Tổng hợp Lý thuyết hóa vô cơ (Phần 2)

⇒ Đáp án: (Chưa kiểm duyệt)

51D

52C 53B 54C 55D 56B 57A 58B 59D 60D

61C

62B 63D 64C 65A 66A 67D 68A 69C

70D

71D

72B 73B 74C 75D 76A 77C 78C 79C

80D

81D

82A 83D 84B 85B 86D 87C 88B 89C

90B

91D 92C 93A 94A 95C 96B 97B 98D 99C

100A

Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng sau:

M + H2SO4 (đặc) → MSO4 + SO2 + H2O                       M + O2 → MO2

Kim loại M là.

A. Pb.                          B. Ni.                          C. Mg.                         D. Sn.

Câu 52. Cho phương trình hóa học sau:

FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O

Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.

A. 92                           B. 86                           C. 88                           D. 90

Câu 53. Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng?

A. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + CO2 + H2O.

B. H2S + FeCl2 → FeS + HCl

C. NO2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O

D. Zn + MgCl2 → ZnCl2 + Mg

Câu 54.  Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- , HCO3- và Yn-. Anion Yn- là.

A. OH-                                            B. CO32-                          C. SO42-                          D. PO43-

Câu 55. Phân amophot là phân phức hợp có công thức là.

A. NH4HPO4 và (NH4)2HPO4                                    B. (NH2)2CO và (NH4)2HPO4

C. (NH4)2HPO4 và KNO3                               D. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

Câu 56. Cho các ứng dụng:

(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.               (2) Được dùng để chữa sâu răng.

(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.                                                (4) Bảo quản trái cây chín.

Số ứng dụng của ozon là.

A. 2                             B. 4                             C. 1                             D. 3

Câu 57. Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe (III).

A. Fe + S  →                                           B. Fe + HCl →

C. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) →                     D. Fe + Cl2 →

Câu 58. Cho các phản ứng sau:

(1) cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(2) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl3.

(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(4) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4.

(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca[Al(OH)4]2 và Ca(OH)2.

(6) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2 và CuCl2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được hai loại kết tủa là.

A. 5                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thổi O3 vào dung dịch KI.                        (2) Đốt Ag trong khí O3.

(3) Nhiệt phân KClO3 xúc tác MnO2              (4) Nhiệt phân NaNO3.

(4) Nhiệt phân KMnO4                                   (6) Cho F2 vào chậu đựng nước nóng.

Số trường hợp thu được khí O2 là.

A. 5                             B. 3                             C. 4                             D. 6

Câu 60. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khí F2 bốc cháy khi tiếp xúc với nước đun sôi.

B. Axit HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.

C. Trong các phản ứng, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

D. Tính oxi hóa được sắp xếp theo thứ tự giảm dần I2 > Br2 > Cl2 > F2.

Câu 61. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần đun nóng.

B. Nitơ (N2) không tác dụng được với các kim loại ở điều kiện thường.

C. Khối lượng riêng của Li nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.

D. Ở điều kiện thường, các kim loại ở trạng thái rắn.

Câu 62. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KHSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4, NaOH, CaCl2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là.

A. 3                             B. 5                             C. 6                             D. 4

Câu 63. Trong công nhiệp nhôm (Al) được điều chế bằng cách.

A. Dùng CO khử Al2O3.                                 B. Dùng C khử Al2O3

C. Điện phân nóng cháy AlCl3.                      D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 64. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s23p1. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:

Bạn đã xem chưa:  Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) (Phần 1)

(1) X là kim loại phổ biến trong võ trái đất.

(2) Y thuộc nhóm halogen.

(3) Điều chế kim loại X bằng cách điện phân nóng chảy XY3.

(4) Oxit và hydroxit của X có tính chất lưỡng tính.

(5) Y được dùng để khử trùng nước

(6) Tổng số hiệu của X, Y là 30.

Số nhận định đúng là.

A. 6                             B. 4                             C. 5                             D. 3

Câu 65. Đạm hai lá có công thức là.

A. NH4NO3                 B. (NH2)2CO               C. NH4H2PO4             D. (NH4)2SO4

Câu 66. Vào sáng ngày 14-02-2014, do trời quá lạnh, một gia đình (ở Thanh Hóa) đã dùng than để sưởi ấm khiến 3 người bị chết, 2 người bị hôn mê trong tình trạng nguy kịch do bị ngạt khí. Khí gây nên nguyên nhân trên là.

A. CO                                     B. CH4                        C. CO và CO2             D. CO2

Câu 67. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

B. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước khi đun nóng.

C. Nhôm tan được trong môi trường axit và bazơ nên nhôm có tính chất lưỡng tính

D. Trong mọi hợp chất, Flo chỉ có duy nhất một mức oxi hóa là -1.

Câu 68. Cho các nhận định sau:

(1) Thành phần chính trong phân supe photphat kép là Ca(H2PO4)2.

(2) Phân đạm amoni không nên bón cho vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.

(3) Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm Na2O có trong phân.

(4) Urê có công thức (NH2)2CO.

(5) Trong công nghiệp, phân supe phốtphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit.

(6) Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

Số nhận định đúng là.

A. 5                             B. 4                             C. 3                             D. 6

Câu 69. Thực hiện các thí nhiệm sau:

(1) Đốt cháy bột sắt trong hơi brom.

(2) Đốt cháy hỗn hợp gồm Fe và S (không có khí).

(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.

(4) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 dư.

(5) Cho bột sắt vào dung dịch HCl loãng dư.

Số thí nghiệm thu được muối Fe3+ là.

A. 5                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 70. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử

A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

B. Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + H2

C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu 71. Phản ứng nào sau đây là sai?

A. Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + H2

B. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3

C. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O

D. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nguội) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu 72. Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau:

+ Ống (1) chứa HCl 0,5M.

+ Ống (2) chứa HCl 1M.

+ Ống (3) chứa HCl 1M.

Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng thái: Ống (1) viên Zn hình cầu, ống (2) viên Zn hình cầu, ống (3) bột Zn. ( ở 250C). Tốc độ thoát khí ở 3 ống tăng dần theo thứ tự:

A. (1) < (3) < (2).        B. (1) < (2) < (3).        C. (3) < (2) < (1).        D. 3 ống như nhau.

Câu 73. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Na2SiO3.

(2) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

(3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

Số trường hợp thu được kết tủa là.

A. 3                             B. 4                             C. 2                             D. 1

Câu 74. Cho các phản ứng sau:

(1) KMnO4 →                                          (2) NaNO3 →

(3) KClO3 →                                   (4) F2 + H2O →

Số phản ứng sinh ra khí O2 là.

A. 2                             B. 3                             C. 4                             D. 1

Câu 75. Phát biểu nào sau đây là sai?

Bạn đã xem chưa:  Tổng ôn lý thuyết (Phần 6)

A. Thủy tinh lỏng thành phần chứa Na2SiO3 và K2SiO3.

B. Các kim loại Li, Na, K, Cs đều có cấu trúc lập phương tâm khối.

C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tính.

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.

Câu 76. Cho các nhận định sau:

(1) Hỗn hợp rắn gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.

(2) Hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl.

(3) Hỗn hợp rắn gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong nước dư.

(4) Hỗn hợp rắn gồm FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl

Số nhận định đúng là.

A. 3                             B. 2                             C. 4                             D. 1

Câu 77. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thủa phản ứng.

A. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

B. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AgNO3.

C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.

D. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.

Câu 78. Hòa tan một oxit kim loại vào dung dịch H2SO4 (lấy dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch naNO3 vào dung dịch X thấy thoát ra khí không màu bị hóa nâu ngoài không khí. Công thức của ozit kim loại là.

A. MgO                       B. CuO                        C. Fe3O4                      D. Fe2O3

Câu 79. Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là.

A. Pyrit                       B. Xiđrit                      C. Mahetit                   D. Hematit đỏ.

Câu 80. Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe (II).

A. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2                    B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

C. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.     D. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Câu 81. Phản ứng nào sau đây thu được đơn chất?

A. FeCl3­ + AgNO3 →                                     B. Na2SO4 + BaCl2 →

C. Na3PO4 + AgNO3 →                                 D. Na2S + FeCl3 →

Câu 82. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.

(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].

(3) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4.

(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2.

(6) Sục NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.

Số trường hợp thu được kết tủa là.

A. 4                             B. 3                             C. 5                             D. 2

Câu 83. Anion X2- có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn X là 2. Nhận định sai là.

A. X, Y đều là phi kim.

B. Khí XO2 được dùng làm chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm.

C. Khí Y2 được dùng để sản xuất các chất tẩy trắng, tiệt trùng nước sinh hoạt.

D. Trong các hợp chất, X chỉ có mức oxi hóa là -2; Y chỉ có mức oxi hóa là -1.

Câu 84. Cho các phản ứng sau:

(1) MnO2 + HCl  khí X                        (2) KMnO4  khí Y

(3) CacO3  khí Z                                  (4) NH4NO2  khí T.

Dẫn hỗn hợp các khí trên đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là.

A. 3                             B. 2                             C. 4                             D. 1

Câu 85. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Phân supe photphat kép thành phần chứa Ca(H2PO4)2.

B. Đạm hai lá có công thức NH4NO3.

C. Khi bón phân urê ta nên kết hợp với vôi để giúp cây trồng hấp thu đạm tốt hơn.

D. Amophot là loại phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

Câu 86. Cho các thí nghiệm sau:

Bạn đã xem chưa:  Tổng ôn lý thuyết (Phần 7)

(1) Nhiệt phân NaNO3                                    (2) Cho KClO3 vào dung dịch HCl.

(3) Cho Fe vào dung dịch HCl                       (4) Đốt cháy photpho trong oxi dư.

(5) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH                        (6) Cho FeS vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm tạo ra khí là.

A. 6                             B. 4                             C. 3                             D. 5

Câu 87. Hòa tan hết một oxit kim loại (X) trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu kim loại. X là.

A. MgO                       B. Al2O3                      C. Fe3O4                      D. FeO

Câu 88. Cho dãy các chất: Al2O3, Na[Al(OH)4], Na2HPO4, CH3COONH4, (NH4)2CO3, NaHCO3, KHSO4, Zn(OH)2, CH3-CH(NH2)-COOH, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là.

A. 6                             B. 7                             C. 8                             D. 9

Câu 89. Hợp chất nào sau đây mà phân tử chứa liên kết cộng hóa trị có cực.

A. Na2O                      B. Cl2                          C. H2O                                    D. CaCl2

Câu 90. Dãy các chất đều là chất gây nghiện.

A. Heroin, cafein, morphin, paracetamol        B. Nicotin, heroin, cocain, amoxcilline.

C. Nicotin, ancol etylic, cafein, Vit-B6           D. Cafein, cocain, heroin, morphin

Câu 91. Cho mô hình thí nghiệm sau

Cho các phản ứng sau:

(1) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2                        (2) CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4

(3) Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + 2H2O       (4) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O

(5) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O                 (6) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

(7) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O               (8) Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4

Số phản ứng không phù hợp với mô hình thu khí trên.

A. 1                             B. 3                             C. 2                             D. 4

Câu 92. X, Y, Z, T là các nguyên tử của nguyên tố sau: 11Na, 20Ca, 16S và 35Br. Bán kính của chúng được biểu diễn như sau:

Nguyên tố Y là.

A. Br                           B. Ca                           C. Na                          D. S

Câu 93. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có màu trắng bạc, là kim loại nhẹ và có tính khử mạnh.

B. Các kim loại kiềm tan trong nước cần phải có nhiệt độ.

C. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm diện.

D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

Câu 94. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12. Nguyên tố X là.

A. Ne                          B. K                            C. S                             D. Cl

Câu 95. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử.

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S                      B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

C. 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + H2O          D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 96. Thạch cao sống có công thức là.

A. CaO                        B. CaSO4.2H2O          C. CaSO4.H2O                        D. CaSO4

Câu 97. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar] 3d64s2. Số hiệucủa X là.

A. 56                           B. 26                           C. 30                           D. 52

Câu 98. Cho phản ứng sau:

3Cu  +  8H+  +  NO3- → 3Cu2+  + 2NO  +  4H2O

Nhận định đúng là.

A. Cu đóng vai trò là chất oxi hóa.                 B. H+ đóng vai trò là chất khử.

C. NO3- đóng vai trò là chất môi trường.       D. H+ đóng vai trò là chất môi trường.

Câu 99. Dãy các chất mà trong phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị có cực là.

A. Na2O, HCl và NaCl                                   B. H2O, HCl và Cl2.

C. NaNO3, HCl và H2O                                 D. CaO, H2O và NaNO3

Câu 100. Cho các nhận định sau:

(1) Amophot là phân phức hợp chứa (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

(2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của P2O5 có trong phân.

(3) Urê có công thức (NH4)2CO.

(4) Phân supe phốtphat kép thành phần chứa Ca(H2PO4)2.

(5) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của kali có trong phân.

Số nhận định sai là?

A. 2                             B. 1                             C. 3                             D. 4

1
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
Nguyễn Mai Huyền

Anh ơi không có lời giải ạ?

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!