Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục (Phần 4)

⇒ Đề thi và đáp án:

1D 2C 3C 4C 5C 6C 7A 8C 9C 10A
11C 12A 13A 14B 15D 16A 17D 18A 19C 20D
21D 22C 23B 24B 25B 26C 27C 28A 29D 30A
31D 32D 33C 34B 35A 36B 37A 38C 39D 40C
41A 42C 43B 44D 45D 46A 47D 48A 49B 50C
51B 52D 53B 54B 55A 56A 57A 58C 59D 60B

(Xem giải) Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

(Xem giải) Câu 2: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.       B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.       D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

(Xem giải) Câu 3: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:

A. (T), (Y), (X), (Z).       B. (X), (Z), (T), (Y).       C. (Y), (T), (Z), (X).       D. (Y), (T), (X), (Z).

(Xem giải) Câu 4: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3.       B. CO2.       C. SO2.       D. O3.

(Xem giải) Câu 5: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.       B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.       D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

(Xem giải) Câu 6: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 1.

(Xem giải) Câu 7: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t°), cho cùng một sản phẩm là:

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.       B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.       D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

(Xem giải) Câu 8: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, NH4+, Br-, OH-.        B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-.

C. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.        D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.

(Xem giải) Câu 9: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

(Xem giải) Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Fe, Ni, Sn.       B. Al, Fe, CuO.       C. Zn, Cu, Mg.       D. Hg, Na, Ca.

(Xem giải) Câu 11: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

(Xem giải) Câu 12: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, Al2O3, Al.       B. Mg, K, Na.       C. Zn, Al2O3, Al.       D. Fe, Al2O3, Mg.

(Xem giải) Câu 13: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3.       B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.       D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

(Xem giải) Câu 14: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là

A. H2SO4 đặc.       B. HNO3.       C. H3PO4.       D. H2SO4 loãng.

(Xem giải) Câu 15: Cho các chuyển hoá sau:
X + H2O → Y
Y + H2 → Sobitol
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3
Y → E + Z
Z + H2O → X + G
X, Y và Z lần lượt là:

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết đếm (Phần 5)

A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.       B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.

C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.       D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

(Xem giải) Câu 16: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

A. CH2=CH2 + H2O (t°, xúc tác HgSO4).       B. CH2=CH2 + O2 (t°, xúc tác).

C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t°).       D. CH3−CH2OH + CuO (t°).

(Xem giải) Câu 17: Thứ tự một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:

A. Fe, Cu, Ag+.       B. Mg, Fe2+, Ag.       C. Mg, Cu, Cu2+.       D. Mg, Fe, Cu.

(Xem giải) Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

(Xem giải) Câu 19: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 20: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

A. C2H5COOH và HCOOC2H5.       B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.       D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.

(Xem giải) Câu 21: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t°) và với dung dịch HCl (t°). Số phản ứng xảy ra là

A. 3.       B. 6.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là

A. 6.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 23: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (4).       B. (2), (3), (4).       C. (1), (2), (3).       D. (1), (3), (4).

(Xem giải) Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(Xem giải) Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Tên gọi của Y là

A. propan-1,2-điol.       B. propan-1,3-điol.       C. glixerol.       D. propan-2-ol.

(Xem giải) Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Tên của Z là

A. axit oleic.       B. axit linoleic.       C. axit stearic.       D. axit panmitic.

(Xem giải) Câu 27: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là

A. NH3.       B. KOH.       C. NaNO3.       D. BaCl2.

(Xem giải) Câu 28: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là

A. C3H9N.       B. C3H7Cl.       C. C3H8O.       D. C3H8.

(Xem giải) Câu 29: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:

A. (1), (3), (6).       B. (2), (5), (6).       C. (2), (3), (4).       D. (1), (4), (5).

Bạn đã xem chưa:  Tổng hợp Lý thuyết thi đại học (Phần 2)

(Xem giải) Câu 30: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (3).       B. (1), (3), (4).       C. (2), (3), (4).       D. (1), (2), (4).

(Xem giải) Câu 31: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 32: Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.       B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.

C. hai gốc α-glucozơ.       D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

(Xem giải) Câu 33: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 34: Phát biểu đúng là:

A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.

B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.

C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.

D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.

(Xem giải) Câu 35: Phát biểu không đúng là:

A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200°C trong lò điện.

C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

(Xem giải) Câu 36: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 6.

(Xem giải) Câu 37: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13X26, 26Y55, 12Z26?

A. X và Z có cùng số khối.

B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

D. X và Y có cùng số nơtron.

(Xem giải) Câu 38: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là

A. 3-etylpent-3-en.       B. 2-etylpent-2-en.       C. 3-etylpent-2-en.       D. 3-etylpent-1-en.

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?

A. CO và O2.       B. Cl2 và O2.       C. H2S và N2.       D. H2 và F2.

(Xem giải) Câu 40: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.

B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.

D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

(Xem giải) Câu 41: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 6.       B. 9.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 42: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. N2O.       B. CO2.       C. SO2.       D. NO2.

(Xem giải) Câu 43: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:

A. MgO, Na, Ba.       B. Zn, Ni, Sn.       C. Zn, Cu, Fe.       D. CuO, Al, Mg.

(Xem giải) Câu 44: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14.       B. 4/7.       C. 1/7.       D. 3/7.

(Xem giải) Câu 45: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3), (6).       B. (1), (2), (3).       C. (1), (3), (5).       D. (3), (4), (5).

Bạn đã xem chưa:  Xác định công thức dựa vào phản ứng, tính chất và đặc điểm của chất (Phần 2)

(Xem giải) Câu 46: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là:

A. (1), (2), (3).       B. (1), (3), (4).       C. (1), (2), (4).       D. (2), (3), (4).

(Xem giải) Câu 47: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là

A. 2-metylbutan-3-on.       B. metyl isopropyl xeton.

C. 3-metylbutan-2-ol.       D. 3-metylbutan-2-on.

(Xem giải) Câu 48: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.         B. C2H5OCO-COOCH3.

C. CH3OCO-COOC3H7.       D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

(Xem giải) Câu 49: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch

A. Pb(NO3)2.       B. NaHS.       C. AgNO3.       D. NaOH.

(Xem giải) Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?

A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

(Xem giải) Câu 51: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

(Xem giải) Câu 52: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4.       B. 7.       C. 5.       D. 6.

(Xem giải) Câu 53: Các chất mà phân tử không phân cực là:

A. HBr, CO2, CH4.       B. Cl2, CO2, C2H2.       C. NH3, Br2, C2H4.       D. HCl, C2H2, Br2.

(Xem giải) Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.

C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.

(Xem giải) Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:

A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.       B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.       D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

(Xem giải) Câu 56: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH. Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO

A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

C. chỉ thể hiện tính khử.

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

(Xem giải) Câu 57: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. glixerol, axit axetic, glucozơ.       B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.       D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

(Xem giải) Câu 58: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 6.

(Xem giải) Câu 59: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.       B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.       D. polietilen; cao su buna; polistiren.

(Xem giải) Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.

C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!