80B

Câu 41. Để phân biệt etanol và etylen glicol ta dùng:

A. NaOH       B. Quỳ tím       C. Cu(OH)2.         D. Na

Câu 42. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

A. Ca.       B. Al.       C. Cu.        D. Na

Câu 43. Trong công nghiệp, kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp nào?

A. Thủy luyện.        B. Nhiệt luyện.

C. Điện phân dung dịch.        D. Điện phân nóng chảy.

Câu 44. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl đặc, nguội?

A. Fe       B. Cu       C. Al       D. Na

Câu 45. Nhóm ion nào sau đây đều không tạo kết tủa với ion OH?

A. Na+, K+.       B. Fe2+, Fe3+.        C. Cu2+, Ag+.       D. Ca2+, Mg2+.

Câu 46. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là

A. K2CO3.       B. HCl.        C. KOH.        D. NaOH.

Câu 47. Chất nào sau đây dùng để sản xuất tơ visco?

A. Glucozơ.       B. Xenlulozơ.        C. Fructozơ.        D. Saccarozơ.

Câu 48. Amin nào sau đây không ở thể khí ở điều kiện thường?

A. Metylamin.       B. Etyl amin.       C. Đimetylamin.        D. isopropylamin.

Câu 49. Chất khí nào sau đây dùng để khử trùng diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi?

A. O2.        B. CO2.       C. Cl2.        D. N2.

Câu 50. Trong thực tế, kim loại nào sau đây thường dùng làm dây dẫn điện?

A. Fe.        B. Cu.        C. Ag.        D. Au.

Câu 51. Quặng manhetit chứa:

A. FeO.       B. FeCl3.       C. Fe2O3.        D. Fe3O4.

Câu 52. Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl thu được khí không màu, không mùi?

A. Fe2O3.        B. FeCO3.        C. Fe3O4.        D. FeS2.

Câu 53. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl axetat là:

A. 4.       B. 5.       C. 2.        D. 3.

Câu 54. Trong các ion kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Cu2+.       B. Al3+        C. Mg2+.        D. Zn2+.

Câu 55. Kim loại nào sau đây dùng làm giấy gói thực phẩm?

A. Al.       B. K.        C. Fe.        D. Mg.

Câu 56. Công thức của phèn chua là:

A. CaSO4.2H2O.        B. Al2(SO4)3.12H2O       C. KCl.NaCl        D. K2SO4.Al2SO4.24H2O.

Câu 57. Dung dịch chất nào sau đây chuyển màu quỳ tím sang xanh?

A. Axit glutamic.       B. Alanin.        C. Lysin.       D. Glyxin.

(Xem giải) Câu 58. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Trần Thị Dung - Thái Bình

A. 16,0.       B. 18,0.       C. 40,5.       D. 45,0.

Câu 59. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit gây tác hại lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?

A. CO2 và O2       B. H2S và N2       C. NH3 và HCl.        D. SO2 và NO2

(Xem giải) Câu 60. Cho 4,48 gam Fe tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 17,28.       B. 5,12.        C. 8,64.        D. 25,92.

(Xem giải) Câu 61. Cho các polime sau: polipropilen, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(etylen terephtalat), poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 2.       B. 3.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,48 lít khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 25.       B. 15.       C. 20.       D. 30.

(Xem giải) Câu 63. Thí nghiệm xảy ra phản ứng không tạo thành đơn chất là:

A. Cho Mg vào dung dịch FeCl2 dư.

B. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

C. Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

D. Cho Na vào H2O.

(Xem giải) Câu 64. Nhận định nào sau đây sai?

A. Trong 1 phân tử triolein có 3 liên kết π.

B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.

C. 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 4 mol NaOH.

D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

(Xem giải) Câu 65. Cho hỗn hợp glyxin và alanin có tỉ lệ mol 2 : 3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 20,38.         B. 20,72.       C. 23,98.       D. 23,42.

(Xem giải) Câu 66. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 72,0%.        B. 44,0%.        C. 28,0%.       D. 56,0%.

(Xem giải) Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X, thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H6O2.       B. C4H8O2.        C. C4H6O2.       D. C2H4O2.

(Xem giải) Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức cần dùng 0,39 mol O2, thu được CO2 và 0,18 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 6,16 gam X bởi dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 7,5 gam hỗn hợp hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bình tăng 1,07 gam. Thành phần % theo khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp X là

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Cần Thơ

A. 14,9%       B. 13,9%       C. 55,8%        D. 54,8%

(Xem giải) Câu 69. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2; tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Cho toàn bộ V lít hợp khí X ở trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 nung nóng, thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (đktc). Giá trị của V là

A. 10,08.           B. 11,20.           C. 13,44.           D. 8,96.

(Xem giải) Câu 70. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 11,9.       B. 10,3.       C. 8,3.       D. 9,8.

(Xem giải) Câu 71. Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của m?

A. 13.       B. 15.       C. 14.       D. 16.

(Xem giải) Câu 72. Cho 54 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4.        B. 19,2.        C. 9,6.        D. 12,8.

(Xem giải) Câu 73. Nhiên liệu rắn dành cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm. Khi được đốt đến trên 200°C, amoni peclorat giải phóng oxi theo sơ đồ: NH4ClO4 → N2 + Cl2 + O2 + H2O. Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 75 tấn amoni peclorat. Giả sử tất cả oxi sinh ra tác dụng với bột nhôm. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng với oxi là:

A. 28,72 tấn.         B. 22,98 tấn.       C. 32,56 tấn.         D. 19,75 tấn.

(Xem giải) Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(b) Các chất có công thức chung dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohydrat.
(c) Ống nhựa PVC có thể dùng làm vật cách điện và bảo vệ cáp điện dưới lòng đất.
(d) Hidro hoá hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.
(e) Có thể sử dụng quỳ tím hoặc dung dịch brom để phân biệt hai dung dịch phenylamin và lysin.
Số phát biểu sai là:

A. 3.        B. 2.       C. 4.        D. 1.

(Xem giải) Câu 75. Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Tính khối lượng butan cần đốt để đưa 2 lít nước từ 25°C lên 100°C. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và 60% nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để nâng nhiệt độ của nước.

Bạn đã xem chưa:  Thi thử của sở GD-ĐT Đà Nẵng (Đề 1)

A. 23,2 gam.       B. 26,5 gam.       C. 24,3 gam.       D. 25,4 gam.

(Xem giải) Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại đồng khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
(2) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
(3) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(4) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng.
(5) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ hoặc dung dịch Na3PO4.
Số phát biểu đúng là:

A. 2.       B. 3.        C. 1.         D. 4.

(Xem giải) Câu 77. Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X4 + 2AgNO3 + 4NH3 + 2H2O → X6 + 2NH4NO3 + 2Ag
(4) X2 + HCl → X5 + NaCl
(5) X3 + CO → X5
Biết X có công thức phân tử C6H8O4 và chứa 2 chức este. Cho các phát biểu sau:
(a) X4 là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Phân tử khối của X6 là 138.
(c) X3 là hợp chất anđehit.
(d) Dung dịch X2 làm quỳ tím hoá xanh.
(đ) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của X5
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 3.       C. 2.         D. 4.

(Xem giải) Câu 78. Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là:

A. 3,24.       B. 2,25.        C. 1,35.        D. 2,16.

(Xem giải) Câu 79. Hoà tan hoàn toàn 0,36 mol hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước, thu được 200 ml dung dịch X và 2,016 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 1,5M và HNO3 1M vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y, thu được 42,05 gam chất rắn khan. Khối lượng chất tan trong 200ml dung dịch X là

A. 27,5 gam.      B. 28,0 gam.      C. 28,5 gam.      D. 29,0 gam.

(Xem giải) Câu 80. Cho hỗn hợp Q gồm Fe, CuO, Fe2O3, MgO, Fe(NO3)3 tác dụng với 289,42 gam dung dịch chứa H2SO4 9,82% và KNO3 1,047%, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm NO, H2 có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch X chỉ chứa muối trung hoà của kim loại (trong đó muối Fe(II) có nồng độ 4%). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được 89,08 gam hỗn hợp kết tủa Y. Nung toàn bộ Y trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 84,77 gam hỗn hợp rắn Z. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong Q có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 38%        B. 34%        C. 20%        D. 25%

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!