Tổng ôn lý thuyết (Phần 6)

⇒ Đề thi và đáp án:

1C 2B 3B 4A 5B 6D 7C 8C 9D 10B
11B 12B 13D 14C 15D 16B 17D 18C 19C 20B
21C 22A 23B 24C 25A 26A 27B 28D 29C 30D
31D 32A 33C 34C 35D 36C 37A 38B 39B 40B
41A 42B 43D 44B 45C 46B 47A 48C 49B 50B
51D 52D 53A 54A 55A 56B 57B 58D 59A 60A

(Xem giải) Câu 1. Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

A. anilin       B. alanin       C. metanamin       D. glyxin

(Xem giải) Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(2) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng.
(3) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
(4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
(6) Mỡ động vật dễ bị oxi hóa bởi oxi của không khí.
(7) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°).
Số phát biểu đúng là.

A. 3.       B. 5.         C. 4.       D. 6.

(Xem giải) Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cho nước brom vào dung dịch anilin xuất hiện kết tủa trắng.

B. Dung dịch anilin làm hồng dung dịch phenolphtalein.

C. Anilin tác dụng được với dung dịch HCl.

D. Anilin là nguyên liệu trong công nghiệp phẩm màu azo.

(Xem giải) Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(b) Các oligopeptit đều cho được phản ứng thủy phân.
(c) Xenlulozơ trinitrat là polime tổng hợp.
(d) Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
Các phát biểu đúng là:

A. (a),(b).       B. (a),(b),(c),(d).       C. (a),(b),(c).       D. (a),(b),(d).

(Xem giải) Câu 5. Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. Propan-2-amin.       B. N-metylpropan-1-amin.         C. Etanamin.       D. Propan-1-amin.

(Xem giải) Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khả năng tác dụng với nước của các kim loại kiềm từ Li đến Cs giảm dần.

B. Trong tự nhiên, nhôm oxit chỉ tồn tại dạng ngậm nước như Al2O3.2H2O.

C. Thép là hợp kim của Fe và C; trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2-5%.

D. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất thủy tinh; công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.

(Xem giải) Câu 7. Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe2O3.       B. FeCO3.       C. Fe3O4.       D. FeS2.

(Xem giải) Câu 8. Cho các nhận định sau:
(a) Các polime được phân loại theo nguồn gốc, theo cách tổng hợp hoặc theo cấu trúc.
(b) Các polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
(c) Xenlulozơ trinitrat và poliacrilonitrin là polime nhân tạo.
(d) Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
Số nhận định đúng là

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 9. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) X (C, H, O) + NaOH → Y + Z.
(2) 2Y + H2SO4 → 2T (C3H6O2) + Na2SO4.
(3) nZ + nP → tơ lapsan + 2nH2O.
Phân tử khối của chất X là

A. 116.       B. 174.       C. 170.       D. 118.

(Xem giải) Câu 10. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?

A. NaOH.       B. NaAlO2.       C. Ca(OH)2.       D. BaCl2.

(Xem giải) Câu 11. Cho các nhận định sau?
(a) Cho H2SO4 đặc vào sacacrozơ sẽ hóa đen.
(b) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β-1,4-glicozit.
(c) Dùng nước Br2 có thể nhận biết được glucozơ và fructozơ.
(d) Các peptit đều cho được phản ứng màu tím biurê.
Nhận định sai là?

A. (b).       B. (d).       C. (a).       D. (c).

(Xem giải) Câu 12. Cho dãy các dung dịch: lòng trắng trứng (anbumin), glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic, fructozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là

A. 6.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.       (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.                     (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là.

A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 14. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.

A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.       B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.

C. Na2CO3 và BaCl2.       D. FeCl2 và AgNO3.

(Xem giải) Câu 15. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

D. Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa màu đỏ.

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục (Phần 7)

(Xem giải) Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Natri và kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(b) Dung dịch Na2CO3 được dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
(c) Phương pháp điện phân dùng để điều chế một số phi kim như H2, Cl2 và O2.
(d) NaHCO3 được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
(e) Hợp kim Fe-Cr-Mn không bị ăn mòn.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường?

A. Cho Na2O vào nước dư.

B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.

C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

D. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

(Xem giải) Câu 18. Cho các chất sau: phenylamoni clorua, metyl acrylat, phenyl axetat, etyl fomat, vinyl axetat, tristearin. Số chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là

A. 4       B. 2.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 19. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. Tơ nilon-6,6.       B. Polietilen.       C. Amilopectin.       D. Poli(metyl metacrylat).

(Xem giải) Câu 20. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X trong môi trường axit, thu được hai loại sản phẩm hữu cơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kết tủa bạc trắng là

A. Xenlulozơ.       B. Saccarozơ.       C. Triolein.       D. Vinyl axetat.

(Xem giải) Câu 21. Chất hữu cơ X có phản ứng: X + NaOH dư → 2 muối + CH3CHO. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. CH2=CHOOCC6H4COOCH=CH2.       B. CH2=CHCOOC6H4COOCH3.

C. CH2=CHOOCC6H4OOCCH3.       D. CH2=CHCOOC6H4OOCCH=CH2.

(Xem giải) Câu 22. Hợp chất hữu cơ nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. HCOOCH3.       B. C2H5OH.       C. CH3COOH .       D. C2H5COOH.

(Xem giải) Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong sơ đồ trên là.

A. 7       B. 5       C. 4       D. 6

(Xem giải) Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, Cr2O3 tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.

B. Tất cả các oxit kim loại là oxit bazơ.

C. Đun nóng nước cứng tạm thời, thu được kết tủa.

D. Nhiệt phân đến cùng NaHCO3, thu được Na2O.

(Xem giải) Câu 25: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo.
(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4.
(3) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm.
(4) Sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí ẩm.
Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. 2, 3, 4.       B. 3, 4.       C. 2, 4.       D. 1, 3, 4.

(Xem giải) Câu 26: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?

A. Zn.       B. Ni.       C. Pb.       D. Sn.

(Xem giải) Câu 27. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.       B. Ag+.       C. Fe2+.       D. Zn2+.

(Xem giải) Câu 28. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Al và Fe tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

B. Ag là kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.

C. Dung dịch FeCl3 hòa tan được Cu.

D. Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa màu đỏ.

(Xem giải) Câu 29. Số đồng phân cấu tạo của este mạch hở ứng với công thức C4H6O2 mà khi thủy phân, sản phẩm có khả năng cho được phản ứng tráng gương là

A. 3.       B. 6.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 30. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là

A. Metyl propionat.       B. Propyl fomat.       C. Axit axetic.       D. Etyl axetat.

(Xem giải) Câu 31. Trong các chất sau đây, chất nào tan tốt trong nước ở điều kiện thường?

A. xenlulozơ       B. anilin       C. tristearin       D. axit aminoaxetic

(Xem giải) Câu 32. Dung dịch không làm đổi màu quì tím là.

A. Alanin.       B. Metyl amin.       C. Axit glutamic.       D. Lysin.

(Xem giải) Câu 33. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+2N (n ≥ 1).       B CnH2nN (n ≥ 1).       C. CnH2n+3N (n ≥ 1).       D. CnH2n+3NH2 (n > 0).

(Xem giải) Câu 34. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.       B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.       D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

(Xem giải) Câu 35. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich muối X, thu được kết tủa Y có màu nâu đỏ. Chất Y là

A. FeCl3       B. Cu(OH)2.       C. CuCl2.       D. Fe(OH)3.

(Xem giải) Câu 36. Nhận định nào sau đây là sai?

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết đếm (Phần 1)

A. Sắt(III) oxit được dùng để pha chế sơn chống gỉ.

B. Sắt(III) hiđroxit bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

C. Sắt(III) hiđroxit không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.

D. Sắt(III) oxit bị khử bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.

(Xem giải) Câu 37. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là

A. CH2=C(CH3)COOCH3.       B. CH2=CH-CN.

C. H2N-[CH2]6-COOH.       D. CH3COOCH=CH2.

(Xem giải) Câu 38. Tơ Nilon-6 là loại tơ tổng hợp có hình sợi dài và mảnh, tương đối bền với nhiệt, với các dung môi hữu cơ thông thường và có khả năng nhuộm màu … Nilon-6 được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Acrilonitrin.       B. Axit ε-aminocaproic.

C. Acit ω-aminoenantoic.       D. Metyl metacrylat.

(Xem giải) Câu 39. Cho bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng, thu được một kim loại duy nhất và dung dịch X. Dung dịch X không thể chứa các muối nào sau đây?

A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.       B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.

C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.       D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.

(Xem giải) Câu 40. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.       B. Tính cứng.       C. Ánh kim.       D. Tính dẫn điện và nhiệt.

(Xem giải) Câu 41: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:

A. Na, Ca, Al.       B. Na, Ca, Zn.       C. Na, Cu, Al.       D. Fe, Ca, Al.

(Xem giải) Câu 42: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)

A. c mol bột Al vào Y.       B. c mol bột Cu vào Y.

C. 2c mol bột Al vào Y.       D. 2c mol bột Cu vào Y.

(Xem giải) Câu 43. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit oleic (a mol) và axit stearic (2a mol). Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là hợp chất este.
(b) Các chất béo lỏng và được gọi là dầu thường có nguồn gốc từ thực vật.
(c) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
(d) Thủy phân chất béo trong môi trường axit luôn thu được xà phòng và glixerol.
Các phát biểu đúng là

A. (b),(c),(d).       B. (a),(b),(c).       C. (a),(c),(d).       D. (a),(b),(d).

(Xem giải) Câu 45. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

C. Thủy phân đến cùng xenlulozơ tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.

D. Fructozơ và saccarozơ thuộc loại đisaccarit.

(Xem giải) Câu 46. Cacbohiđrat nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong?

A. Glucozơ.       B. Fructozơ.       C. Amilopectin.       D. Saccarozơ.

(Xem giải) Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.
(b) Cho crom(VI) oxit vào nước dư.
(c) Cho dung dịch sắt(III) clorua vào dung dịch bạc nitrat.
(d) Cho bột sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 48. Thí nghiệm nào sau đây có sự hòa tan chất rắn.

A. Cho Fe vào dung dịch NaOH loãng.       B. Cho Cu vào dung dịch HCl loãng.

C. Cho Al vào dung dịch NaOH loãng.       D. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(Xem giải) Câu 49. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, mềm và nhẹ.

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs, khả năng tác dụng với nước tăng dần.

(Xem giải) Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(b) Etyl axetat điều chế bằng cách đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, etanol và axit sunfuric đặc.
(c) Các este của axit fomic đều cho được phản ứng tráng gương.
(d) Đimetylamin là amin bậc hai.
(e) Trong phân tử amilopectin chứa liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit.
(g) Độ ngọt của saccarozơ ngọt hơn glucozơ.
Số phát biểu đúng là

A. 6.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 51: Cho 3 dung dịch X, Y, Z (mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan) có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch X với V ml dung dịch Y, sau đó thêm bột Cu dư vào, thu được n1 mol khí NO.
– Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch X với V ml dung dịch Z, sau đó thêm bột Cu dư vào, thu được n2 mol khí NO.
– Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch Y với V ml dung dịch Z, sau đó thêm bột Cu dư vào, thu được n3 mol khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và n1 < n2 < n3.
Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết đếm (Phần 2)

A. HNO3, H2SO4, KNO3       B. HNO3, KNO3, H2SO4

C. KNO3, H2SO4, HNO3       D. KNO3, HNO3, H2SO4

(Xem giải) Câu 52: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả cho như sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y, T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo kết tủa Ag.
Y, Z Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH Tạo dung dịch màu xanh lam.
T Dung dịch brom Mất màu và có khí thoát ra

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lysin, fructozơ, lòng trắng trứng, fomanđehit

B. Etyl amin, fructozơ, etanol, axit fomic

C. Anilin, glucozơ, glixerol, axetanđehit

D. Etyl amin, glucozơ, saccarozơ, axit fomic

(Xem giải) Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là

A. 4       B. 2       C. 3       D. 5

(Xem giải) Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

(Xem giải) Câu 55: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5
(2) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O
(3) Phân amophot có thành phần hóa học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3
(4) Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế từ ammoniac và CO2 ở điều kiện thích hợp
(5) Thành phần hóa học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4
(6) Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân kali
(7) Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua
Số phát biểu đúng là

A. 4       B. 3       C. 5       D. 2

(Xem giải) Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng
(2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Gly-Ala phản ứng được với dung dịch NaOH
(5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure
(6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu
Số phát biểu sai là

A. 4       B. 2       C. 3       D. 1

(Xem giải) Câu 57: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là

A. 2       B. 3       C. 4       D. 5

(Xem giải) Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(2) Trong dung dịch, valin tồn tại chủ yếu dạng ion lưỡng cực.
(3) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc glucozơ.
(4) Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(6) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là

A. 4       B. 6       C. 5       D. 3

(Xem giải) Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp Cr và S thì tạo hợp chất CrS.
(b) CrO3 là oxit axit và có tính khử mạnh.
(c) Cr2O3 là hợp chất lưỡng tính.
(d) Khi cho dung dịch K2Cr2O7 vào ống nghiệm chứa FeSO4 và H2SO4 thì thu được muối Fe (III).
(e) Cr(OH)3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(f) Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam.
Số phát biểu đúng là

A. 3       B. 4       C. 5       D. 6

(Xem giải) Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỗi mắt xích C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH tự do.
(b) Fructozơ được gọi là đường mía.
(c) Fructozơ có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t°), thu được poliancol.
(d) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(e) Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
(g) Phân tử xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là

A. 5       B. 3       C. 6         D. 4

1
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
ĐÀO THỊ HẠNH

THẦY CHO MÌNH HỎI LÀ BAO GIỜ CÓ FILE ĐỂ TẢI VỀ

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!