[2019] Thi thử THPT Quốc gia của Sở GDĐT Vĩnh Phúc (Mã đề 422)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41A | 42A | 43B | 44D | 45A | 46A | 47B | 48C | 49A | 50A |
51A | 52B | 53D | 54D | 55A | 56C | 57C | 58A | 59D | 60D |
61C | 62D | 63A | 64B | 65C | 66B | 67A | 68D | 69C | 70D |
71D | 72C | 73C | 74B | 75C | 76D | 77C | 78B | 79C | 80B |
Câu 41: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. cacbohiđrat B. polisaccarit C. monosaccarit D. đisaccarit
(Xem giải) Câu 42: Số axit cacboxylic chứa vòng benzen có công thức phân tử là C8H8O2 là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 43: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
Câu 44: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin B. Polistiren C. Poli (metyl metacrylat) D.Tơ nilon-6,6
Câu 45: Nitơ phản ứng trực tiếp với oxi sinh ra chất nào sau đây ?
A. Nitơ (II) oxit B. Nitơ (IV) oxit C. Axit nitric D. Nitơ (V) oxit
Câu 46: Hợp chất Y có CTPT C4H8O2. Khi cho tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7
Câu 47: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước?
A. KOH và HCl B. KCl và NaNO3 C. NaOH và NaHCO3 D. HCl và AgNO3
Câu 48: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat B. etyl axetat C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu 49: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. C3H9N B. K2CO3 C. Al2(SO4)3 D. (NH4)2CO3
Câu 50: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CHO là
A. etanal B. đimetyl xeton C. anđehit axetic D. etanol
(Xem giải) Câu 51: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra ra hoàn toàn, khối lượng bạc thu được là
A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 16,2 gam
Câu 52: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 7,62 lít
Câu 53: Poli (vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm
A. tơ tổng hợp B. cao su tổng hợp C. keo dán D. chất dẻo
Câu 54: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2 B. C6H5NH2 C. H2N(CH2)6NH2 D. CH3NHCH3
(Xem giải) Câu 55: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối. Các muối trong dung dịch Z là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 56: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 57: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước theo hình dưới đây:
Phản ứng nào sau đây được cách thu khí này ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
C. NaNO2 + NH4Cl → N2 + 2H2O + NaCl. D. NaCl + H2SO4 → HCl + NaHSO4.
Câu 58: Cacbon (IV) oxit tác dụng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch KNO3 C. Khí O2 D. Al2O3
Câu 59: Phản ứng nào sau đây, glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Tráng bạc
C. Tác dụng với nước brom D. Tác dụng với H2 với xúc tác Ni
Câu 60: Cặp chất nào sau đây không xảy phản ứng?
A. Benzen và Cl2 (Fe, t°) B. Benzen và HNO3 đặc/H2SO4 đặc
C. Benzen và H2 (Ni, t°) D. Benzen và nước brom
(Xem giải) Câu 61: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacaboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 14,5 B. 15,5 C. 16,5 D. 17,5
(Xem giải) Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
(Xem giải) Câu 63: Hỗn hợp T gồm axit cacboxylic X và este Y (đều đơn chức và có cùng số nguyên tử cacbon, mạch hở). Cho m gam T phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là
A. CH3COOH và 15,0 B. C2H5COOH và 18,5 C. HCOOH và 11,5 D. C2H3COOH à 18,0
(Xem giải) Câu 64: Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
Câu 65: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Tác dụng với Cu(OH)2 | Hợp chất có màu tím |
Y | Quỳ tím ẩm | Quỳ tím đổi màu xanh |
Z | Tác dụng với dung dịch Br2 | Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng |
T | Tác dụng với dung dịch Br2 | Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gly – Ala – Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin B. acrilonitrin, anilin, Gly – Ala – Ala, metylamin
C. Gly – Ala – Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin D. metylamin, anilin, Gly – Ala – Ala, acrilonitrin
(Xem giải) Câu 66: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp X (có khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 75,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,5 B. 7,1 C. 6,7 D. 8,1
(Xem giải) Câu 67: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp là
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,1
(Xem giải) Câu 68: X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y cũng như 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95 B. 10 C. 54 D. 12
(Xem giải) Câu 69: Nhỏ tử từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình bên.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 2 : 1 D. 3 : 5
(Xem giải) Câu 70: X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (MgO chiếm 40% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa 3 muối trung hòa) và hỗn hợp 2 khí (gồm khí T và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được 55,92 gam kết tủa. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thấy có 0,44 mol NaOH tham gia phản ứng. Khí T là
A. N2O B. NO2 C. N2 D. NO
(Xem giải) Câu 71: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2 → Y; Y + CuO → Z; Z + O2/Mn2+ → Axit isobutiric. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)2CH=CH2-OH B. CH3-CH=CH-CHO C. (CH3)2C=CH-OH D. CH2=C(CH3)-CHO
(Xem giải) Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 dư, thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,4 B. 1,0 C. 2,0 D. 1,2
(Xem giải) Câu 73: Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → CH2=CH2 + H2
(b) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → CAg≡CAg + 2NH4NO3
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
(e) 2CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO
Số phản ứng oxi hóa – khử trong các phản ứng trên là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 5,92 B. 7,09 C. 6,53 D. 5,36
(Xem giải) Câu 75: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala–Gly, Gly–Ala, Gly–Gly–Ala nhưng không có Val–Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly B. Ala và Val C. Gly và Val D. Gly và Gly
(Xem giải) Câu 76: Cho dãy các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
(Xem giải) Câu 77: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc), thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 97 B. 107,8 C. 102,4 D. 92,5
(Xem giải) Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% về khối lượng trong Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí không đổi thu được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7 B. 7,5 C. 7,75 D. 7,25
(Xem giải) Câu 79: Hoà tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy có 1,14 mol NaOH phản ứng, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 19,97% B. 27,96% C. 23,96% D. 31,95%
(Xem giải) Câu 80: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C5H11NO2, có mạch cacbon phân nhánh. Cho 11,7 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dunng dịch Z, thu được khối lượng muối khan là
A. 9,4 gam B. 10,8 gam C. 8,2 gam D. 12,2 gam
Bình luận