[2021] Luyện thi THPT – Thầy Tào Mạnh Đức (Mã 016)
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2C | 3D | 4D | 5B | 6C | 7A | 8C | 9C | 10C |
11C | 12A | 13A | 14C | 15D | 16B | 17B | 18A | 19D | 20A |
21A | 22D | 23A | 24D | 25B | 26A | 27A | 28A | 29A | 30A |
31B | 32B | 33C | 34C | 35B | 36C | 37B | 38 | 39D | 40B |
Câu 1. Cho các ion sau: Cu2+, Fe3+, Al3+ và Fe2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Al3+. D. Fe2+.
Câu 2. Hiđroxit nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư?
A. Fe(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 3. Tecmic được dùng để hàn đường ray xe lửa có thành phần chứa
A. Mg và Al2O3. B. Al và Cr2O3. C. Mg và Fe3O4. D. Al và Fe2O3.
Câu 4. Isoamyl axeat có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là
A. 102. B. 144. C. 116. D. 130.
Câu 5. Chất nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân?
A. Tristearin. B. Gulozơ. C. Amilozơ. D. Gly-Gly.
Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?
A. vinylaxetilen B. metylaxetilen C. đivinyl. D. but-1-in.
Câu 7. Trong công nghiệp, để điều chế natri kim loại bằng cách
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Nhiệt phân NaOH. D. Khử Na2O bằng khí CO.
Câu 8. Phèn chua có công thức là
A. NaAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.24H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O. D. KAl(SO4)2.24H2O.
Câu 9. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl?
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH.
Câu 10. Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu đỏ. B. màu da cam. C. màu tím. D. màu vàng.
(Xem giải) Câu 11. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,88. B. 3,24. C. 1,44. D. 2,16.
(Xem giải) Câu 12. Để khử hoàn toàn 14,4 gam Fe2O3 thành Fe cần dùng m gam bột Al. Giá trị của m là
A. 4,86. B. 2,34. C. 6,48. D. 3,24.
Câu 13. Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(a) Anilin ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(d) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (b),(c),(d). B. (a),(b),(c). C. (a),(b),(d). D. (a),(c),(d).
Câu 14. Khí X được điều chế theo hình vẽ bên ((2) là CaC2)
Khí X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
(Xem giải) Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam este X đơn chức, mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat.
(Xem giải) Câu 16. Cho 0,15 mol một amoni axit X (H2NCnH2nCOOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 23,25 gam muối. Công thức của X là
A. H2N[CH2]2COOH. B. H2N[CH2]4COOH.
C. H2NCH2COOH. D. H2N[CH2]3COOH.
Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. B. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH dư. D. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.
(Xem giải) Câu 18. Cho dãy chất chất: Al2O3, NaHSO4, FeCl3, (NH4)2CO3, Al và Na2CO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
(Xem giải) Câu 19. Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), polibutađien, policaproamit, poli(etylen-terephtalat). Số polime được dùng để sản xuất tơ là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 20. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl loãng.
D. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.
Câu 21. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Quá trình điện phân xảy ra như sau: Cực (-): Cu2+ + 2e → Cu. Cực (+): 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+ thành Cu.
B. Ở cực dương, H2O đóng vai trò là chất khử.
C. Ở cực dương, xảy ra quá trình oxi hóa.
D. Dung dịch sau khi điện phân làm quì tím hóa đỏ.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(b) Chất béo rắn thành phần chủ yếu chứa các gốc axit béo no.
(c) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa hơn chất béo rắn.
(d) Triolein làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 23. Cho hỗn hợp gồm 2,88 gam Mg và 1,08 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 27,88 gam muối và a mol một khí đơn chất Y duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,01. D. 0,04.
(Xem giải) Câu 24. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 3,2 gam MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 17,0. B. 9,0. C. 20,0. D. 12,0.
Câu 25. Kết quả thí nghiệm được ghi theo bảng sau:
X | T | Z | Y | |
Dung dịch NaHSO4 | ↑, ↓ | ↑ | ||
Dung dịch Ba(OH)2 | ↓ | ↓ | ↓ |
Biết rằng X, Y, Z, T là 4 dung dịch chứa các chất tan sau: NaCl; Ba(HCO3)2; Na2CO3 và Na2SO4. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Ba(HCO3)2 và Na2SO4.
C. Ba(HCO3)2 và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaCl.
(Xem giải) Câu 26. Đun nóng 120 gam dung dịch chứa glucozơ 9,0% và saccarozơ 22,8% trong môi trường axit đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư) thu được lượng Ag là
A. 47,52. B. 30,24. C. 34,56. D. 43,20.
(Xem giải) Câu 27. Thủy phân hoàn toàn este X đơn chức, mạch hở trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết rằng Y và Z đều cho được phản ứng tráng bạc và tỉ khối của Y so với Z bằng 0,793. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
Các thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).
(Xem giải) Câu 29. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, glyxin, triolein, mononatri glutamat, Ala-Ala. Số chất trong dãy cho phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau: Axit glutamic + C2H5OH (1 : 1, xúc tác HCl, t°) → X; X + C3H7OH (1 : 1, xúc tác HCl, t°) → Y. Biết X, Y là các hợp chất hữu cơ. Cho các nhận định sau:
(a) X có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(b) X tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 3.
(c) Y có công thức phân tử là C10H19O4N.
(d) Tổng số đồng phân cấu tạo của Y là 2.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 31. Cho các nhận định sau:
(a) Thành phần chính của đá vôi là CaCO3.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2+ và Ca2+.
(c) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(d) Trong tự nhiên, Al2O3 tồn tại cả dạng khan và dạng ngậm nước.
(e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O.
(g) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 32. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân.
(b) Stiren có khả năng cho được phản ứng trùng hợp tạo polime.
(c) Glucozơ thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(d) Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
(e) Poli(metyl metacrylat) là vật liệu polime có tính dẻo.
(g) Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ chứa các gốc α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
(Xem giải) Câu 33. Nhúng thanh Mg có khối lượng nặng m gam vào 200 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,75M và Cu(NO3)2 1M, sau một thời gian, lấy thanh Mg ra cân lại, có khối lượng là 51,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra, thấy khối lượng tăng 0,96 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 54,0. B. 56,0. C. 50,0. D. 52,0.
(Xem giải) Câu 34. Dẫn 4,032 lít khí CO (đktc) đi qua 25,6 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch chứa 1,12 mol HNO3, thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch Y. Nhúng thanh Fe vào Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm m gam. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 10,32. B. 13,72. C. 8,60. D. 9,88.
(Xem giải) Câu 35. Hỗn hợp X gồm CH≡CH, CH≡C-C≡CH và H2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,19 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X có mặt Ni làm xúc tác (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 9,4. Nếu cho 0,1 mol X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,72. B. 12,48. C. 12,96. D. 12,24.
(Xem giải) Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai hợp chất hữu cơ đều có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp gồm ba muối. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 19,7. Giá trị của m là
A. 27,45. B. 19,55. C. 29,25. D. 25,65.
(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 6,79% về khối lượng hỗn hợp). Cho 23,56 gam X vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Sục khí CO2 vào Y, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 4,032. B. 3,136. C. 2,688. D. 3,584.
(Xem giải) Câu 38. X (CnH2n+1O2N; là este của amino axit); Y, Z (MY < MZ) là hai este mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 22,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (trong đó Y và Z có số mol bằng nhau) cần dùng 1,13 mol O2, thu được N2, CO2 và 16,92 gam H2O. Nếu đun nóng 22,6 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 20,88 gam hỗn hợp gồm các muối. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,08 gam. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
A. 14,16%. B. 19,38%. C. 21,24%. D. 12,92%.
(Xem giải) Câu 39. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) |
Khối lượng catot tăng (gam) |
Khí thoát ra ở hai cực | Khối lượng dung dịch giảm (gam) |
t | m | Hai đơn chất khí | a |
1,5t | 1,5m | Hai đơn chất khí | (a + 5,6) |
2t | 1,5m | Ba đơn chất khí | (2a – 7,64) |
Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 8,96 gam.
(b) Giá trị của a là 14,5 gam.
(c) Giá trị của t là 5404 giây.
(d) Tỉ lệ x : y là 3 : 2.
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 40. Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X (C, H, O) mạch hở cần dùng 0,48 mol H2 (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol T duy nhất có tỉ khối so với metan bằng 5,75 và hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon (có mạch không phân nhánh và không là đồng phân của nhau). Đốt cháy toàn bộ Z thu được CO2; 11,88 gam H2O và 19,08 gam Na2CO3. Tổng số nguyên tử có trong chất hữu cơ X là
A. 26. B. 28. C. 27. D. 25.
Sao đề này chưa download được vậy ạ?