[2024] Thi thử TN liên trường Nghệ An (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 075

41D 42C 43C 44A 45D 46D 47C 48A 49B 50B
51C 52A 53C 54A 55D 56B 57D 58D 59A 60A
61C 62B 63A 64D 65C 66B 67B 68C 69B 70B
71C 72B 73D 74A 75C 76D 77A 78A 79B 80D

(Xem giải) Câu 41. Cặp chất nào sau đây vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH dư?

A. Mg(OH)2, Al2O3.         B. NaHCO3, CaCO3.

C. Al(OH)3, Mg(OH)2.       D. NaHCO3, Al2O3.

(Xem giải) Câu 42. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch chứa chất nào sau đây sẽ tạo ra chất khí?

A. CaCl2.       B. Na2SO4.       C. HCl.       D. NaCl.

Câu 43. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là

A. CH3COOH.       B. C2H3COOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. C2H5COOH.

Câu 44. Số nguyên tử cacbon có trong phân tử saccarozơ là

A. 12.       B. 22.       C. 6.       D. 11.

Câu 45. Xăng E10 là loại nhiên liệu được phối trộn của xăng với etanol theo tỉ lệ 90 : 10. Do có tỉ lệ etanol cao nên khi sử dụng xăng E10 sẽ giảm thiểu phát thải CO2 vào khí quyển, vì vậy nhiên liệu này thân thiên với môi trường hơn so với xăng truyền thống. Công thức của etanol (ancol etylic) được pha trộn vào xăng là

A. CH3OH.       B. CH3CHO.       C. CH3COOH.       D. C2H5OH.

(Xem giải) Câu 46. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ ta thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 36.       B. 18.       C. 27.       D. 9.

Câu 47. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ visco.       B. tơ nilon-6,6.       C. tơ tằm.       D. tơ nitron.

Câu 48. Khi đun nóng, bột Al phản ứng được với chất nào sau đây?

A. S.       B. MgSO4.       C. CaO       D. NaCl.

(Xem giải) Câu 49. Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 8,10.       B. 6,75.       C. 13,50.       D. 12,15.

(Xem giải) Câu 50. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.       B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).       D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.

Câu 51. Vật liệu có CaSO4.H2O dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương… còn được gọi là

A. đá vôi.       B. thạch cao khan.       C. thạch cao nung.       D. thạch cao sống.

(Xem giải) Câu 52. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là

A. 2,70.       B. 5,40.       C. 4,05.       D. 8,10.

(Xem giải) Câu 53. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. C2H5OH.       B. CH3COOH.

C. H2N-CH(CH3)-COOH.       D. CH3NH2.

Câu 54. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?

A. K.       B. Ag.       C. Fe.       D. Al.

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN của sở GDĐT Cần Thơ (Đề 2)

Câu 55. Công thức của sắt(III) hiđroxit là

A. FeO.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)2.       D. Fe(OH)3.

(Xem giải) Câu 56. Nung 8,8 gam hỗn hợp Cu và Mg trong O2, thu được 12 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 200.       B. 400.       C. 300.       D. 250.

Câu 57. Trộn bột kim loại X với bột Fe2O3 thu được hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là

A. Zn.       B. Fe.       C. Cu.       D. Al.

Câu 58. Thủy tinh hữu cơ hay plexiglas với những tính chất ưu việt nên nó được dùng làm kính máy bay, kính ô tô, kính trong các máy móc nghiên cứu, trong y học dùng làm răng giả, xương giả… Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. Axit terephtalic.       B. Metyl acrylat.

C. Acrilonitrin.       D. Metyl metacrylat.

(Xem giải) Câu 59. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. khử các cation kim loại.       B. khử các kim loại.

C. oxi hóa các kim loại.       D. oxi hóa các cation kim loại.

(Xem giải) Câu 60. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.       B. Ca(NO3)2, MgCl2.

C. Na2SO4, MgCl2.       D. Mg(NO3)2, CaCl2.

(Xem giải) Câu 61. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là

A. valin.       B. lysin.       C. glyxin.       D. alanin.

Câu 62. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Hg.       B. W.       C. Al.       D. Na.

Câu 63. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. CO.       B. O3.       C. N2.       D. H2.

(Xem giải) Câu 64. Để bảo vệ chân cầu bằng thép ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần ngập trong nước) thanh kim loại nào sau đây?

A. Sn.       B. Cu.       C. Pb.       D. Zn.

(Xem giải) Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là

A. 5.       B. 8.       C. 4.       D. 6.

Câu 66. Chất không phải axit béo là

A. axit panmitic.       B. axit axetic.       C. axit stearic.       D. axit oleic.

Câu 67. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Tinh bột.       B. Glucozơ.       C. Saccarozơ.       D. Xenlulozơ.

Câu 68. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. (CH3)3N.       B. CH3NHCH3.       C. C2H5NH2.       D. CH3CH2NHCH3

Câu 69. Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Gly là

A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 70. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là

Bạn đã xem chưa:  [2023 - 2024] Thi học sinh giỏi lớp 12 - Nghệ An

A. Fe2O3.       B. CrO3.       C. Cu.       D. Fe(OH)2.

(Xem giải) Câu 71. Hỗn hợp E gồm ba axit cacboxylic no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và ancol đa chức mạch hở T (có số nguyên tử cacbon không vượt quá 4). Để trung hòa a gam E cần dung dịch chứa 0,48 mol NaOH. Mặt khác đốt cháy a gam E thu được 1,08 mol CO2 và 1,08 mol H2O. Nếu thực hiện phản ứng este hóa a gam E (giả sử hiệu suất 100%) sản phẩm chỉ thu được nước và 0,12 mol một este L. Khối lượng của Y có trong a gam E là.

A. 6,0 gam.       B. 10,8 gam       C. 7,2 gam.       D. 7,4 gam

(Xem giải) Câu 72. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3 : 7) vào dung dịch HNO3 khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 4,48 lít khí Y (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5) không màu hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,75m gam kim loại.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch X tác dụng được dung dịch AgNO3.
(2) Dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
(3) Giá trị của m là 24,2.
(4) Dung dịch X tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) Lấy 0,75m gam kim loại còn lại ở trên cho vào dung dịch HCl thấy có khí thoát ra.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 5.

(Xem giải) Câu 73. Cho Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, chất rắn Y, hỗn hợp khí gồm NO và H2. Muối có mặt trong dung dịch X là

A. NaNO3 và FeSO4.       B. Na2SO4 và Fe(NO3)2.

C. Na2SO4, FeSO4 và Fe(NO3)3.       D. Na2SO4 và FeSO4.

(Xem giải) Câu 74. Hòa tan hỗn hợp X gồm FeSO4, FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/4 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 388,4 gam dung dịch Y chỉ chứa một chất tan, thoát ra 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) có tỉ khối so với H2 là 30. Làm lạnh dung dịch Y xuống 200C thấy tách ra x gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O và còn lại y gam dung dịch Z. Biết rằng độ tan (khối lượng chất tan tối đa tan trong 100 gam nước) của Fe2(SO4)3 ở 200C là 138 gam. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 112,4.       B. 168,6.       C. 84,3.       D. 224,8.

(Xem giải) Câu 75. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 5%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Thí nghiệm 3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm chứa 1ml dung dịch AgNO3 5% sau khi kết tủa tan hết. Rót thêm 2 ml dung dịch fructozơ vào ống nghiệm được đặt trong cốc nước nóng.
Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:
(1) Ở thí nghiệm 1, có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn không đổi.
(2) Ở thí nghiệm 1 chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức -CHO.
(3) Kết thúc thí nghiệm 2, thu được sản phẩm có màu tím.
(4) Ở thí nghiệm 2, nếu thay lòng trắng trứng bằng dung dịch Ala-Gly thì hiện tượng vẫn không đổi.
(5) Ở thí nghiệm 3, xảy ra phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN liên trường Nghệ An (Lần 3 - Đề 1)

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 76. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,3 mol CuSO4 và 0,2 mol KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 5A trong thời gian t giây, thu được 3,36 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Cho các phát biểu sau:
(1) Giá trị của t là 7720.
(2) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng 2 lần số mol Cl2 sinh ra tại anot.
(3) Cho 0,3 mol Fe vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 12 gam kim loại.
(4) Cho dung dịch chứa 0,3 mol NaOH vào Y sau phản ứng xảy ra hoàn toàn được 4,9 gam kết tủa.
(5) Nếu điện phân X đến khi thu được 6,72 lít khí ở anot (đktc) thì ở catot thoát ra 4,48 lít khí (đktc).
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 2.       C. 4       D. 5

(Xem giải) Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân Al2O3 nóng chảy có xúc tác criolit.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(4) Dẫn khí CO dư đi qua bột CuO nung nóng.
(5) Cho Zn vào dung dịch Fe(NO3)3 dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3.       B. 4.       C. 1.       D. 2.

(Xem giải) Câu 78. Cho 13,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được m gam chất rắn Y. Hoàn tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, được 4,48 lít khí SO2 thoát ra (đktc). Giá trị m là

A. 12,8       B. 19,2       C. 16,8       D. 21,4

(Xem giải) Câu 79. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5%, có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành khí CO2 và H2O tỏa ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền 1 chai nước chứa 500 ml dung dịch glucozơ 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

A. 504,54 kJ.       B. 397,09 kJ.        C. 476,51 kJ.       D. 416,02 kJ.

Câu 80. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng nhẹ Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!